A gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
B gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
C động năng băng nhau, vận tốc bằng nhau.
D gia tốc khác nhau, động năng bằng nhau.
A 0,2 A
B 0,3 A
C 0,15 A
D 0,05 A
A năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
B năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
C năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
D năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
A 18 cm.
B 36 cm.
C 9,0 cm.
D 24 cm.
A x = 2√3 cos(10t - 5π/6) (cm)
B x = 4,0 cos(10t + 5π/6) (cm)
C x = 2√3 cos(10t - π/6) (cm)
D x = 4,0 cos(10t - 5π/6) (cm)
A 0,17 μm
B 0,20 μm
C 0,22 μm
D 0,12 μm
A 15.
B 14
C 16
D 13
A Chùm ánh sáng tới màu đỏ song song, khi đi qua lăng kính cho chùm ló không màu đỏ song song.
B Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C Chiết suất thuỷ tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím.
D Ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định và không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
A 0,58(A)
B 0,71(A)
C 1,0(A)
D 0,43(A)
A 4,15.
B 4,35.
C 5,15.
D 5,00
A ≈ 155
B ≈ 125 K
C ≈ 95 K
D ≈ 65 K
A với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C mà không chịu ngoại lực tác dụng.
D với tần số bằng tần số dao động riêng.
A 100√2 π (rad/s)
B 125π (rad/s)
C l50π (rad/s)
D 50√3 π (rad/s)
A 8/32.
B 15/17
C 8/17.
D 15/8
A 0,20mm.
B 3,0mm
C 1,6mm.
D 1,4mm.
A L và C với
B R và C với
C R và L với R = ωL
D L và C với .
A 1 m/s
B 0,8862 m/s
C 0.4994 m/s
D 0, 4212 m/s
A 0,155MeV
B 0,154MeV
C 2,789MeV
D 2,790MeV
A 0,20(H).
B 5,0(mH).
C 0,020(H).
D 2,0(mH)
A 0,045J.
B 0,090J.
C 0,250J.
D 0,125J.
A có sự chuyến hoá năng lượng từ tụ điện sang cuộn cảm.
B có toả nhiệt do điện trở thuần của dây dẫn.
C có dòng Fu-cô trong lõi thép của cuộn dây.
D có bức xạ sóng điện từ.
A 0,40s
B 0,30s.
C 0,20s.
D 0,10s.
A 0,10s;
B 0,05s;
C 0,15s;
D 0,20s
A 2,95.105kg.
B 3,95.105kg.
C 1,95.105kg.
D 4,95.105kg.
A 5832Hz.
B 729Hz.
C 970Hz.
D 1458Hz
A 4 m/s
B 3 5 m/s
C 2,4 m/s.
D 3.0 m/s
A
B
C
D
A 25(V)
B 50(V)
C 25√3 (V)
D 25√2 (V)
A 89,6cm3.
B 68,9cm3.
C 22,4 cm3.
D 48,6 cm3.
A R = √3 ZL
B ZC= 3ZL
C R2 = ZL.ZC
D ZC= √3R
A 2,63mm.
B 3,66mm.
C 3,14mm.
D 2,05mm.
A
B
C
D
A 0,06A
B 0,10A
C 0,04A
D 0,08A
A góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.
B góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.
C góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới.
D góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới.
A Hệ số công suất của mạch: cosφ = .
B Điện áp hiệu dụng trên R: UR = .
C Cảm kháng của cuộn dây: Z L = R.
D Công suất toả nhiệt của mạch: P =
A 0
B 2A
C 3A
D 1A
A 3√2 cm.
B 4,0cm.
C 3,0cm.
D 2√3 cm.
A 8√5 (V).
B 20V.
C 10√2(V).
D 4√5 (V).
A lần
B √2 lần
C lần
D √3 lần
A 55,7m .
B 65,6m.
C 65,1 m.
D 64,8m.
A 3,5cm.
B 7,0cm.
C 5,0 cm.
D 1,0 cm.
A 2√5 (V)
B 4√2 (V)
C √10 (V)
D 4,0 (V)
A 50,0(cm/s)
B 17,3(cm/s).
C 20,0(cm/s).
D 54,8 (cm/s).
A không đổi
B tăng lên
C giảm xuống
D có thể tăng hoặc giảm
A C
B 4C
C 3C
D 2C
A chậm 1,94s.
B nhanh 8,86s.
C nhanh l,94s.
D chậm 8,86s.
A Sóng dọc truyền được trong mọi môi trường khí, lỏng, rắn.
B Tần số sóng càng lớn sóng truyền đi càng nhanh.
C Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức.
D Sóng ngang truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK