A n ≥ 0 ; m ≥ 1
B n ≥ 0 ; m ≥ 0
C n ≥ 1 ; m ≥ 1
D n ≥ 1 ; m ≥ 0
A 6,16g
B 17,6g
C 8,8g
D 12,32g
A 4
B 6
C 5
D 3
A 307,8 gam
B 412,2gam.
C 421,4 gam.
D 370,8 gam.
A 3,011.1024.
B 5,212.1024.
C 3,011.1021.
D 5,212.1021.
A Glucozơ
B Mantozơ
C Fructozơ
D Saccarozơ
A 3 đồng phân
B 5 đồng phân
C 4 đồng phân
D 1đồng phân
A 8,15 gam
B 0,85 gam
C 7,65 gam
D 8,10 gam
A α-aminoaxit.
B β-aminoaxit.
C axit cacboxylic.
D este.
A [Ar ] 3d6 4s2.
B [Ar ] 4s13d7.
C [Ar ]3d7 4s1.
D [Ar ] 4s23d6.
A Vonfam.
B Sắt.
C Đồng.
D Kẽm.
A 0.
B 1.
C 2.
D 3.
A 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2
D Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
A 40,5g
B 45,5g.
C 55,5g
D 60,5g.
A Al.
B Mg.
C Zn.
D Fe.
A 0,448.
B 0,112.
C 0,224.
D 0,560.
A 0,429 A và 2,38 gam.
B 0,492 A và 3,28 gam.
C 0,429 A và 3,82 gam.
D 0,249 A và 2,38 gam.
A điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
C điện phân dung dịch NaNO3, không có màn ngăn điện cực
D điện phân NaCl nóng chảy
A 338,48g
B 352,94g
C 284,08g
D 568,16g
A dd Al (NO3)3 + dd Na2S
B dd AlCl3 + dd Na2CO3
C Al + dd NaOH
D dd AlCl3 + dd NaOH
A 1 mol sắt kim loại
B 2 mol sắt kim loại
C 3 mol sắt kim loại
D Không thu được sắt kim loại
A 40.
B 80.
C 60.
D 20.
A 2Al+Fe2O3 Al2O3+2Fe
B FeO+H2 Fe+H2O
C Fe3O4 +8 HNO3 -> Fe(NO3)2+2Fe(NO3)3+4H2O
D CuO+CO Cu+CO2
A Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
D Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
A 0,05 mol
B 0,1 mol
C 0,15 mol
D 0,2 mol
A dung dịch Ba(OH)2.
B CaO.
C dung dịch NaOH.
D nước brom.
A Giấm ăn.
B Nước vôi trong dư.
C Muối ăn.
D Dung dịch xút dư.
A SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
B Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
C 2SO2 + O2 → 2SO3
D Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
A (1), (2), (3), (5).
B (1), (3), (4).
C (3), (5)
D (1), (2), (3).
A tính axit của phenol yếu hơn tính axit của rượu (ancol).
B cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C tính bazơ của anilin mạnh hơn tính bazơ của amoniac.
D các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
A 5
B 6
C 3
D 4
A 6
B 3
C 4
D 5
A 9,524%
B 10,687%
C 10,526%
D 11,966%
A CH3-CH2-CH2-NH2.
B CH3-CH2-NH-CH3.
C CH2=CH-NH-CH3.
D CH2=CH-CH2-NH2.
A Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
B Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8
C Y không có phản ứng tráng bạc
D X có đồng phân hình học
A 15,9%.
B 12,6%.
C 29,9%
D 29,6%
A 57,2 gam
B 52,6 gam
C 61,48 gam
D 53,2 gam
A 30
B 15
C 7,5
D 22,5
A Ni và 1400 s
B Cu và 2800 s
C Ni và 2800 s
D Cu và 1400 s
A 17,6 gam
B 22,4 gam
C 19,2 gam
D 20 gam
A 40,10 gam.
B 31,04 gam.
C 43,84 gam.
D 46,16 gam.
A 43,34
B 49,25
C 31,52
D 39,4
A 23,64
B 21,92
C 39,40
D 15,76
A 47,746
B 48,640
C 44,520
D 42,614
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK