A 20,88 gam
B 25,2 gam.
C 24 gam.
D 6,96 gam
A 169,6 gam
B 212 gam.
C 84,8 gam.
D 106 gam.
A Zn.
B Mg
C Cu.
D Fe.
A (1); (2) ; (3)
B (3);(4);(1) ; (6)
C (1); (2) ; (6).
D (1) ; (2) ; (3) ; (4)
A X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH.
B X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH
C X là CH3OH và Y là C2H5OH
D X là C3H5OH và Y là CH3OH
A Nước Br2 và Cu(OH)2.
B Nước Br2 và dung dịch NaOH.
C Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2.
D Dung dịch NaOH và Cu(OH)2.
A Trong ống nghiệm (2) xuất hiện kết tủa vàng không tan trong axit.
B Trong ống nghiệm (2) xuất hiện kết tủa vàng không tan trong axit
C Không có hiện tượng gì
D Xuất hiện kết tủa đen không tan trong axit.
A V = 0,15 lít ; V1 = 0,2 lít.
B V = 0,25 lít ; V1 = 0,2 lít.
C V = 0,2 lít ; V1 = 0,15 lít.
D V = 0,2lít ; V1 = 0,25 lít.
A 26,4 gam.
B 20,4 gam.
C 25,3 gam.
D 21,05 gam.
A Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
B MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
D NaOH + HCl → NaCl + H2O
A 7
B 8
C 5
D 6
A C4H10O2NCl
B C4H9O2N
C C5H13O2NCl
D C4H9O2NCl.
A Hex-1,4-điin và toluen.
B Hex-1,5-điin và benzen.
C Hex-1,4-điin và benzen.
D Benzen và Hex-1,5-điin.
A 4
B 1
C 3
D 2
A 0,2
B 0,4
C 0,6
D 0,8
A 43,8 gam.
B 56,4 gam.
C 54 gam.
D 43,2 gam.
A CH3COOH, H% = 68
B CH2=CH-COOH, H%= 78%
C CH2=CH-COOH, H% = 72%.
D CH3COOH, H% = 72%.
A 29,55 gam.
B 39,4 gam
C 9,85 gam.
D 19,7 gam
A NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O, NH4HCO3.
B Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
C Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4].
D Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3.
A 1,32 gam.
B 1,04 gam.
C 1,20 gam.
D 1,64 gam.
A X2O7.
B X2O5.
C X2O3.
D XO.
A 5
B 4
C 6
D 7
A Glixerin tripropionat
B Glixerin triaxetat.
C Glixerin trifomiat.
D Glixerin triacrylat.
A b≥ 2a.
B b>3a.
C b≤ 2a.
D b=2a/3.
A Fe2O3, CuS, NaNO2, NaI.
B Fe3O4, Na2SO3, As2S3, Cu.
C Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnS
D CaSO3, Fe(OH)2, Cu, ZnO.
A 0,3 mol.
B 0,4 mol.
C 0,45 mol.
D 0,5 mol.
A Na+ và. SO42-.
B Na+, HCO3-.
C Ba2+, HCO3- và Na+.
D Na+, HCO3- và SO42-
A pH1 < pH3 < pH2
B pH3 < pH1 < pH2.
C pH3< pH2 < pH1.
D pH1 < pH2 < pH3.
A 9,6.
B 8,2.
C 10,8.
D 9,4.
A Hạ nhiệt độ, tăng áp suất.
B Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
C Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
D Hạ nhiệt độ, giảm áp suất.
A 24,48 gam.
B 19,04 gam.
C 23,72 gam.
D 28,4 gam
A 5,91 gam.
B 9,85gam
C 3,94 gam.
D 7,88 gam.
A 5
B 6
C 4
D 3
A 3,36 lít ≤ V ≤ 5,6 lít.
B 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít.
C 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít.
D V = 2,24 lít.
A 7
B 6
C 5
D 8
A HO-CH2-CH2-CHO
B CH3-CH(OH)-CHO
C CH3-CH2-COOH.
D HCOO-CH2CH3.
A HCl.
B HNO3 loãng, nóng
C Fe(NO3)3.
D AgNO3.
A C3H7Cl < C3H8O < C3H9N
B C3H8O < C3H9N < C3H7Cl.
C C3H7Cl < C3H9N < C3H8O.
D C3H8O < C3H7Cl < C3H9N.
A 53,85%.
B 46,15%.
C 35,00%.
D 65,00%.
A 0,2M và 0,4M.
B 0,18M và 0,26M.
C 0,21M và 0,32M.
D 0,21M và 0,18M.
A 5
B 3
C 4
D 2
A (NH4)2SO4.
B NH4NO3.
C NH4NO2.
D (NH4)2S.
A CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B HCOOCH=CH2 và HCHO.
C CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D CH3COOC2H5 và CH3CHO
A etilen, axetilen và propanđien
B etyl benzen, p-Xilen, stiren.
C but-1-en; buta-1,3-đien; vinyl axetilen.
D propen, propin, isobutilen.
A 4,48 lít hoặc 8,96 lít
B 3,36 lít hoặc 14,56 lít.
C 3,36 lít hoặc 10,08 lít.
D 3,36 lít hoặc 13,44 lít.
A 4,68 gam.
B 3,9 gam
C 6,24 gam.
D 3,12 gam.
A 4
B 5
C 6
D 3
A 19 gam.
B 19,8 gam.
C 18,2 gam.
D 16,8 gam.
A CH2=CH-CHO
B CH3 CH2 CHO.
C CH2=C(CH3)-CHO.
D CH3CHO.
A CH3OH và C3H7OH.
B C2H5OH và CH3OH.
C CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.
D A hoặc B.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK