A 2,234eV.
B 2,234MeV.
C 22,34MeV.
D 2,432MeV.
A 541,3MeV.
B 5,413KeV.
C 5,341MeV.
D 5,413MeV.
A \({}_{11}^{23}Na\)
B \({}_{92}^{238}U\)
C \({}_{86}^{222}Ra\)
D \({}_{84}^{209}Po\)
A X1.
B X3.
C X2.
D X4.
có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931 MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt \(\alpha \), năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A 2,7.1012J.
B 3,5. 1012J.
C 2,7.1010J.
D 3,5. 1010J.
A S < U < Cr.
B U < S < Cr.
C Cr < S < U.
D S < Cr < U.
là 140 ngày đêm. Lúc đầu có 42 mg Pôlôni. Độ phóng xạ ban đầu nhận giá trị là
A 6,8.1014Bq.
B 6,8.1012Bq.
C 6,8.109Bq.
D 6,9.1012Bq.
có thời gian bán rã T= 4,3 phút. Sau thời gian 12,9 phút độ phóng xạ của đồng vị này giảm đi là
A 85% .
B 87,5%.
C 82,5%.
D 80%.
A 43.1021.
B 215.1020.
C 43.1020.
D 21.1021.
A 0,5.
B 0,25.
C 0,125.
D 0,33.
A 1:6.
B 4:1.
C 1:4.
D 1:1.
A 27190 năm.
B 1190 năm.
C 17190 năm.
D 17450 năm.
A giảm đều theo thời gian.
B giảm theo đường hypebol.
C không giảm.
D giảm theo quy luật hàm số mũ.
A 168036’.
B 48018’.
C 600.
D 700.
A Prôtôn.
B Nơtrôn.
C Dơtêri.
D Hạt
.
A Z = 90; A = 234.
B Z = 92; A = 234.
C Z = 90; A = 236.
D Z = 90; A = 238.
A p = 2mK.
B p2 = 2mK
C p = √2 mK.
D p2 =
.
A định luật bảo toàn động lượng.
B định luật bảo toàn số hạt nuclôn.
C định luật bào toàn số hạt prôtôn.
D định luật bảo toàn điện tích.
A 3,06.105km/s.
B 3,06.105m/s.
C 5.105m/s.
D 30,6.105m/s.
A 
B 
C 
D 
A 76%.
B 85%.
C 92%.
D 98%.
đang đứng yên, thu được 2 hạt giống nhau (
). Biết mLi = 7,0144 u, mHe = 4,0015u; mp = 1,0073u. Động năng của mỗi hạt He là:
A 11,6 MeV.
B 8,9 MeV.
C 7,5 MeV.
D 9,5 MeV.
A Tỏa ra 1,75 MeV.
B Thu vào 3,50 MeV.
C Thu vào 3,07 MeV.
D Tỏa ra 4,12 MeV.
. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tìm vận tốc của hạt nhân phốtpho (vP) và của hạt x (vx). Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10-13J. Có thể lấy gần đúng khối lượng các hạt sinh ra theo số khối mP = 30u và mx = 1u.
A vP = 8,4.106 m/s; vn = 16,7.106m/s.
B vP = 4,43.106 m/s; vn = 2,4282.107m/s.
C vP = 12,4.106 m/s; vn = 7,5.106m/s.
D vP = 1,7.106 m/s; vn = 9,3.106m/s.
T + p .Biết các khối lượng hạt nhân đôtêri mD = 2,0136u ,triti mT = 3,0160u và khối lượng prôtôn mp = 1,0073u .Tìm năng lượng mà một phản ứng toả ra.
A 3,6 MeV.
B 4,5 MeV.
C 7,3 MeV.
D 2,6 MeV.
. Biết các khối lượng mD = 2,0136u , mp = 1,0073u và mn = 1,0087u .
A 3,2 MeV.
B 1,8 MeV.
C 2,2 MeV.
D 4,1 MeV.
A \(5\,\,MeV\).
B \(3\,\,MeV\).
C \(4\,\,MeV\).
D \(2\,\,MeV\).
A Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng.
D Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng.
A 2,234eV.
B 2,234MeV.
C 22,34MeV.
D 2,432MeV.
A 541,3MeV.
B 5,413KeV.
C 5,341MeV.
D 5,413MeV.
A \({}_{11}^{23}Na\)
B \({}_{92}^{238}U\)
C \({}_{86}^{222}Ra\)
D \({}_{84}^{209}Po\)
A X1.
B X3.
C X2.
D X4.
có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931 MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt \(\alpha \), năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A 2,7.1012J.
B 3,5. 1012J.
C 2,7.1010J.
D 3,5. 1010J.
A S < U < Cr.
B U < S < Cr.
C Cr < S < U.
D S < Cr < U.
là 140 ngày đêm. Lúc đầu có 42 mg Pôlôni. Độ phóng xạ ban đầu nhận giá trị là
A 6,8.1014Bq.
B 6,8.1012Bq.
C 6,8.109Bq.
D 6,9.1012Bq.
có thời gian bán rã T= 4,3 phút. Sau thời gian 12,9 phút độ phóng xạ của đồng vị này giảm đi là
A 85% .
B 87,5%.
C 82,5%.
D 80%.
A 43.1021.
B 215.1020.
C 43.1020.
D 21.1021.
A 0,5.
B 0,25.
C 0,125.
D 0,33.
A 1:6.
B 4:1.
C 1:4.
D 1:1.
A 27190 năm.
B 1190 năm.
C 17190 năm.
D 17450 năm.
A giảm đều theo thời gian.
B giảm theo đường hypebol.
C không giảm.
D giảm theo quy luật hàm số mũ.
A 168036’.
B 48018’.
C 600.
D 700.
A Prôtôn.
B Nơtrôn.
C Dơtêri.
D Hạt
.
A Z = 90; A = 234.
B Z = 92; A = 234.
C Z = 90; A = 236.
D Z = 90; A = 238.
A p = 2mK.
B p2 = 2mK
C p = √2 mK.
D p2 =
.
A định luật bảo toàn động lượng.
B định luật bảo toàn số hạt nuclôn.
C định luật bào toàn số hạt prôtôn.
D định luật bảo toàn điện tích.
A 3,06.105km/s.
B 3,06.105m/s.
C 5.105m/s.
D 30,6.105m/s.
A 
B 
C 
D 
A 76%.
B 85%.
C 92%.
D 98%.
đang đứng yên, thu được 2 hạt giống nhau (
). Biết mLi = 7,0144 u, mHe = 4,0015u; mp = 1,0073u. Động năng của mỗi hạt He là:
A 11,6 MeV.
B 8,9 MeV.
C 7,5 MeV.
D 9,5 MeV.
A Tỏa ra 1,75 MeV.
B Thu vào 3,50 MeV.
C Thu vào 3,07 MeV.
D Tỏa ra 4,12 MeV.
. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tìm vận tốc của hạt nhân phốtpho (vP) và của hạt x (vx). Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10-13J. Có thể lấy gần đúng khối lượng các hạt sinh ra theo số khối mP = 30u và mx = 1u.
A vP = 8,4.106 m/s; vn = 16,7.106m/s.
B vP = 4,43.106 m/s; vn = 2,4282.107m/s.
C vP = 12,4.106 m/s; vn = 7,5.106m/s.
D vP = 1,7.106 m/s; vn = 9,3.106m/s.
T + p .Biết các khối lượng hạt nhân đôtêri mD = 2,0136u ,triti mT = 3,0160u và khối lượng prôtôn mp = 1,0073u .Tìm năng lượng mà một phản ứng toả ra.
A 3,6 MeV.
B 4,5 MeV.
C 7,3 MeV.
D 2,6 MeV.
. Biết các khối lượng mD = 2,0136u , mp = 1,0073u và mn = 1,0087u .
A 3,2 MeV.
B 1,8 MeV.
C 2,2 MeV.
D 4,1 MeV.
A \(5\,\,MeV\).
B \(3\,\,MeV\).
C \(4\,\,MeV\).
D \(2\,\,MeV\).
A Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng.
D Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng.
A 2,234eV.
B 2,234MeV.
C 22,34MeV.
D 2,432MeV.
A 541,3MeV.
B 5,413KeV.
C 5,341MeV.
D 5,413MeV.
A \({}_{11}^{23}Na\)
B \({}_{92}^{238}U\)
C \({}_{86}^{222}Ra\)
D \({}_{84}^{209}Po\)
A X1.
B X3.
C X2.
D X4.
có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931 MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt \(\alpha \), năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A 2,7.1012J.
B 3,5. 1012J.
C 2,7.1010J.
D 3,5. 1010J.
A S < U < Cr.
B U < S < Cr.
C Cr < S < U.
D S < Cr < U.
A 0,5.
B 0,25.
C 0,125.
D 0,33.
A 1:6.
B 4:1.
C 1:4.
D 1:1.
A giảm đều theo thời gian.
B giảm theo đường hypebol.
C không giảm.
D giảm theo quy luật hàm số mũ.
A Prôtôn.
B Nơtrôn.
C Dơtêri.
D Hạt
.
A Z = 90; A = 234.
B Z = 92; A = 234.
C Z = 90; A = 236.
D Z = 90; A = 238.
A p = 2mK.
B p2 = 2mK
C p = √2 mK.
D p2 =
.
A định luật bảo toàn động lượng.
B định luật bảo toàn số hạt nuclôn.
C định luật bào toàn số hạt prôtôn.
D định luật bảo toàn điện tích.
A 3,06.105km/s.
B 3,06.105m/s.
C 5.105m/s.
D 30,6.105m/s.
A 
B 
C 
D 
A 76%.
B 85%.
C 92%.
D 98%.
A Tỏa ra 1,75 MeV.
B Thu vào 3,50 MeV.
C Thu vào 3,07 MeV.
D Tỏa ra 4,12 MeV.
A \(5\,\,MeV\).
B \(3\,\,MeV\).
C \(4\,\,MeV\).
D \(2\,\,MeV\).
A Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng.
D Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK