A Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
A Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit
B Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit
C Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit
D Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit
A Xiđerit
B Manhetit
C Pyrit
D Hematit
A Gang trắng
B Gang xám
C Thép
D Inox
A Gang trắng cứng và giòn nên không được dùng để đúc các chi tiết cơ khí.
B Gang xám gặp nước thì linh động, hóa rắn thì tăng thể tích.
C Gang xám kém cứng và kém giòn hơn gang trắng.
D Gang xám có ít cacbon hơn gang trắng
A Thép thường
B Thép Ni – Cr
C Thép W – Mo – Cr
D Thép silic
A 0,48%
B 0,38%
C 0,84%
D 3,08%
A Hematit
B Xiderit
C Manhehit
D Malakit
A Hematit và manhetit
B Xiderit sắt
C Xiderit và malakit
D Pirit sắt và đôlômit
A Quặng sắt, oxi nguyên chất, than đá
B Quặng sắt, than cốc, chất chảy, không khí
C Quặng sắt, chất chảy, than đá
D Quặng sắt, không khí, than đá
A Khử Fe2O3 thành Fe
B Oxi hóa các nguyên tố C, S, P , Si và tạo xỉ
C Oxi hóa FeO
D Tạo chất khử CO
A 1,17 tấn
B 1,3 tấn
C 1,58 tấn
D 1,44 tấn
A Phương pháp 3
B Phương pháp 1
C cả 3 phương pháp
D phương pháp 2
A Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
A Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit
B Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit
C Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit
D Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit
A Xiđerit
B Manhetit
C Pyrit
D Hematit
A Gang trắng
B Gang xám
C Thép
D Inox
A Gang trắng cứng và giòn nên không được dùng để đúc các chi tiết cơ khí.
B Gang xám gặp nước thì linh động, hóa rắn thì tăng thể tích.
C Gang xám kém cứng và kém giòn hơn gang trắng.
D Gang xám có ít cacbon hơn gang trắng
A Thép thường
B Thép Ni – Cr
C Thép W – Mo – Cr
D Thép silic
A 0,48%
B 0,38%
C 0,84%
D 3,08%
A Hematit
B Xiderit
C Manhehit
D Malakit
A Hematit và manhetit
B Xiderit sắt
C Xiderit và malakit
D Pirit sắt và đôlômit
A Quặng sắt, oxi nguyên chất, than đá
B Quặng sắt, than cốc, chất chảy, không khí
C Quặng sắt, chất chảy, than đá
D Quặng sắt, không khí, than đá
A Khử Fe2O3 thành Fe
B Oxi hóa các nguyên tố C, S, P , Si và tạo xỉ
C Oxi hóa FeO
D Tạo chất khử CO
A 1,17 tấn
B 1,3 tấn
C 1,58 tấn
D 1,44 tấn
A Phương pháp 3
B Phương pháp 1
C cả 3 phương pháp
D phương pháp 2
A 0,74%
B 0,84%
C 0,48%
D 0,64%
A 1,827
B 2,827
C 3,827
D 2,872
A 55.8 tấn
B 56.2 tấn
C 56.712 tấn
D 60.9 tấn
A 1253,163 tấn
B 1235.163 tấn
C 1325.163 tấn
D 11532.163 tấn
A 2,32 tấn
B 2,53 tấn
C 2,405 tấn
D 2,305 tấn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK