A 50m/s
B 25m/s
C 5m/s
D 100m/s
A Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
D Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
A Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
B Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
D Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
A 70√2 V
B 61,64 V
C 140V
D 98V
A vectơ cường độ điện trường () cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ () vuông góc với vectơ cường độ điện trường ().
B vectơ cảm ứng từ ( )cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường () vuông góc với vectơ cảm ứng từ ().
C vectơ cường độ điện trường () và vectơ cảm ứng từ () luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D vectơ cường độ điện trường ()và vectơ cảm ứng từ () luôn cùng phương với phương truyền sóng.
A 1,8790mm; 1,4614mm
B 0,1218mm; 0,0913mm
C 0,6576mm, 0,3653mm
D 1,26.10-7m; 0,675.10-7m
A Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
B Trong chân không các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi vơi cùng tận tốc.
C Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím lớn hơn vận tốc ánh sảng đỏ.
A cùng bản chất với sóng âm.
B cùng bản chất với sóng vô tuyến.
C bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
D điện tích âm.
A S1M = 0,75m
B S1M = 0,25m
C S1M = 0,5m
D S1M = 1,5m
A 100Ω
B 80Ω
C 60Ω
D 40Ω
A 6 kHz
B 6 MHz
C 12,5 kHz
D 12,5 MHz
A f = với k = 1,2,..
B f = với k = 1,2,3..
C f = với k = 0,1,2,..
D f = với k = 1,2,3,...
A điện trở thuần và cuộn cảm.
B điện trở thuần và tụ điện.
C cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
D tụ điện và biến trở.
A u = 120 √2sin(100πt + 5π/6)(V)
B u = 120 √2cos(100πt + 5π/6)(V)
C u = 120 √2sin(100πt + π/2)(V)
D u = 120 √2sin(100πt - π/6)(V)
A Giữ nguyên chùm sáng kích thích thay đổi kim loại làm catot thì động năng ban đầu cực đại của êlectrônquang điện thay đổi.
B Giữ nguyên tân số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt tăng cường độ chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng.
C Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catôt giảm bước sóng của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng.
D Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng lảm catôt, giảm tần số của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện giảm.
A Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới
B Khi gặp vật cản linh động, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới
C Lộ trình của sóng phản xạ có đổi dấu thay đổi nửa bước sóng.
D Lộ trình của sóng phản xạ không đổi dấu thay đổi nửa bước sóng.
A 2 mm.
B 1 mm.
C 1,5 mm.
D 1,2mm.
A siêu âm.
B hạ âm.
C nhạc âm.
D âm mà tai người nghe được.
A R2= ZC(ZC-ZL)
B R2= ZC(ZL-ZC)
C R2= ZL(ZL-ZC)
D R2= ZL(ZC-ZL)
A t = 0,25s
B t = 0,75s
C t = 0,5s
D t = 1,25s
A 25cm
B 50cm
C 30cm
D 60cm
A T = 0,70s
B T = 0,24s
C T = 0,10s
D T = 0,50s
A 1,5.10-2 m
B 0,51 m
C 1,5.10-4 m
D 0,15 m
A một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.
B một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phô tôn đó tới nguồn phát ra nó.
C các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
D một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
A 6cm
B 8 cm
C 5cm
D 4 cm
A biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
B biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao đông của vật.
C bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
A biên độ dao động của con lắc
B tỉ số trọng lực và khối lượng của con lắc
C khối lượng của con lắc
D điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động
A 50V
B 166,7V
C 60V
D 200V
A bằng 0
B phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
C phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch
D bằng 1
A u0= asin2π(f.t + d/λ)
B u0= asinπ(f.t + d/λ)
C u0= asinπ(f.t – d/λ)
D u0= asin2π(f.t – d/λ)
A từ 25pF đến 225pF
B từ 1nF đến 9nF
C từ 2,5.10-3 nF đến 22,5.10-3 nF
D từ 1,5nF đến 13,5nF
A tỉ số giữa động năng và thế năng dao động là 1/99
B vận tốc có độ lớn bằng 99,5% vận tốc cực đại
C gia tốc có độ lớn bằng 90% gia tốc cực đại
D tỉ số giữa thế năng dao động và động năng là 99
A i = 0,5 cos(100πt- π/3)(A)
B i = 0,5 √2 cos(100πt- π/3)(A)
C i = 0,5 √2 cos(100πt- π/2)(A)
D i = 0,5 √2 cos(100πt- π/6)(A)
A 7,8 năm
B 5,2 năm
C 2,6 năm
D 1,3 năm
A Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng diện trong hai pha còn lại khác không.
B Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu
C Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trương quay.
D Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc π/3
A 100W
B 250W
C 300W
D 200W
A R = 50√2 Ω
B R = 50 Ω
C R = 25√2 Ω
D R = 100 Ω
A L=2/π(H); C = 10-4/π (F)
B L=2/π(H); C = 10-4/2π (F)
C L=1/π(H); C = 10-4/π (F)
D L=1/π(H); C = 10-4/2π (F)
A 96 ngày
B 69 ngày
C 23 ngày
D 138 ngày
A Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phu thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
B Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ
C Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
A n = 7,5.1017 hạt
B n = 7,5.1019 hạt
C n = 7,5.1018 hạt
D n = 1,25.1016 hạt
A x = 4cos(20t + π/2) cm
B x = 5cos(20t ± π/2) cm
C x = 5cos(20t - π/2) cm
D x = 4cos(20t ± π/2) cm
A x= 2cos(100πt - π/4)(cm)
B x= 2 cos(100πt + π/4)(cm)
C x= 4√2cos(100πt + π/4)(cm)
D x= 4√2cos(100πt - π/4)(cm)
A 1,8cm
B 1,2cm
C 0,9cm
D 2,2cm
A 4√2 cm
B 8cm
C 4cm
D 8√2 cm
A 100√2 V.
B 200√2 V.
C 200 V.
D 100 V.
A đều mang năng lượng
B đều có vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
C đều là sóng ngang
D đều phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường truyền sóng
A Để thu được quang phô hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phái cao hơn nhiệt độ của nguồn sang phát ra quang phổ liên tục.
B Quang phô hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
C Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
D Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng đặc trưmg cho nguyên tố đó.
A 2cm
B 66cm
C 68cm
D 2√3 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK