A C3H4
B C5H8
C C4H6
D C2H2
A Al
B Cu(OH)2
C Dung dịch AgNO3/NH3
D CuO, t0.
A 1,64 gam.
B 1,04 gam
C 1,32 gam.
D 1,20 gam.
A HCOOH và CH3COOH
B C2H3COOH và C3H5COOH
C C2H5COOH và C3H7COOH
D CH3COOH và C2H5COOH
A NaHSO4, Na2SO4, Ba(HCO3)2
B Na2SO4, Na2SO3, Ba(HCO3)2
C Ba(HCO3)2, NaHSO4, Na2SO3.
D NaHSO4, Na2SO3, Ba(HCO3)2.
A 3:1
B 2:1
C 1:2
D 1:1
A 40%
B 20%
C 25%
D 50%
A cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.
B cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc.
C nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng.
D cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong.
A 3
B 2
C 4
D 5
A 0,225 gam ≤ m ≤1,24 gam
B 2,34 gam ≤ m ≤7,8 gam
C 0,225 gam ≤ m ≤1,02 gam
D 0,225 gam ≤ m ≤0,918 gam.
A cacboxyl
B amin
C anđehit
D cacbonyl
A 7
B 1
C 2
D 6
A Al, Zn, Fe
B Al2O3 và Fe
C Al và Zn
D Al2O3, Zn, Fe.
A 0,224 lít.
B 2,24/3 lít
C 0,224/3 lít.
D 2,24 lít.
A y < +q -x
B y > p +2q -x
C y > p + 2q - 2x
D y > +q -x
A CnH2n+1N5O6
B CnH2n–3N5O6
C CnH2n–1N5O6
D (A),(B),(C) đều sai
A 18
B 9
C 12
D 15
A Ca3(PO3)2
B Ca3(PO4)2.
C 3Ca3(PO4)2.CaF2.
D Ca2P2O7.
A 0,10
B 0,05
C 0,15
D 0,20
A 15,2 g
B 16,0 g
C 16,8 g
D 17,4 g
A 3.875gam
B 7.14gam
C 4.95gam
D 5.97gam
A 147,750
B 78,875
C 76,755
D 73,875
A 2 Cu + 2H2S + O2 → 2CuS + 2H2O
B 2NaBr tinh thể + H2SO4 đặc Na2SO4 + 2HBr.
C CuS + 4H2SO4 đặc CuSO4 + 4SO2 + 4H2O
D 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O.
A 2 ; 6 ; 7
B 2; 5; 9
C 2 ; 6 ; 9
D 1; 6 ; 7
A Y là kim loại, X là khí hiếm
B X, Y đều là phi kim
C Y là kim loại, X là phi kim
D X, Y đều là kim loại
A Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F -
B Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+.
C O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al.
D Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al.
A Propenylamin
B Propylamin
C Phenylamin
D isopropylamin
A (5)
B (2)
C (4)
D (3)
A glixeryl triacrylat
B glixeryl trifomiat
C glixeryl triaxetat
D glixeryl tripropionat
A 103,435 kg
B 10,343 kg
C 10,3425 kg
D 103,425 kg
A (2), (5).
B (1), (3),(5)
C (1), (2), (3).
D (1), (2), (3), (5).
A 66,7 gam
B 68,1 gam
C 78,4 gam
D 75,6 gam
A 10g
B 15g
C 20g
D 25g
A 2,975 tấn
B 3,613 tấn
C 2,546 tấn
D 2,6136 tấn
A a = 4b.
B a = 2b.
C a = 0,5b.
D a = b.
A K+, CO32-
B K+, CO32-, SO42-
C K+, H+, SO42-
D K+, H+, SO42-, Ba2+.
A 6,2 gam
B 3 gam
C 12,4 gam
D 6 gam
A 9,12 gam.
B 11,24 gam.
C 12,5 gam.
D 14,52 gam.
A chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
B trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
C quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
D phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
A 6,8 gam.
B 5,4 gam.
C 11,2 gam
D 10,8 gam.
A chỉ chứa toluen và benzen.
B chủ yếu chứa các ankan phân nhánh nhánh, xicloankan và aren.
C chỉ chứa các ankan có nhánh.
D chỉ chứa những ankan không nhánh.
A 6,022.1023
B 3,011.1023
C 4,517.1024
D 6,022.1023
A 80,52
B 66,54
C 70,02
D 94,5
A 25%
B 80%
C 70%
D 85%
A 2,016 lít.
B 1,008 lít
C 1,344 lít.
D 0,672 lít.
A 4
B 2
C 3
D 5
A 5,86 gam
B 2,93 gam
C 2,93 gam
D 5,63 gam
A 0,05 lít và 0,25 lít
B 0,05 lít
C 0,45 lít
D 0,05 lít và 0,45 lít
A 0,64V.
B 0,18V.
C 0,18V.
D 1,56V
A H2S, SO2, CO2, NO2
B SO2, CO2, NO2, H2S
C NO2, CO2, SO2, H2S
D H2S, CO2, SO2, NO2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK