A but-2-ol
B but-2-ol
C metylxiclopropan.
D But-2-en.
A Phân tích đinh tính nguyên tố cacbon
B Phân tích định lượng nguyên tố hydro
C Phân tích đinh lượng nguyên tố cacbon, hydro.
D Phân tích định tính nguyên tố cacbon, hydro
A 95,92 gam.
B 86,58 gam.
C 100,52 gam.
D 88,18 gam.
A 0,045 và 0,055.
B 0,060 và 0,040.
C 0,050 và 0,050.
D 0,040 và 0,060.
A C2H5COO-CH2-CH3.
B HCOO-CH2-CHCl-CH3.
C HCOOCHCl-CH2-CH3.
D CH3 CH2COO-CH2Cl.
A C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7.
B C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7.
C CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
D C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5
A cộng hoá trị.
B ion.
C kim loại.
D cho nhận.
A Có kết tủa keo trắng , sau đó kết tủa tan
B Chỉ có kết tủa keo trắng.
C Không có kết tủa, có khí bay lên.
D Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên.
A Phenol tác dụng với NaOH và với dung dịch brôm
B Phenol tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng
C Phenol tác dụng với Na giải phóng H2
D phản ứng trùng ngưng của phenol với HCHO
A C4H8.
B C2H2.
C C3H6.
D C3H4.
A 4
B 5
C 6
D 3
A H2NCH2CH2COOCH2CH3
B CH3(CH2)4NO2
C H2NCH2COOCH2CH2CH3
D H2NCH2COOCH(CH3)2
A C6H5OH + NaOH ® C6H5ONa + H2O.
B CH3COOH + C6H5ONa → CH3COONa + C6H5OH
C 2CH3COOH + Ca → (CH3COO)2Ca + H2.
D CH3COONa + C6H5OH → CH3COOH + C6H5ONa.
A axit 2-hiđroxipropanoic.
B axit propanoic.
C axit acrylic.
D axít axetic.
A 51,32 gam
B 45,64 gam
C 54,28 gam
D 60,27 gam
A C2H6O và C3H8O; 1,29 gam
B CH4O và C2H6O; 1,92 gam.
C C3H8O và C4H10O; 2,67 gam
D C3H6O và C4H8O; 3,12 gam
A a, c, d, e, f, g
B a, c, d, g, h
C a, d, e, f, g
D a, b, c, d, e, h
A HCHO: 13,82% ; CH3CH2CHO : 86,18%.
B CH3CHO: 27,5% ; CH3CH2CHO : 72,5%.
C HCHO : 20,5% ; CH3CHO : 79,5%.
D HCHO : 12,82% ; CH3CH2CHO : 87,18%
A 10,7 gam
B 8,2 gam
C 1,6 gam
D 9 gam
A 0,9M
B 1,1 M
C 0,8M
D 1M
A CH3-NH2 , C2H5-NH2 , C3H7-NH2.
B C3H7NH2 , C4H9NH2,C2H5-NH2 .
C C2H5-NH2 , C3H7NH2 , C4H9NH2.
D C2H3-NH2 , C3H5-NH2 , C3H7-NH2
A 27,8 gam.
B 28,1 gam.
C 30,22 gam
D 22,7 gam
A Nước trong cốc là nước cứng tạm thời
B Nước trong cốc là nước cứng vĩnh cửu.
C Có biểu thức: c = 2(a +b) – (d + 2e).
D Nước trong cốc là nước cứng toàn phần, nhưng ion Ca2+ và SO42- không thể hiện diện trong cùng một dung dịch được, vì nó sẽ kết hợp tạo chất ít tan CaSO4 tách khỏi dung dịch.
A 0,10M và 0,20M.
B 0,25M và 0,25M.
C 0,15M và 0,25M.
D 0,25M và 0,15M
A 60% và 10,8lít
B 40% và 1,08lít
C 20% và 10,8lít
D 80% và 1,08lít
A K2O
B Na2O
C N2O
D Cl2O
A 13,2
B 13,4
C 1,4
D 13,6
A HCHO; 0,3 gam.
B C3H5CHO; 0,70 gam
C C2H5CHO; 0,58 gam
D CH3CHO; 0,88 gam
A X không làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng .
B X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
C X có thể trùng hợp thành PS
D X tan tốt trong nước
A NaClO4.
B NaClO2.
C NaClO.
D NaClO3.
A 11
B 7
C 9
D 13
A 4
B 2
C 3
D 5
A Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất.
B Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất
C Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất
D Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất
A Na+, Mg2+, NO, SO
B K+, NH4+, OH–, PO43-
C Cu2+, Fe3+, SO42- , Cl–
D Ba2+, Al3+, Cl–, HCO3-
A 13,5 gam.
B 15,2 gam.
C 14,5 gam.
D 12,8 gam.
A 59,2
B 25,92
C 52,9
D 46,4
A HCOOH và HCOOC3H7.
B HCOOH và HCOOC2H5.
C CH3COOH và CH3COOC2H5.
D C2H5COOH và C2H5COOCH3
A 30%; 70%
B 35%; 65%
C 50%; 50%
D 40%; 60%
A Không xác định được
B Fe3O4
C Fe2O3
D FeO
A Metyl clorua
B Clo
C Clorofom
D Freon
A C6H5CH2OH, C6H5OCH3, C6H4(CH3)OH
B C6H5OCH3, C6H5CH2OH, C6H4(CH3)OH
C C6H4(CH3)OH, C6H5OCH3, C6H5CH2OH
D C6H4(CH3)OH, C6H5CH2OH, C6H5OCH3
A C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
B C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3
C CH3OH và C2H5OH
D Không xác định được.
A 44,12%
B 22,05%
C 88,22%
D 11,05%
A X2 và X4
B X1 và X2
C X1 và X4
D Cả 5 dung dịch.
A Đều bằng 6
B 3 và 4 .
C 6 và 3
D Đều bằng 3
A CuO, FeO, CrO
B FeO, Cr2O3
C Fe2O3, Cr2O3
D Fe2O3, CrO, ZnO
A Metylamin và isopropylamin
B Metylamin và propylamin.
C Metylamin và etylamin.
D Etylamin và propylamin.
A 3 : 4
B 1 : 1
C 5 : 4
D 3 : 2
A Có 0,16 mg Pb2+ trong 4 lít
B Có 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít
C Có 0,15 mg Pb2+ trong 2 lít
D Có 0,05 mg Pb2+ trong 1,25 lít
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK