A K2MnO4, Na2SO4, H2O
B Na2SO4 , MnO2, KOH
C K2MnO4, K2SO4,Na2SO4
D K2SO4,MnSO4,Na2SO4
A K, Mg, Al, Al2O3
B K2O, CaO, Al2O3, MgO
C BaO, MgO, ZnO, Mg
D NaCl, BaCl2, Al2(SO4)3
A Na+, Al3+, NO3-
B Na+, AlO2-, OH-
C Na+, AlO2-, NO3-
D Na+, Al3+, NH4+
A 6
B 3
C 4
D 5
A KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3
B H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3
C H2SO4, HF, KHSO4, Na2CO3
D HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4
A 75% và 25%
B 20% và 80%
C 80% và 20%
D 50% và 50%
A 778,8 gam
B 892,9 gam
C 568,2 gam
D 642,3 gam
A NO2,SO2
B CO2, Cl2
C SO2, CO2
D Cl2, NO2
A Ion Fe3+ vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
B Dùng kẽm kim loại để khử ion Cr2+ trong môi trường axít
C Dùng Ag+ để khử ion Fe2+ trong dung dịch.
D Dùng kẽm để khử ion Cr3+ trong môi trường axít
A 13,44
B 10,08
C 14,56
D 11,2
A 3,31
B 5,64
C 4,66
D 12,8
A 48,25%
B 42,25%
C 48,52%
D 45,75%
A 5
B 2
C 4
D 3
A 45,6
B 48,3
C 36,7
D 57,0
A Dùng oxi để khử các tạp chất C, Si, P, S, Mn...trong gang thành oxít rồi biến thành xỉ và tách ra khỏi thép.
B Dùng chất khử CO để khử oxít sắt ở nhiệt độ cao.
C Oxi hóa các tạp chất C, Si, P, Mn...trong gang thành oxít rồi biến thành xỉ và tách ra khỏi thép.
D Tăng thêm hàm lượng C trong gang để thu được thép.
A 7,84
B 4,48
C 3,36
D 10,08
A 47,3
B 17,6
C 44,6
D 39,2
A 1,3
B 5,2
C 15,6
D 10,4
A 108,0
B 75,6
C 54,0
D 67,5
A Các kim loại Na, Ba, K, Al đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B Có thể dùng dịch Na2CO3, Ca(OH)2 , Na3PO4 để làm mềm nước cứng
C CrO3 là một oxit axít, muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh.
D Phương pháp điện phân có thể điều chế được hầu hết các kim loại từ Li, Na, ...Fe, Cu, Ag.
A 34,02 gam
B 35,28 gam
C 11,34 gam
D 31,50 gam.
A Metylpropan
B Metylxiclopropan
C But-1- en
D Xiclobutan
A 1
B 3
C 5
D 4
A HCOOCH2CHClCH3
B HCOOCH2CH2CH2Cl
C HCOOCHClCH2CH3
D HOOCCHClCH2CH3
A 33,2
B 30,6
C 38,2
D 40,7
A 1
B 2
C 3
D 4
A Ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm -OH làm cho phenol phản ứng với NaOH.
B Ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm -OH làm cho phenol phản ứng với dung dịch brom.
C Ảnh hưởng của nhóm -NH2 đến vòng thơm làm cho anilin phản ứng với dung dịch brom.
D Anilin không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
A 1,30 < a< 1,50
B 1,30< a < 1,53
C 1,36 < a < 1,53
D 1,36 < a < 1,50
A 2 chất
B 3 chất
C 4 chất
D 6 chất
A 2,24 lít
B 0,112 lít
C 5,6 lít
D 0,224 lít
A 0,02
B 0,05
C 0,04
D 0,08
A b – c = 4a
B b - c = 3a
C b – c = 2a
D b = c – a
A C4H8O3N2
B C6H12O3N2
C C5H10O3N2
D C3H6O3N2
A Amilopectin, cao su lưu hóa, nhựa rezit.
B Cao su lưu hóa, polivinylclorua, xenlulozơ.
C Amilopectin, polistiren, cao su lưu hóa
D Xenlulozơ, polistiren, nhựa rezit.
A X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng
B X có thể kéo sợi.
C X thuộc loại poliamit
D % khối lượng cacbon trong X không thay đổi với mọi giá trị n.
A Tên gọi của hai amin là đimetylamin và etylamin.
B Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2M.
C Số mol mỗi chất là 0,02 mol.
D Công thức hai amin là CH5N và C2H7N.
A CH3OCHO
B HOCH2CHO
C HCOOCH3
D CH3COOH
A CH3(CH2)4NO2
B NH2CH2COOCH(CH3)2
C NH2(CH2)2COOC2H5
D NH2CH2COO(CH2)2CH3
A C2H5OOC(CH2)4OOCCH2CH2CH3
B C2H5OOC(CH2)4COOCH2CH2CH3
C C2H5OOC(CH2)4COOCH(CH3)2
D C2H5OOC(CH2)4OOCCH(CH3)2
A Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
B Thủy phân benzylclorua thu được phenol.
C Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol.
D Sục CO2 vào dung dịch natri phenolat thì dung dịch vẩn đục
A CH3COOH, C2H5COOH
B HCOOH, CH3COOH
C CH2 = CHCOOH, CH2= CHCH2COOH
D CH3CH2COOH, CH3CH2CH2 COOH
A Nung 1 trong 2 muối thu được với NaOH ( có vôi tôi) sẽ tạo metan
B Tên gọi của A là ancol anlylic
C Trong hỗn hợp X hai chất Y, Z có số mol bằng nhau
D Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X ở trên sẽ thu được nCO2 – nH2O = 0,02
A 75%
B 40%
C 80%
D 95%
A 40,6; 59,4
B 50;50
C 42,3; 57,7
D kết quả khác
A 5,4g; 3,6g
B 4,05g; 4,8g
C 0,54g; 0,36g
D Kết quả khác
A (2)
B (2) và (3)
C (1)
D (3)
A 43,8%; nặng bằng
B 43,8%; nhẹ hơn
C 43,8%; nặng hơn
D 87,6%; nhẹ hơn
A Rượu chứa 3 nguyên tử cacbon trong phân tử
B CH3OH
C Rượu chưa no
D C2H5OH
A Mg
B Ba
C Ca
D Fe
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK