A 4,28.
B 5,20.
C 1,64.
D 4,10.
A HBr, CO2, CH4.
B Cl2, CO2, C2H2.
C NH3, Br2, C2H4.
D HCl, C2H2, Br2.
A 6
B 3
C 4
D 5
A 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3
B 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3
C 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3
D 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3
A 5,60 gam
B 1,12 gam.
C 6,72 gam.
D 4,75 gam.
A 5
B 6
C 7
D 4
A Cu, Ag, Pb.
B Ag, Pb,Cu.
C Pb, Ag, Cu.
D Ag, Cu, Pb.
A Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
B Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.
C Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
D Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
A C2H4O2
B C3H6O2
C C4H8O2
D C5H10O2
A 38,8 gam
B 21,5 gam
C 18,1 gam
D 30,5 gam
A 1M và 1,5M.
B 1M và 2M.
C 0,5M và 1M.
D 0,5M và 1,5M.
A - amino axit.
B - amino axit.
C Glucozơ.
D oligo peptit.
A Ca.
B Ag.
C Na.
D Fe.
A H2O sục khí CO2
B dung dịch HCl
C Khí Cl2 và H2O
D NaOH và HCl
A 2
B 3
C 4
D 5
A 0,01M.
B 0,10M.
C 0,20M.
D 0,02M.
A NaCl.
B H2SO4.
C NaOH.
D Ba(OH)2.
A Hg(NO3)2.
B H2SO4.
C Fe(NO3)3.
D HNO3 đặc.
A trimetyl amin.
B etyl amin.
C protein.
D đimetyl amin.
A FeO hoặc Fe3O4
B FeO hoặc Fe2O3
C Fe2O3
D FeO
A Tơ xenlulozơ axetat.
B Tơ visco.
C Tơ nitron.
D Tơ nilon-6,6.
A 11,33%.
B 11,39%.
C 88,61%.
D 11,93%.
A Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
B Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
C Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị a-amino axit.
A KOH và H2.
B Cu(OH)2 , K2SO4 và H2.
C Cu và K2SO4.
D Cu, Cu(OH)2 và K2SO4.
A etilen.
B etan
C isopren.
D stiren.
A CrO3.
B Fe2O3.
C P.
D Cu.
A 13.
B 12.
C 11.
D 14.
A 1250.
B 750.
C 2450.
D 2700.
A CH3–CH2–CH2–OH
B CH2=CH–CH2–OH
C CH3–CH2–CH=O
D CH3–CO–CH3
A NaCl, NaClO, HCl, NaOH.
B KCl, K2SO4, HCl, KOH.
C NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2, H2SO4.
D MgCl2, MgSO4, HCl, KOH.
A 69,9.
B 162,3.
C 93.3.
D 85,5.
A sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
B sự khử Fe2+và sự khử Cu2+
C sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
D sự khử Fe2+và sự oxi hóa Cu.
A 19,75 gam.
B 18,96 gam.
C 23,70 gam.
D 10,80 gam.
A 40,00%.
B 55,81%.
C 48,65%.
D 54,55%.
A 2,24.
B 6,72.
C 3,36.
D 4,48.
A 2,24.
B 4,48.
C 3,36.
D 1,12.
A Một chất trong X có 3 đồng phân cấu tạo.
B Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C % khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
A 54,68.
B 52,16.
C 53,92.
D 51,88.
A HCHO, CH3CHO, C2H5CHO.
B HCHO, HCOOH, HCOOCH3.
C HCHO, CH3CHO, HCOOCH3.
D HCHO, HCOOH, HCOONH4.
A 5
B 2
C 3
D 4
A 34 gam.
B 35 gam.
C 36 gam.
D 35,2 gam.
A (2), (4), (6).
B (1), (3), (5).
C (1), (3), (4), (5).
D (2), (3), (4), (6).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK