A Hiện tượng thoái hoá
B Tạo ra dòng thuần
C Tăng tỉ lệ thể đồng hợp
D Tạo ưu thế lai
A 97,5%
B 57,5%
C 78,75%
D 95%
A 20% hoa tím : 80% hoa trắng
B 56,25% hoa tím : 43,75% hoa trắng
C 42,5% hoa tím : 57,5% hoa trắng
D 60% hoa tím : 40% hoa trắng
A tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm
B tỉ lệ thể đồng hợp và dị hợp bằng nhau
C quần thể đạt trạng thái cân bằng
D tỉ lệ thể dị hợp tăng, thể đồng hợp giảm
A 12
B 16
C 8
D 4
A tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen thay đổi qua các thế hệ
B tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ
C tần số tương đối của các alen không đổi nhưng thành phần kiểu gen thay đổi qua các thế hệ
D tần số tương đối của các alen thay đổi nhưng thành phần kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ
A Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
B Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm
C Có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình
D Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ
A Thế hệ sau sẽ có độ dị hợp cao do đó các gen lặn đột biến có hại không được biểu hiện
B Thế hệ sau tập trung các gen trội nên thể hiện ưu thế lai
C Các gen lặn đều được biểu hiện tạo điều kiện thuận lợi cho việc đánh giá kiểu gen
D Tạo ra những dòng thuần có các cặp gen ở trạng thái đồng hợp
A tồn tại chủ yếu các thể đồng hợp có kiểu gen khác nhau
B tồn tại nhiều thể dị hợp có kiểu gen khác nhau
C thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng
D rất đa hình về kiểu gen và kiểu hình
A sự duy trì vốn gen qua các thế hệ
B tần số tương đối của các alen thuộc mỗi gen
C tỉ lệ thành phần các kiểu hình
D tỉ lệ thành phần các kiểu gen
A 8
B 4
C 10
D 6
A QT là tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể
B QT có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định
C QT là một cộng đồng có lịch sử phát triển chung
D quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
A kiểu gen của quần thể
B vốn gen của quần thể
C kiểu hình của quần thể
D thành phần kiểu gen của quần thể
A đặc trưng và ổn định
B không đặc trưng nhưng ổn định
C không đặc trưng và không ổn định
D đặc trưng và không ổn định
A có sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể về mặt sinh sản
B không có sự cách li trong giao phối giữa các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong một loài
C có sự giao phối có lựa chọn giữa các cá thể trong quần thể
D sự giao phối trong nội bộ quần thể xảy ra không thường xuyên
A các cá thể giữa các quần thể khác nhau của một loài không giao phối với nhau
B có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa dạng về kiểu hình
C tần số tương đối của các alen thuộc mỗi gen có tính đặc trưng
D điểm đặc trưng của quần thể giao phối là giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể
A sự ổn định của tần số tương đối các alen trong quần thể
B trạng thái động của quần thể
C sự cân bằng di truyền trong quần thể
D tính ổn định của quần thể giao phối
A tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể
B tỉ lệ % số giao tử mang alen đó trong quần thể.
C tỉ lệ % các kiểu gen chứa alen đó trong quần thể
D tỉ lệ % số tế bào 2n mang alen đó trong quần thể.
A vốn gen của quần thể không thay đổi qua các thế hệ
B tần số tương đối của các alen thuộc mỗi gen không đổi qua các thế hệ
C tỉ lệ các kiểu hình của một tính trạng không thay đổi qua các thế hệ
D tỉ lệ các kiểu gen của một tính trạng thay đổi qua các thế hệ
A có tính ổn định nhưng không đặc trưng cho từng quần thể
B không có ổn định nhưng đặc trưng cho từng quần thể
C không có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể
D Có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể
A có khả năng sinh sản tốt
B có sức sống tốt
C có sự giao phối ngẫu nhiên
D có số lượng tương đối lớn
A Quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trên cơ sở sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B Mỗi quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định
C Quần thể là một đơn vị tổ chức cơ sở và là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
D Tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó không đặc trưng cho từng quần thể
A 0,8 A : 0,2 a
B 0,6 A : 0,4 a
C 0,7 A : 0,3 a
D 0,9 A : 0,1 a
A 0,6 A : 0,4 a
B 0,8 A : 0,2 a
C 0,2 A : 0,8 a
D 0,7 A : 0,3 a
A 0,6 A : 0,4 a
B 0,8 A : 0,2 a
C 0,2 A : 0,8 a
D 0,4 A : 0,6 a
A 0,2 IA : 0,2 IB : 0,6 Io
B 0,1 IA : 0,3 IB : 0,6 Io
C 0,6 IA : 0,2 IB : 0,2 Io
D 0,5 IA : 0,3 IB : 0,2 Io
A Hiện tượng thoái hoá
B Tạo ra dòng thuần
C Tăng tỉ lệ thể đồng hợp
D Tạo ưu thế lai
A 97,5%
B 57,5%
C 78,75%
D 95%
A 20% hoa tím : 80% hoa trắng
B 56,25% hoa tím : 43,75% hoa trắng
C 42,5% hoa tím : 57,5% hoa trắng
D 60% hoa tím : 40% hoa trắng
A tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm
B tỉ lệ thể đồng hợp và dị hợp bằng nhau
C quần thể đạt trạng thái cân bằng
D tỉ lệ thể dị hợp tăng, thể đồng hợp giảm
A 12
B 16
C 8
D 4
A tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen thay đổi qua các thế hệ
B tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ
C tần số tương đối của các alen không đổi nhưng thành phần kiểu gen thay đổi qua các thế hệ
D tần số tương đối của các alen thay đổi nhưng thành phần kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ
A Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
B Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm
C Có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình
D Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ
A Thế hệ sau sẽ có độ dị hợp cao do đó các gen lặn đột biến có hại không được biểu hiện
B Thế hệ sau tập trung các gen trội nên thể hiện ưu thế lai
C Các gen lặn đều được biểu hiện tạo điều kiện thuận lợi cho việc đánh giá kiểu gen
D Tạo ra những dòng thuần có các cặp gen ở trạng thái đồng hợp
A tồn tại chủ yếu các thể đồng hợp có kiểu gen khác nhau
B tồn tại nhiều thể dị hợp có kiểu gen khác nhau
C thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng
D rất đa hình về kiểu gen và kiểu hình
A sự duy trì vốn gen qua các thế hệ
B tần số tương đối của các alen thuộc mỗi gen
C tỉ lệ thành phần các kiểu hình
D tỉ lệ thành phần các kiểu gen
A 8
B 4
C 10
D 6
A QT là tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể
B QT có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định
C QT là một cộng đồng có lịch sử phát triển chung
D quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
A kiểu gen của quần thể
B vốn gen của quần thể
C kiểu hình của quần thể
D thành phần kiểu gen của quần thể
A đặc trưng và ổn định
B không đặc trưng nhưng ổn định
C không đặc trưng và không ổn định
D đặc trưng và không ổn định
A có sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể về mặt sinh sản
B không có sự cách li trong giao phối giữa các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong một loài
C có sự giao phối có lựa chọn giữa các cá thể trong quần thể
D sự giao phối trong nội bộ quần thể xảy ra không thường xuyên
A các cá thể giữa các quần thể khác nhau của một loài không giao phối với nhau
B có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa dạng về kiểu hình
C tần số tương đối của các alen thuộc mỗi gen có tính đặc trưng
D điểm đặc trưng của quần thể giao phối là giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể
A sự ổn định của tần số tương đối các alen trong quần thể
B trạng thái động của quần thể
C sự cân bằng di truyền trong quần thể
D tính ổn định của quần thể giao phối
A tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể
B tỉ lệ % số giao tử mang alen đó trong quần thể.
C tỉ lệ % các kiểu gen chứa alen đó trong quần thể
D tỉ lệ % số tế bào 2n mang alen đó trong quần thể.
A vốn gen của quần thể không thay đổi qua các thế hệ
B tần số tương đối của các alen thuộc mỗi gen không đổi qua các thế hệ
C tỉ lệ các kiểu hình của một tính trạng không thay đổi qua các thế hệ
D tỉ lệ các kiểu gen của một tính trạng thay đổi qua các thế hệ
A có tính ổn định nhưng không đặc trưng cho từng quần thể
B không có ổn định nhưng đặc trưng cho từng quần thể
C không có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể
D Có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể
A có khả năng sinh sản tốt
B có sức sống tốt
C có sự giao phối ngẫu nhiên
D có số lượng tương đối lớn
A Quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trên cơ sở sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B Mỗi quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định
C Quần thể là một đơn vị tổ chức cơ sở và là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
D Tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó không đặc trưng cho từng quần thể
A 0,8 A : 0,2 a
B 0,6 A : 0,4 a
C 0,7 A : 0,3 a
D 0,9 A : 0,1 a
A 0,6 A : 0,4 a
B 0,8 A : 0,2 a
C 0,2 A : 0,8 a
D 0,7 A : 0,3 a
A 0,6 A : 0,4 a
B 0,8 A : 0,2 a
C 0,2 A : 0,8 a
D 0,4 A : 0,6 a
A 0,2 IA : 0,2 IB : 0,6 Io
B 0,1 IA : 0,3 IB : 0,6 Io
C 0,6 IA : 0,2 IB : 0,2 Io
D 0,5 IA : 0,3 IB : 0,2 Io
A 2
B 3
C 4
D 5
A Quần thể 1
B Quần thể 2
C Quần thể 3
D Quần thể 4.
A 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
B 0,36AA : 0,46Aa : 0,18aa
C 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa
D 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
A 0,425 AA: 0,05 Aa : 0,525 aa
B 0,25 AA: 0,4 Aa : 0,35 aa
C 0,375 AA: 0,1 Aa : 0,525 aa
D 0,35 AA: 0,2 Aa : 0,45 aa
A 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1.
B 0,6AA + 0,3Aa + 0,1aa = 1.
C 0,1AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1
D 0,7AA + 0,2Aa + 0,1aa = 1.
A 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa
B 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa
C 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa.
D 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
A 177/640.
B 161/640.
C 324/640.
D 49/640.
A 80
B 160
C 320
D 3200
A 480
B 560
C 640
D 400
A Thế hệ F3.
B Thế hệ F2.
C Thế hệ F4.
D Thế hệ F5.
A 4
B 1
C 2
D 3
A 1
B 3
C 4
D 2
A 0,04AA : 0,12Aa : 0,18aa.
B 0,09AA : 0,41Aa : 0,5aa.
C 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
D 0,41AA : 0,09Aa : 0,5aa.
A pA =0,45; Pb = 0.55
B pA =0,4; Pb = 0.45
C pA =0,55; Pb = 0.55
D pA =0,35; Pb = 0.45
A 0,25 , 0,475
B 0,475 , 0,25
C 0,468 , 0, 32
D 0,32 , 0,468
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK