A 6
B 9
C 12
D 10
A R < X2+ < Y2-.
B X2+ < R < Y2-
C X2+ < Y2-< R.
D Y2- < R < X2+.
A a, b, c, d, e, h.
B a, b, d, e, f, g.
C a, b, d, e, f, h.
D a, b, c, d, e, g.
A 60 s
B 34,64 s
C 20 s
D 40 s
A 5
B 3
C 6
D 4
A KMnO4
B KClO3
C KNO3
D Cu(NO3)2
A 0,75M
B 1M
C 1,5M
D 0,625M
A 149,3 lít và 74,7 lít
B 156,8 lít và 78,4 lít
C 78,4 lít và 156,8 lít
D 74,7 lít và 149,3 lít
A c/3 ≤ a ≤ b/3
B c/3 ≤ a ≤ c/3 + 2b/3
C c/3 ≤ a < c/3 + 2b/3
D 3c ≤ a ≤ 2b/3
A HNO3, NaCl, Na2SO4.
B HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
A Tính cứng tạm thời.
B Tính cứng vĩnh cửu.
C Tính cứng toàn phần.
D Tính mềm.
A 68,4 %
B 36,9 %
C 63,1 %
D 31,6 %
A 75 % và 0,54 mol
B 80 % và 0,52 mol
C 75 % và 0,52 mol
D 80 % và 0,54 mol
A 2,5.
B 2,0.
C 1,0.
D 1,5.
A Cl2, HCl, H2
B Fe, Fe3O4, H2O
C NaOH, NaCl, Cl2
D Cả a,b,c đều đúng.
A 7
B 5
C 3
D 1
A 5/3.
B 5/4.
C 4/5.
D 3/5.
A 4,48 lít
B 5,376 lít
C 3,584 lít
D 4,928 lít
A N-metylpropan-2-amin
B N-metylisopropylamin
C metylpropylamin
D N-metyl-2-metyletanamin
A C3H6O
B C3H6O2
C C2H4O2
D C2H4O
A 7n + 1 = 11m
B 7n + 2 = 12m
C 8n + 1 = 11m
D 7n + 2 = 11m
A CH3-C6H3(OH)2.
B HO-CH2-C6H4-OH.
C HO-C6H4-COOH.
D HO-C6H4-COOCH3.
A
B
C
D
A CH3CHO
B (CHO)2
C C2H5CHO
D C2H3CHO
A 14,86 gam
B 13,76 gam
C 16,64 gam
D 13,04 gam
A CH3COONa
B HCOONa
C HO-CH2-COONa
D C2H3COONa.
A CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH-
B C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
C Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3+
D CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O
A 43,1 gam
B 40,3 gam
C 41,7 gam
D 38,9 gam
A pentapeptit
B Tripeptit
C tetrapeptit
D không xác định được.
A Tơ capron và cao su buna.
B Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C Tơ olon và cao su buna-N.
D Tơ nitron và cao su buna-S.
A axit linoleic.
B axit oleic.
C axit panmitic.
D axit stearic
A 4
B 5
C 3
D 2
A Trong phân tử propen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hóa sp2 và có góc hóa trị là 120o
B Trong phân tử benzen, mặt phẳng chứa 6 nguyên tử H vuông góc với mặt phẳng chứa 6 nguyên tử C
C Trong phân tử propan, các nguyên tử C đều nằm ở tâm của một tứ diện đều
D Trong phân tử buta-1,3-dien, các nguyên tử C và H đều cùng nằm trên một mặt phẳng.
A 120,96 gam
B 60,48 gam
C 105,84 gam
D 90,72 gam
A 26,6 gam
B 112 gam
C 64 gam
D 90,6 gam
A 66,7%
B 85,7%
C 42,86%
D 75%
A 4
B 5
C 6
D 3
A 0,015.
B 0,010.
C 0,020.
D 0,005.
A 3
B 2
C 4
D 5
A 6,4 gam và 1,792 lít
B 10,8 gam và 1,344 lít
C 6,4 gam và 2,016 lít
D 9,6 gam và 1,792 lít
A Cr2O3, Na2CrO4, K2Cr2O7.
B Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7.
C Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4
D Cr2O3, K2CrO4, Na2Cr2O7
A 26,96%
B 12,125%
C 8,08%
D 30,31%
A O3.
B CO2.
C SO2.
D H2.
A HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO.
B HOOC-CH=CH-COOH.
C HO-CH2-CH=CH-CHO.
D HO-CH2-CH2-CH2-CHO.
A Phương pháp kết tinh
B Phương pháp chiết.
C Phương pháp chưng cất
D Phương pháp chuẩn độ.
A polistiren; cao su isopren; poli(metyl metacrylat); bakelit
B polistiren; xenlulozơtri axetat; poli(metyl metacrylat); bakelit
C polistiren; poli (metyl metacrylat); bakelit, poli(vinyl clorua)
D polistiren; xenlulozơtri axetat; poli(metyl acrylat).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK