A cộng hóa trị không cực.
B cộng hóa trị có cực.
C ion.
D hiđro.
A cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng.
B nhiệt phân muối NH4HCO3.
C tổng hợp từ khí N2 và khí H2, xúc tác bột Fe, nung nóng.
D nhiệt phân muối NH4Cl.
A sự oxi hóa ion Cl-.
B sự khử ion Cl-.
C sự khử ion K+.
D sự oxi hóa ion K+.
A NaOH.
B Na2CO3.
C HCl.
D Na3PO4.
A 1 : 5.
B 1 : 15.
C 2 : 15.
D 1 : 10.
A 107,46 gam.
B 85,50 gam.
C 114 gam.
D 94,8 gam.
A 0,02 M.
B 0,10 M.
C 0,04 M.
D 0,05 M.
A Na, K.
B Li , Na.
C Rb, Cs.
D K, Rb
A AlCl3 + Na
B Al(OH)3 + dung dịch NaOH
C Al + dung dịch NaOH
D Dung dịch AlCl3 + dung dịch NaOH
A 3
B 2
C 4
D 5
A Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
B CrO3 là một oxit axit.
C Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
D Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
A 4,48.
B 3,36.
C 2,24.
D 6,72.
A 5
B 4
C 3
D 2
A FeCl3.
B HCl.
C AlCl3.
D CuSO4.
A 240.
B 480.
C 160.
D 320.
A sự tăng nồng độ khí CO2.
B mưa axit.
C hợp chất CFC (freon).
D quá trình sản xuất gang thép.
A CH2=CH-CH2-CH3.
B CH3-CH=CH-CH3.
C (CH3)2C=CH-CH3.
D (CH3)2CH-CH=CH2.
A phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
B phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
C phenol có tính oxi hóa mạnh hơn axit cacbonic.
D phenol có tính oxi hóa yếu hơn axit cacbonic.
A NaHCO3.
B K2O.
C Cu(OH)2.
D NaCl.
A 4,88 gam.
B 5,6 gam.
C 6,40 gam.
D 3,28 gam.
A C6H10O5
B C6H12O6
C C2H5OH
D CH3COOH
A CnH2n+1O2N2
B CnH2n+2O2N2
C CnH2n+3O2N2
D Cn+1H2n+1O2N2
A (-NH-[CH2]5-CO-)n.
B (-NH-[CH2]6-CO-)n.
C (-NH-[CH2]6-COO-)n.
D (-NH-[CH2]7-COO-)n.
A 2
B 3
C 4
D 7
A 6
B 9
C 4
D 3
A Ancol etylic phản ứng được với dung dịch NaOH.
B Cả ba chất etilen, benzen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp
C Anilin là một bazơ mạnh.
D Cao su thiên nhiên là polime của isopren.
A 0,05.
B 0,15.
C 0,35.
D 0,425.
A CH2OH-CH=CH-COOH.
B CH3CH2COOH.
C CH2OHCH2COOH.
D CH3-CH(OH)-CHO.
A 82,26% và 17,74%.
B 80,9% và 19,1%.
C 67,92% và 32,08%.
D 69,87% và 30,13%.
A 140.
B 200.
C 180.
D 160
A 44,8
B 41,6
C 40,8
D 38,2
A NaHSO4, Ba(HCO3)2, K2CO3.
B H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4.
C NaHCO3, Ba(NO3)2, NaHSO4.
D Ca(HCO3)2, Na2CO3, H2SO4.
A 6
B 4
C 5
D 3
A 72,55.
B 81,55.
C 81,95.
D 72,95.
A 6,5 và 1,98.
B 6,5 và 5,94.
C 13,0 và 1,98.
D 13,0 và 5,94.
A Phân tử khối của X là 118.
B Hợp chất X có 9 nguyên tử cacbon.
C Giá trị của m là 1,26.
D Hợp chất X có 8 nguyên tử hiđro.
A 4
B 3
C 6
D 5
A 17,38 gam.
B 16,30 gam.
C 19,18 gam.
D 18,46 gam.
A 0,50.
B 0,76.
C 1,30.
D 2,60.
A 2
B 1
C 3
D 4
A Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, to) thu được hidrocacbon
B X là hợp chất đa chức
C 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO3 trong NH3
D X tác dụng được với Na tạo H2.
A 58,00%.
B 59,65%.
C 61,31%.
D 36,04%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK