A C2H2 và C4H8
B C2H2 và C3H8
C C2H2 và C4H6
D C3H4 và C4H8
A X tạo hợp chất khí với hydro H2X và tạo được ôxit cao nhất với ôxi là: XO3.
B X thể hiện cả tính ôxi hoá và tính khử trong các phản ứng hoá học, tính phi kim của X mạnh hơn photpho nhưng yếu hơn oxi.
C X ở ô thứ 16, chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VI
D Dung dịch H2XO4 khi đặc, nóng chỉ thể hiện tính oxi hoá.
A 1, 2, 3, 4
B 1, 2, 3
C 2, 3, 4
D 1, 2, 4
A 0,01 mol; 0,05 mol và 0,02 mol.
B 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol.
C 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol.
D 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol.
A Phản ứng tạo kết tủa loại bỏ các ion Mg2+ , Ca2+ trong nước.
B Hấp thụ các ion Ca2+, Mg2+ và tạo kết tủa , sau đó chúng bị giữ lại trong cột trao đổi ion.
C Hấp thụ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước và thế vào đó là NH4+, Na+…
D Sử dụng dòng điện để hút các ion vào cột nhựa.
A 60%.
B 66,67%.
C 75%.
D 80%.
A 7
B 4
C 5
D 6
A 111 gam
B 12 gam
C 79,8 gam
D 91,8 gam
A C2H6.
B C3H6.
C C3H8.
D C4H8.
A 25
B 11,4
C 43,6
D 30
A 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng
B 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng
C 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng
D 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng
A CH3OH, C2H5OH.
B CH3OH, C3H7OH.
C CH3OH, C4H9OH.
D CH3OH, C3H7OH hoặc CH3OH, C4H9OH.
A Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2, C6H5NH3Cl
B AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
C H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
D ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
A 114,8g
B 147,2g
C 32,4g
D Kết quả khác
A 0,5M
B 1M
C 3M
D 2,5M
A Fe3O4 + H2SO4 (loãng) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
B FeO + H2 Fe + H2O
C Fe(NO3)2 + HCl FeCl3 + NO + H2O
D FeS + H2SO4 (đặc,nóng) Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
A Khí O2
B Khí Cl2 khô
C Khí Cl2 ẩm
D Khí H2
A 15,38
B 12,68
C 14,97
D 12,48
A NaCl; NaClO và NaClO3
B CaCl2; CaOCl2 và Ca(ClO2)2
C KCl; KOH và K2CO3
D Cả A, B và C đều đúng
A benzen brombenzen p-brom nitrobenzen.
B buten-1 2-clobutan butanol-2.
C benzen nitrobenzen o-brom nitrobenzen.
D propanol-1 propen propanol-2
A p1 = p
B p1 = p.
C p1 = p.
D p1 = p.
A HCOOH.
B CH3COOH.
C C2H5COOH.
D C3H7COOH.
A 5
B 4
C 6
D 3
A 30
B 26
C 28
D 35
A p-HOOC-C6H4-COONH4.
B C6H5-COONH4.
C C6H5-COOH.
D CH3-C6H4-COONH4.
A 17,5 gam.
B 20 gam.
C 25 gam.
D 30 gam.
A 29,33g
B 37,86g
C 38,93g
D 42,48g
A CH3COOC6H5
B HCOOC6H4CH3
C HCOOC6H4-C2H5
D HCOOC4H4-OH
A 17,15
B 39.2
C 11,75
D 17.6
A Al3+, Mg2+, Na+, Ne, F- , O2-.
B F-, Na+, Mg2+, O2-, Ne, Al3+
C Al3+,Mg2+, Na+, F- , O2-, Ne,
D F-, Na+, O2-, Ne, Al3+,Mg2+
A 1236 gam.
B 1164 gam
C 1452 gam
D 1308 gam
A Al, Fe, Al2O3.
B Al, Fe, Fe2O3, Al2O3.
C Al, Fe, Fe3O4, Al2O3.
D Al, Fe, FeO, Al2O3.
A Cả 6 chất trên
B (2), (4)
C (1), (3), (5), (6)
D (1), (3), (5)
A 3
B 2
C 4
D 6
A 6/75 M
B 4/75 M
C 7/75 M
D 5/75 M
A isopropyl propionat
B isopropyl axetat
C n-butyl axetat
D tert-butyl axetat.
A H2NC2H4COOH
B H2NCH2COOCH3
C H2NCOOCH2CH3
D CH2=CHCOONH4
A CH3COOC3H7 và C3H7COOCH3
B CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C C3H7COO CH3 và CH3COOC3H7
D HCOOC2H5 và CH3COOCH3
A CH2=C(CH3)CHO.
B CH3-H(CH3)CH2OH.
C (CH3)3CCHO.
D (CH3)2C=CHCHO.
A 60ml
B 120ml
C 100ml
D 80ml
A Cu, Al, Fe
B Al2O3 và Fe2O3
C Fe
D Al2O3 và Fe
A 34,62%.
B 65,45%.
C 55,667%.
D 34,62% hoặc 65,45%.
A C4H6O2
B C3H6O2, C4H8O2.
C C4H6O2, C3H4O2
D C3H4O2
A Thủy phân saccarozơ đã cho tạo ra dung dịch chứa glucozơ và fructozơ, trong đó glucozơ tráng gương được
B Trong phân tử saccarozơ có chứa este đã bị thủy phân.
C Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.
D Đã có sự tạo thành mantozo sau phản ứng.
A CrO3, Al.
B Cr, Al2O3, Al.
C Cr2O3, Al2O3, Al.
D Cr2O3, Al2O3.
A CO2, SO2
B CO.
C Cl2, CO2, SO2.
D COCl2 (photgen), SO2.
A 25%.
B 35%.
C 45%.
D 55%.
A 195,96
B 76,68
C 68,16
D 212,76
A 42,64g
B 35,36g
C 46,64g
D 24,56g
A 3
B 4
C 5
D 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK