A 129,6 lít
B 87,808 lít
C 119,168 lít
D 112 lít
A CH3CHO
B HCHO
C C2H5CHO
D C3H7CHO
A 6
B 5
C 4
D 3
A CH2=CH-COOH
B CH2=C(CH3)-COOH
C HOOC(CH2)3CH2OH
D CH3CH2-COOH
A 200 ml
B 140 ml
C 100 ml
D 160 ml
A 7
B 8
C 9
D 6
A (CH3COO)2C2H4.
B C3H5(COOCH3)3.
C (HCOO)3C3H5.
D (CH3COO)3C3H5
A 4 chất
B 2 chất
C 3 chất
D 5 chất
A 4
B 2
C 3
D 5
A 2,15M
B 1,89M
C 1,35M
D 0,7875M
A 22,2 g
B 11,1 g
C 13,2 g
D 26,4 g
A Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
C Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
D Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
A 7
B 6
C 5
D 4
A MgSO4, KNO3, CaCO3
B Cu(NO3)2, KClO, KMnO4
C CuSO3, Fe(NO3)2, (NH4)2Cr2O7
D BaCO3, CuCO3, AgNO3
A 5,25
B 9,2.
C 5,98.
D 9,43.
A H2NCH2CH2COOH
B H2NCH2COOCH3
C HCOOH3NCH=CH2
D CH2=CHCOONH4
A 10
B 11
C 9
D 8
A Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất bẩn.
B Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca2+ và Mg2+
C Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ.
D Chất giặt rửa tổng hợp có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị các vi sinh vật phân huỷ.
A 12,88
B 23,32
C 18,68
D 31,44
A 0,14 M và 2,352 lít
B 0,04 M và 1,568 lít
C 0,04 M và 1,344 lít
D 0,14 M và 1,344 lít
A 6
B 8
C 7
D 9
A m=203a
B m=193,5a
C m = 109,5a
D m=184a
A Thêm Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
B Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
C Thêm H2 vào hệcân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
D Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
A NaNO3, K2CO3, HClO3, P2O5
B NH4Cl, SO2, HNO3, CO.
C KClO4, HClO, SO3, CO.
D NH4NO3, CO2, H2SO4, SO3.
A X2Y.
B XY2.
C X2Y3.
D X3Y2
A (1); (3); (4) và (6)
B (3); (4) ;(5) và (6)
C (1); (2); (3) và (4)
D (1); (3); (4) và (5)
A 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
B 4KClO3 → KCl + 3KClO4
C 2Na2O2+ 2H2O → 4NaOH + O2
D Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
A 3, 2, 3.
B 2, 2, 4.
C 3, 1, 4.
D 1, 3, 4.
A 0,12 lít
B 0,24 lít
C 0,06 lít
D 0,1 lít
A NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
B 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
C 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
D Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O
A 0,24; 0,06.
B 0,12; 0,06.
C 0,32; 0,1.
D 0,48; 0,12.
A b = 2a
B b = 0,5a
C b ≤ a
D b ≥ 2a
A 10,8 gam
B 43,2 gam
C 21,6 gam
D 32,4 gam
A 5
B 4
C 3
D 2
A I2 + NaCl
B NaCl + NaI
C NaCl + KI + KIO3
D NaI3 + NaCl
A HOCH2CH2CHO
B C2H5COOH
C HCOOCH2CH3
D HOOC-CHO
A Fe2(SO4)3, MnSO4 , K2SO4, Cl2, H2O
B Fe2(SO4)3, MnSO4 , K2SO4, HCl, H2O
C FeSO4, MnSO4 , K2SO4, FeCl3, H2O
D FeCl3, Fe2(SO4)3, MnSO4 , K2SO4, H2O
A a ≥ 3,6 gam
B 2,7 gam < a < 5,4 gam.
C 3,6 gam < a ≤ 9 gam
D 5,4 gam < a ≤ 9 gam
A AgNO3
B KClO3 (xt: MnO2)
C KMnO4
D KNO3
A pin điện : quá trình oxi hóa và bình điện phân : quá trình khử.
B tại pin điện và bình điện phân đều xảy ra quá trình oxi hóa.
C tại pin điện và bình điện phân đều xảy ra quá trình khử.
D pin điện : quá trình khử và bình điện phân: quá trình oxi hóa.
A Cu, MgO.
B Cu
C Cu, Al2O3, MgO.
D Cu, MgO, Fe3O4
A 39,5g
B 28,7g
C 57,9g
D 68,7g
A Rút nhanh đèn cồn ra khỏi ống nghiệm chứa hóa chất.
B Rút nhanh ống dẫn khí trước khi tắt đèn cồn.
C Khóa ngay đường ống dẫn khí.
D Thổi tắt ngay đèn cồn.
A 18
B 0,05
C 23
D 20
A 7
B 8
C 9
D 6
A 3
B 4
C 5
D 1
A 6,90 g.
B 6,06 g.
C 11,52 g.
D 9,42 g.
A KMnO4 và HNO3
B HNO3 và H2SO4
C HNO3 và KMnO4
D KMnO4 và NaNO2
A 1, 2, 4, 6.
B 1, 2, 6.
C 1, 2, 3, 6, 7
D 2, 3, 5, 7.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK