A Bị khử bởi H2.
B Bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C Tác dụng với Na.
D Bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường axit mạnh
A b > 6a
B b = 6a
C b < 4a
D b = 4a
A 0,224 lít.
B 0,672 lít.
C 6,72 lít.
D 2,24 lít.
A 8,220gam Ba và 7,29gam Al
B 8,220gam Ba và 15,66gam Al
C 2,055gam Ba và 16,47gam Al
D 2,055gam Ba và 8,1gam Al
A 3%.
B 0,63%.
C 6%.
D 6,3%.
A 952,9
B 688,5.
C 476,5.
D 810,0.
A 1,4 lít
B 0,4 lít
C 1,2 lít
D 0,6 lít
A 75,4 gam
B 82 gam
C 43,2 gam
D 60,4 gam
A 159,5 gam
B 159,6 gam
C 141,2 gam
D 141,1 gam
A Butan-1,2-điol
B Butan-1,4-điol
C Butan-1,3-điol
D 2-metylpropan-1,3-điol
A giảm 8,65 gam.
B tăng 6 gam
C giảm 4,25 gam.
D tăng 5,75 gam
A Na và K
B Li và Na
C K và Rb
D Rb và Cs
A 0,2 lít
B 0,3 lít
C 0,1 lít
D 0,25 lít
A NaOH, C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa
B C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa, NaOH
C C6H5ONa, NaOH, CH3ONa, C2H5ONa.
D CH3ONa, C2H5ONa, C6H5ONa, NaOH
A 29,640.
B 28,575.
C 24,375.
D 33,900.
A 26,4.
B 11,6.
C 8,4.
D 14,8
A 9
B 18
C 10
D 20
A C3H6O2, C5H8O2.
B C2H4O2,C5H8O2.
C C2H4O2,C4H6O2.
D C2H4O2, C3H4O2.
A 5,7
B 21,8
C 15
D 12,5
A 16,32 gam.
B 14,2 gam
C 25,2 gam
D 15,2 gam.
A 5
B 6
C 4
D 3
A Cu
B Al
C Fe
D Mg
A 2,5 M
B 1 M
C 0,5 M
D 1,25 M
A 10 gam và 17,3 gam
B 8,5 gam và 18,8 gam
C 16,3 gam và 11 gam
D 17 gam và 10,3 gam
A 53,2 gam
B 61,48 gam
C 57,2 gam
D 52,6 gam
A CuO, FeO, Ag
B CuO, Fe2O3, Ag2O
C CuO, Fe2O3, Ag
D NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag
A 58,51
B 33,44.
C 40,96
D 29,26
A 1,68 gam
B 4 gam
C 3,36 gam
D 13,5 gam
A 4
B 1
C 6
D 2
A 4
B 5
C 7
D 6
A H2 , N2, NH3
B HCl, SO2, NH3
C H2, N2 , C2H2
D N2, H2
A CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH.
B CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4.
C CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CH=O.
D CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3.
A 3
B 4
C 2
D 5
A 61,9 gam
B 52,2 gam
C 55,2 gam
D 28,8 gam
A dung dịch MgSO4, dung dịch KCl, dung dịch HCl, dung dịch Pb(NO3)2
B dung dịch AlCl3, dung dịch FeCl3, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch FeCl2
C dung dịch FeCl3, khí O2, khí N2, khí Cl2
D dung dịch FeCl3, khí Cl2, khí SO2, khí O2
A 45,6 gam.
B 83,4 gam.
C 60 gam.
D 27,8 gam.
A Ba
B Ca
C Sr
D Mg
A NaOH.
B quỳ tím.
C AgNO3.
D BaCl2.
A O=CH-CH=O
B CH2=CH-CH=O
C CH3CH=O
D CH3CH2CH=O
A HOOC-COOH
B C3H5(COOH)3
C C4H7(COOH)3
D C2H3(COOH)2.
A CH3OH; CH3(CH2)2OH
B CH3OH; CH2=CHCH2OH
C CH3OH; CHºCCH2OH
D CH3CH2OH, CH2=C(CH3)-CH2OH
A Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino
B Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
C Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH, số liên kết peptit là (n – 1)
A 45,0.
B 69,5.
C 90,0.
D 27,5.
A 40%
B 50%
C 20%
D 75%
A axit benzoic.
B axit salixylic.
C điphenylete
D anhiđrit benzoic.
A 21,03
B 10,60
C 13,20
D 20,13
A HBr
B HCl
C HCl và HBr
D HI
A 12,96
B 4,32.
C 10,8.
D 8,64.
A 29,565 gam.
B 24,3 gam.
C 16,2 gam.
D 32,4 gam.
A 3,92 gam.
B 3,2 gam.
C 2,88 gam.
D 5,12 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK