A Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất
B tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi
C Tinh thể nước đá , tinh thể iot đều thuộc loại tih thể phân tử
D trong tinh thể nguyên tử , các nguyên tử lien kết với nhau bằng lien kết cộng hóa trị.
A Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
B Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước
C Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
A Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O)
B Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C Đá vôi (CaCO3)
D Vôi sống CaO
A NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
B Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
C NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
D NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
A Al2O3 và Fe
B Al, Fe và Al2O3
C Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3
D Al2O3 , Fe và Fe3O4
A Al, Ca, Cu
B Al, Cr, Cu
C Ca, Cr, Al
D Ca, Ba, Mg
A (m – 11,65) gam
B (m + 6,6) gam
C (m – 5,05) gam
D (m – 3,25) gam
A Na, K, Ca, Ba
B Li, Na,K, Rb
C Li, Na, K,Mg
D Na, K, Ca, Be
A 12,4
B 13,4
C 1,6
D 2,6
A Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4, thu được kết tủa trắng
B Kim loại Ca được dùng để tách oxi, lưu huỳnh sinh ra khó thép
C Kim loại Cs có thể dùng để chế tạo tế bào quang học
D Trong pin điện hóa, ở catot xảy ra sự khử còn anot xảy ra sự oxi hóa
A 6,075 và 0,2500
B 7,425 và 0,0625
C 3,375 và 0,2500
D 6,075 và 0,0625
A 4,48
B 3,36
C 2,24
D 1,12
A 0,03
B 0,01
C 0,02
D 0,015
A 2,00
B 0,75
C 1,25
D 1,00
A Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất
B tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi
C Tinh thể nước đá , tinh thể iot đều thuộc loại tih thể phân tử
D trong tinh thể nguyên tử , các nguyên tử lien kết với nhau bằng lien kết cộng hóa trị.
A Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
B Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước
C Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
A Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O)
B Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C Đá vôi (CaCO3)
D Vôi sống CaO
A NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
B Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
C NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
D NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
A Al2O3 và Fe
B Al, Fe và Al2O3
C Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3
D Al2O3 , Fe và Fe3O4
A Al, Ca, Cu
B Al, Cr, Cu
C Ca, Cr, Al
D Ca, Ba, Mg
A (m – 11,65) gam
B (m + 6,6) gam
C (m – 5,05) gam
D (m – 3,25) gam
A Na, K, Ca, Ba
B Li, Na,K, Rb
C Li, Na, K,Mg
D Na, K, Ca, Be
A 12,4
B 13,4
C 1,6
D 2,6
A Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4, thu được kết tủa trắng
B Kim loại Ca được dùng để tách oxi, lưu huỳnh sinh ra khó thép
C Kim loại Cs có thể dùng để chế tạo tế bào quang học
D Trong pin điện hóa, ở catot xảy ra sự khử còn anot xảy ra sự oxi hóa
A 6,075 và 0,2500
B 7,425 và 0,0625
C 3,375 và 0,2500
D 6,075 và 0,0625
A 4,48
B 3,36
C 2,24
D 1,12
A 0,03
B 0,01
C 0,02
D 0,015
A 2,00
B 0,75
C 1,25
D 1,00
A 0,624g
B 0,78g
C 0,39g
D 0,468g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK