A Phiên mã
B Sau phiên mã
C Trước phiên mã
D Dịch mã
A Alanin
B Valin
C Formyl mêtiônin
D Mêtiônin
A Alanin
B Valin
C Formyl mêtiônin
D Mêtiônin
A Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
B Đảm bảo cho quá trình giải mã diễn ra nhanh chóng.
C Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin cùng loại.
D Tăng hiệu suất tổng hợp các loại prôtêin cho tế bào.
A Tổng hợp prôtêin ức chế có khả năng liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã.
B Tổng hợp prôtêin ức chế làm tín hiệu điều hòa hoạt động gen.
C Điều hòa hoạt động phiên mã và dịch mã của gen.
D Tổng hợp prôtêin ức chế có khả năng liên kết với
A Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.
B Ở tế bào nhân sơ, tARN mang axit amin mở đầu là focmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
C Ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
D Các chuỗi pôlipeptit sau dịch mã được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học.
A Chỉ có một mạch của ADN được dùng làm khuôn.
B Enzim ARN polimeraza tự tạo được đầu 3-OH tự do.
C Nó là giai đoạn trung gian của quá trình tổng hợp prôtêin.
D Nó chỉ diễn ra theo từng gen, từng đoạn ADN.
A Các tế bào nhân thực lớn hơn.
B Sinh vật nhân sơ sống giới hạn trong môi trường ổn định.
C Các nhiễm sắc thể nhân thực có ít nuclêôtit hơn, do vậy mỗi trình tự nuclêôtit phải đảm nhiệm nhiều chức năng.
D Trong cơ thể sinh vật nhân thực đa bào, các tế bào khác nhau được biệt hóa về các chức năng khác nhau.
A Prôtêin ức chế.
B Đường lactozơ.
C Enzim ADN-polimeraza.
D Đường mantôzơ.
A 499
B 498
C 500
D 998
A Có chiều dài dài hơn chiều dài của gen tương ứng.
B Có chiều bài bằng chiều dài của gen tương ứng.
C Có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng.
D Có trình tự nuclêôtit giống với mạch khuôn của gen.
A Tổng hợp mARN
B Hoạt hoá axit amin
C Lắp đặt các axit amin vào ribôxôm
D Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin
A Vùng khởi động.
B Vùng mã hoá.
C Vùng vận hành.
D Gen điều hoà.
A Lizin.
B Pheeninalanin.
C Lơxin.
D Izôlơxin.
A 1, 2, 4, 5, 6.
B 2, 4, 5, 6.
C 1, 2, 3, 4.
D 1, 2, 4
A Trong quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển trên mARN từ đầu 3’ đến đầu 5’ và chuỗi polipeptit được hình thành sẽ bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacboxyl
B Trình tự của các aa trong chuỗi polipeptit phản ứng đúng trình tự của các mã bộ ba trên mARN.
C Sự kết hợp giữa bộ ba mã sao và bộ ba đối mã theo NTBS giúp aa tương ứng gắn chính xác vào chuỗi polipeptit.
D Khi riboxom tiếp xúc với bộ ba kết thúc, quá trình sinh tổng hợp protein sẽ dừng lại, chuỗi polipeptit được giải phóng, tARN cuối cùng được giải phóng dưới dạng tự do và riboxom trở lại bào tương dưới dạng hai tiểu phần lớn và bé.
A Mang bộ ba 5’AUG 3’
B Mang bộ ba 5’UAA3’
C Mang bộ ba 3’G AX 5’
D Mang bộ ba 3’AUX 5’
A Trên mỗi phân tử mARN có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mở đầu
B Trên mỗi phân tử ARN có môt bộ ba mở đàu nằm ở đầu 3’ của mARN
C Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG
D Tất cả các mã AUG trên mARN đều là bộ ba mở đầu
A Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit
B Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự axit amin trên chuỗi polipeptit
C Bộ ba kết thúc quy định hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi peptit
D Chiều dịch chuyển của riboxom ở trên mARN là chiều 5’→3’
A Ở trên môt phân tử các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau mỗi điểm đặc hiệu với một riboxom
B Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa các bộ ba mã hóa trên mARN và bộ ba đối mã trên tARN
C Các riboxom trượt theo từng bộ ba trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ khi gặp bộ ba mở đầu cho tơi khi gặp bộ ba kết thúc
D Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polypeptide và có cấu trúc giống nhau .
A Gen điều hòa
B Gen A
C Gen Y
D Gen Z
A Điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra
B Điều hòa lượng mARN
C Điều hòa lượng tARN
D Điều hòa lượng rARN
A Trong ty thể của sinh vật nhân thực
B Trong lục lạp của tế bào
C Trong tế bào chất của tế bào
D Trong nhân tế bào của cả sinh vật nhân sơ và nhân thực
A Mất vùng khởi động
B Mất vùng vận hành
C Mất gen điều hòa
D Mất một gen cấu trúc
A Sinh vật nhân sơ có nhiều riboxom cùng dịch mã một phân tử mARN còn sinh vật nhân thực thì có một phan tử dịch mã cho
B Bộ ba mã mang thông tin mã hóa axit amin mở đầu cho quá trình dịch mã khác nhau
C Axit amin được mã hóa bởi bộ ba AUG ở hai nhóm sinh vật khác nhau
D Quá trình dịch mã của sinh vật nhân thực diễn ra trong tế bào chất còn sinh vật nhân sơ diễn ra ở vùng nhân
A Tham gia hoạt hoá axit amin
B Giúp hình thành liên kết peptit giữa các axit amin
C Cả A và B đúng
D Cả A, B đều sai
A 120
B 140
C 160
D 80
A 3060 ăngstron
B 3570 ăngstron
C 4080 ăngstron
D 4590 ăngstron
A 27000 đơn vị cacbon
B 31400 đơn vị cacbon
C 32780 đơn vị cacbon
D 35400 đơn vị cacbon
A Phiên mã
B Sau phiên mã
C Trước phiên mã
D Dịch mã
A Alanin
B Valin
C Formyl mêtiônin
D Mêtiônin
A Alanin
B Valin
C Formyl mêtiônin
D Mêtiônin
A Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
B Đảm bảo cho quá trình giải mã diễn ra nhanh chóng.
C Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin cùng loại.
D Tăng hiệu suất tổng hợp các loại prôtêin cho tế bào.
A Tổng hợp prôtêin ức chế có khả năng liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã.
B Tổng hợp prôtêin ức chế làm tín hiệu điều hòa hoạt động gen.
C Điều hòa hoạt động phiên mã và dịch mã của gen.
D Tổng hợp prôtêin ức chế có khả năng liên kết với
A Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.
B Ở tế bào nhân sơ, tARN mang axit amin mở đầu là focmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
C Ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
D Các chuỗi pôlipeptit sau dịch mã được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học.
A Chỉ có một mạch của ADN được dùng làm khuôn.
B Enzim ARN polimeraza tự tạo được đầu 3-OH tự do.
C Nó là giai đoạn trung gian của quá trình tổng hợp prôtêin.
D Nó chỉ diễn ra theo từng gen, từng đoạn ADN.
A Các tế bào nhân thực lớn hơn.
B Sinh vật nhân sơ sống giới hạn trong môi trường ổn định.
C Các nhiễm sắc thể nhân thực có ít nuclêôtit hơn, do vậy mỗi trình tự nuclêôtit phải đảm nhiệm nhiều chức năng.
D Trong cơ thể sinh vật nhân thực đa bào, các tế bào khác nhau được biệt hóa về các chức năng khác nhau.
A Prôtêin ức chế.
B Đường lactozơ.
C Enzim ADN-polimeraza.
D Đường mantôzơ.
A 499
B 498
C 500
D 998
A Có chiều dài dài hơn chiều dài của gen tương ứng.
B Có chiều bài bằng chiều dài của gen tương ứng.
C Có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng.
D Có trình tự nuclêôtit giống với mạch khuôn của gen.
A Tổng hợp mARN
B Hoạt hoá axit amin
C Lắp đặt các axit amin vào ribôxôm
D Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin
A Vùng khởi động.
B Vùng mã hoá.
C Vùng vận hành.
D Gen điều hoà.
A Lizin.
B Pheeninalanin.
C Lơxin.
D Izôlơxin.
A 1, 2, 4, 5, 6.
B 2, 4, 5, 6.
C 1, 2, 3, 4.
D 1, 2, 4
A Trong quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển trên mARN từ đầu 3’ đến đầu 5’ và chuỗi polipeptit được hình thành sẽ bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacboxyl
B Trình tự của các aa trong chuỗi polipeptit phản ứng đúng trình tự của các mã bộ ba trên mARN.
C Sự kết hợp giữa bộ ba mã sao và bộ ba đối mã theo NTBS giúp aa tương ứng gắn chính xác vào chuỗi polipeptit.
D Khi riboxom tiếp xúc với bộ ba kết thúc, quá trình sinh tổng hợp protein sẽ dừng lại, chuỗi polipeptit được giải phóng, tARN cuối cùng được giải phóng dưới dạng tự do và riboxom trở lại bào tương dưới dạng hai tiểu phần lớn và bé.
A Mang bộ ba 5’AUG 3’
B Mang bộ ba 5’UAA3’
C Mang bộ ba 3’G AX 5’
D Mang bộ ba 3’AUX 5’
A Trên mỗi phân tử mARN có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mở đầu
B Trên mỗi phân tử ARN có môt bộ ba mở đàu nằm ở đầu 3’ của mARN
C Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG
D Tất cả các mã AUG trên mARN đều là bộ ba mở đầu
A Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit
B Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự axit amin trên chuỗi polipeptit
C Bộ ba kết thúc quy định hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi peptit
D Chiều dịch chuyển của riboxom ở trên mARN là chiều 5’→3’
A Ở trên môt phân tử các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau mỗi điểm đặc hiệu với một riboxom
B Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa các bộ ba mã hóa trên mARN và bộ ba đối mã trên tARN
C Các riboxom trượt theo từng bộ ba trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ khi gặp bộ ba mở đầu cho tơi khi gặp bộ ba kết thúc
D Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polypeptide và có cấu trúc giống nhau .
A Gen điều hòa
B Gen A
C Gen Y
D Gen Z
A Điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra
B Điều hòa lượng mARN
C Điều hòa lượng tARN
D Điều hòa lượng rARN
A Trong ty thể của sinh vật nhân thực
B Trong lục lạp của tế bào
C Trong tế bào chất của tế bào
D Trong nhân tế bào của cả sinh vật nhân sơ và nhân thực
A Mất vùng khởi động
B Mất vùng vận hành
C Mất gen điều hòa
D Mất một gen cấu trúc
A Sinh vật nhân sơ có nhiều riboxom cùng dịch mã một phân tử mARN còn sinh vật nhân thực thì có một phan tử dịch mã cho
B Bộ ba mã mang thông tin mã hóa axit amin mở đầu cho quá trình dịch mã khác nhau
C Axit amin được mã hóa bởi bộ ba AUG ở hai nhóm sinh vật khác nhau
D Quá trình dịch mã của sinh vật nhân thực diễn ra trong tế bào chất còn sinh vật nhân sơ diễn ra ở vùng nhân
A Tham gia hoạt hoá axit amin
B Giúp hình thành liên kết peptit giữa các axit amin
C Cả A và B đúng
D Cả A, B đều sai
A 120
B 140
C 160
D 80
A 3060 ăngstron
B 3570 ăngstron
C 4080 ăngstron
D 4590 ăngstron
A 27000 đơn vị cacbon
B 31400 đơn vị cacbon
C 32780 đơn vị cacbon
D 35400 đơn vị cacbon
A Phiên mã
B Sau phiên mã
C Trước phiên mã
D Dịch mã
A Alanin
B Valin
C Formyl mêtiônin
D Mêtiônin
A Tổng hợp prôtêin ức chế có khả năng liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã.
B Tổng hợp prôtêin ức chế làm tín hiệu điều hòa hoạt động gen.
C Điều hòa hoạt động phiên mã và dịch mã của gen.
D Tổng hợp prôtêin ức chế có khả năng liên kết với
A Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.
B Ở tế bào nhân sơ, tARN mang axit amin mở đầu là focmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
C Ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
D Các chuỗi pôlipeptit sau dịch mã được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học.
A Chỉ có một mạch của ADN được dùng làm khuôn.
B Enzim ARN polimeraza tự tạo được đầu 3-OH tự do.
C Nó là giai đoạn trung gian của quá trình tổng hợp prôtêin.
D Nó chỉ diễn ra theo từng gen, từng đoạn ADN.
A Các tế bào nhân thực lớn hơn.
B Sinh vật nhân sơ sống giới hạn trong môi trường ổn định.
C Các nhiễm sắc thể nhân thực có ít nuclêôtit hơn, do vậy mỗi trình tự nuclêôtit phải đảm nhiệm nhiều chức năng.
D Trong cơ thể sinh vật nhân thực đa bào, các tế bào khác nhau được biệt hóa về các chức năng khác nhau.
A Prôtêin ức chế.
B Đường lactozơ.
C Enzim ADN-polimeraza.
D Đường mantôzơ.
A 499
B 498
C 500
D 998
A Có chiều dài dài hơn chiều dài của gen tương ứng.
B Có chiều bài bằng chiều dài của gen tương ứng.
C Có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng.
D Có trình tự nuclêôtit giống với mạch khuôn của gen.
A Tổng hợp mARN
B Hoạt hoá axit amin
C Lắp đặt các axit amin vào ribôxôm
D Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin
A Vùng khởi động.
B Vùng mã hoá.
C Vùng vận hành.
D Gen điều hoà.
A 1, 2, 4, 5, 6.
B 2, 4, 5, 6.
C 1, 2, 3, 4.
D 1, 2, 4
A Trong quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển trên mARN từ đầu 3’ đến đầu 5’ và chuỗi polipeptit được hình thành sẽ bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacboxyl
B Trình tự của các aa trong chuỗi polipeptit phản ứng đúng trình tự của các mã bộ ba trên mARN.
C Sự kết hợp giữa bộ ba mã sao và bộ ba đối mã theo NTBS giúp aa tương ứng gắn chính xác vào chuỗi polipeptit.
D Khi riboxom tiếp xúc với bộ ba kết thúc, quá trình sinh tổng hợp protein sẽ dừng lại, chuỗi polipeptit được giải phóng, tARN cuối cùng được giải phóng dưới dạng tự do và riboxom trở lại bào tương dưới dạng hai tiểu phần lớn và bé.
A Mang bộ ba 5’AUG 3’
B Mang bộ ba 5’UAA3’
C Mang bộ ba 3’G AX 5’
D Mang bộ ba 3’AUX 5’
A Trên mỗi phân tử mARN có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mở đầu
B Trên mỗi phân tử ARN có môt bộ ba mở đàu nằm ở đầu 3’ của mARN
C Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG
D Tất cả các mã AUG trên mARN đều là bộ ba mở đầu
A Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit
B Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự axit amin trên chuỗi polipeptit
C Bộ ba kết thúc quy định hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi peptit
D Chiều dịch chuyển của riboxom ở trên mARN là chiều 5’→3’
A Ở trên môt phân tử các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau mỗi điểm đặc hiệu với một riboxom
B Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa các bộ ba mã hóa trên mARN và bộ ba đối mã trên tARN
C Các riboxom trượt theo từng bộ ba trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ khi gặp bộ ba mở đầu cho tơi khi gặp bộ ba kết thúc
D Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polypeptide và có cấu trúc giống nhau .
A Điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra
B Điều hòa lượng mARN
C Điều hòa lượng tARN
D Điều hòa lượng rARN
A Trong ty thể của sinh vật nhân thực
B Trong lục lạp của tế bào
C Trong tế bào chất của tế bào
D Trong nhân tế bào của cả sinh vật nhân sơ và nhân thực
A Sinh vật nhân sơ có nhiều riboxom cùng dịch mã một phân tử mARN còn sinh vật nhân thực thì có một phan tử dịch mã cho
B Bộ ba mã mang thông tin mã hóa axit amin mở đầu cho quá trình dịch mã khác nhau
C Axit amin được mã hóa bởi bộ ba AUG ở hai nhóm sinh vật khác nhau
D Quá trình dịch mã của sinh vật nhân thực diễn ra trong tế bào chất còn sinh vật nhân sơ diễn ra ở vùng nhân
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK