A Khí X là H2. Màu dung dịch Br2 không đổi màu.
B Khí X là SO2. Màu dung dịch Br2 nhạt dần.
C Khí X là H2S . Màu dung dịch Br2 đậm lên.
D Khí X là SO2. Trong bình tam giác có vẩn đục kết tủa.
A 1,12 lít
B 5,60 lít
C 0,56 lít
D 3,92 lít
A Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 g
B Chỉ có khí thoát ra ở anot
C pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn tăng lên
D Thời gian điện phân là 9650 giây
A 9,84g
B 6,00 g
C 7,60g
D 5,60 g
A C7H14.
B C6H12.
C C6H14.
D C7H16.
A Dùng dung dịch CuSO4 để nhận ra H2S
B Dùng dung dịch KI và hồ tinh bột để nhận ra O3
C Dùng dung dịch phenolphtalein để nhận ra NH3
D Dùng dung dịch BaCl2 để nhận ra CO2
A Tác dụng với HNO3 đặc
B Có thể dùng để điều chế ancol etylic
C Tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2
D Dùng để sản xuất tơ enan
A Cho fructozơ vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3/ NH3 rồi đun nóng không có Ag tạo ra, cho tiếp vài giọt axit sunfuric vào rồi đun nóng : có Ag xuất hiện.
B Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ : Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch xanh lam, đun nóng, hỗn hợp : màu xanh mất đi và có kết tủa đỏ gạch. Làm lạnh hỗn hợp kết tủa tan và màu xanh xuất hiện trở lại.
C Nhỏ dung dịch I2 lên mẩu chuối chín : không có màu xanh. Cho mẩu chuối đó vào dung dịch H2SO4 rất loãng đun nóng một lúc, để nguội rồi nhỏ dung dịch I2 vào : màu xanh xuất hiện
D Cho dung dịch I2 vào hồ tinh bột : màu xanh xuất hiện, đun nóng : màu xanh mất, để nguội : lại có màu xanh.
A Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
B Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2
C Cho Mgvào dung dịch NaHSO4
D Cho Ba vào dung dịch NaHSO3
A Z
B T
C Y
D X
A 9,24
B 4,76
C 8,8
D 9,42
A C2H5OH và CH3CHOHCH3
B C2H5OH và CH3CH2OH
C CH3OH và CH3CH2CH2OH
D CH3OH và C2H5OH
A dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl2
B HNO3 đặc, dung dịch CH3COOH, dung dịch CuSO4
C dung dịch Ba(OH)2, KHSO4, dung dịch FeSO4
D dung dịch FeCl3, CrCl3, Fe3O4
A 224,38
B 203,98
C 152,98
D 81,6
A 36,48 gam và Fe3O4
B 39,72 gam và FeO
C 38,91 gam và FeO
D 39,72 gam và Fe3O4
A 16,335 gam
B 8,615 gam
C 12,535 gam
D 14,515 gam
A Zn vào dung dịch KOH
B Cho Ba kim loại vào dung dịch NH4HCO3
C Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH
D Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4])
A CH3COOH > CH3CH2CH3 > CH3COCH3 > C2H5OH
B C2H5OH > CH3COOH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3
C CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3
D C2H5OH > CH3COCH3 > CH3COOH > CH3CH2CH3
A (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O
B CO + Cl2 COCl2
C CaOCl2 + 2HCl CaCl2 + Cl2 + H2O
D 4KClO3 KCl + 3KClO4
A cloropren
B isopren
C đivinyl
D propađien
A C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O
B C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O
C C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
D 2C2H5OH + 2Na 2C2H5Ona + H2
A Khi điện phân Al2O3, phải trộn thêm criolit vì Al2O3 nóng chảy không dẫn điện.
B Để sản xuất Al, ta không điện phân nóng chảy AlCl3 vì AlCl3 nóng chảy không điện li.
C Để ngăn không cho Al tạo ra tiếp xúc với không khí, thùng điện phân phải đậy kín.
D Khi điện phân Al2O3 , điện cực than chì bị hao hụt liên tục.
A đồng.
B sắt.
C sắt tráng kẽm.
D sắt mạ niken.
A 5,28 g
B 1,92 g
C 7,68 g
D 5,76 g
A CH3COOH < HCOOH < H2CO3 < HClO
B H2CO3 < CH3COOH < HCOOH < HClO
C HCOOH < CH3COOH < H2CO3 < HClO
D HClO < H2CO3 < CH3COOH < HCOOH
A C2H4(OH)2
B CH2(CH2OH)2
C CH3–CH2–CH2–OH
D CH3–CH2 –CHOH–CH2–OH
A 20,52 g
B 10,80 g
C 43,20 g
D 21,60 g
A 3,78 g.
B 4,50 g.
C 4,26 g.
D 7,38 g.
A Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
B Thêm Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
C Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
D Thêm H2 vào hệcân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
A 5
B 2
C 3
D 4
A MgO, Al2O3, Fe, Cu, Al
B MgO, Al, Fe, CuO, Al2O3
C MgO, Al2O3, FeO, Cu, Al
D Mg, Al, Fe, Cu, Al2O3
A 0,08 lít
B 0,12 lít
C 0,04 lít
D 0,16 lít
A Ag2S AgNO3 Ag
B Ag2S Na[Ag(CN)2] Ag
C Ag2S Ag2O Ag
D Ag2S AgCl Ag
A Dùng dung dịch Na2CO3 rồi lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch phản ứng với khí clo
B Nung nóng hỗn hợp sau đó làm lạnh
C Hoà tan hỗn hợp vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3
D Dùng dung dịch hồ tinh bột để hấp thụ I2
A M2O hay M2O3.
B M2O hay MO.
C M2O3 hay MO2.
D MO hay M2O3.
A CH2=CH–CH2–Cl + H2O CH2=CH–CH2–OH + HCl
B CH3–CH–CH2–Cl + H2O CH3–CH–CH2–OH + HCl
C C6H5–Cl + 2NaOH C6H5–ONa + NaCl + H2O
D CH2=CH– Cl + NaOH CH3–CHO + NaCl
A HCOO–CH(NH3Cl)–COOH
B NH2–CH(CHO)–COONa
C ClNH3–CH(CHO)–CH2OH
D HCOO–CH2–COONH3Cl
A 5,2 g.
B 3,2 g.
C 6,4 g.
D 4,0 g.
A Các nguyên tố nhóm B đều là các kim loại.
B Các kim loại nhóm B không phản ứng với nước.
C Các kim loại nhóm B có tính khử trung bình.
D Các kim loại nhóm B đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
A 1
B 2
C 3
D 4
A 0,225 gam ≤ V ≤ 1,24 gam
B 2,34 gam ≤ V ≤ 7,8 gam
C 0,225 gam ≤ V ≤ 1,02 gam
D 0,225 gam ≤ V ≤ 0,918 gam.
A 16,0 gam.
B 3,2 gam.
C 8,0 gam.
D 32,0 gam.
A FeO và Al2O3
B Fe3O4 và MgO
C Fe2O3 và CuO
D FeO và CuO
A Fe + S Fe2S3
B Fe + H2O Fe3O4 + H2
C Fe + I2 FeI2
D Fe + H2O FeO + H2
A NH2–CH2–COOH, NH2–CH2–COONH4 , CH3–COONH4
B CH3–COOCH3 , NH2–CH2–COOCH3 ,ClNH3CH2 –CH2NH3Cl
C ClNH3–CH2–COOH, NH2–CH2–COOCH3, NH2–CH2–CH2ONa
D NH2–CH2–COONa, ClNH3–CH2–COOH , NH2–CH2–COOH
A 3
B 2
C 5
D 4
A 2,8(mol).
B 1,8(mol).
C 1,875(mol).
D 3,375 (mol)
A 11,2 lít
B 22,4 lít
C 33,6 lít
D 44,8 lít
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK