A Phản xạ.
B Khúc xạ.
C Phản xạ toàn phần.
D Tán sắc.
A 0,146 cm.
B 0,0146 m.
C 0,0146 cm.
D 0,292 cm.
A 120 W.
B 115,2 W.
C 40 W.
D 105,7 W.
A Tia gamma.
B Tia X.
C Tia tử ngoại.
D Tia catôt.
A 3,2 m/s.
B 5,6 m/s.
C 4,8 m/s.
D 2,4 m/s.
A 1700.
B 1500.
C 700.
D 300.
A Thủy tinh và Thiên vương tinh.
B Thủy tinh và Hải vương tinh.
C Kim tinh và Hải vương tinh.
D Kim tinh và Thiên vương tinh.
A 2,16 s.
B 0,31 s.
C 2,21 s.
D 2,06 s.
A 0,225 mm.
B 1,25 mm.
C 3,6 mm.
D 0,9 mm.
A 0,2 (s-1).
B 2,33.10-6 (s-1).
C 2,33.10-6 (ngày-1).
D 3 (giờ-1).
A 10 Hz.
B 12 Hz.
C 40 Hz.
D 50 Hz.
A 27/8.
B 32/5.
C 32/27.
D 32/3.
A khối lượng hạt nhân.
B năng lượng liên kết.
C độ hụt khối.
D tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
A luôn cùng pha.
B không cùng loại.
C luôn ngược pha.
D cùng tần số.
A quang phổ vạch.
B quang phổ đám.
C quang phổ liên tục.
D quang phổ vạch hấp thụ.
A 1200 vòng.
B 300 vòng.
C 900 vòng.
D 600 vòng.
A 280V.
B 320V.
C 240V.
D 400V
A I1 = I2 ≠ 0
B I1 = I2 = 0
C I1 > I2
D I1 < I2
A điện trường xoáy
B từ trường xoáy.
C điện từ trường.
D điện trường.
A 5,5s.
B 5s
C 2π√2 / 15 s
D π√2 /12 s
A Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
B Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
D Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
A không đổi theo thời gian.
B biến thiên điều hòa theo thời gian.
C tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
D là hàm bậc hai của thời gian.
A bằng động năng của hạt nhân con.
B nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C bằng không.
D lớn hơn động năng của hạt nhân con
A 12,5 %.
B 28,6 %.
C 32,2 %.
D 15,7 %.
A tần số.
B bước sóng.
C tốc độ.
D năng lượng.
A 0,075m/s2.
B 0,506 m/s2.
C 0,5 m/s2.
D 0,07 m/s2.
A 2
B 1
C 3
D 4
A 11/120 s
B 1/60 s
C 1/120 s
D 1/12 s
A urani và plutôni.
B nước nặng.
C bo và cađimi.
D kim loại nặng.
A π/3 ; π/6
B π/6; π/3
C 5 π/12 ; π/12
D π/12; 5 π/12
A 1,8.105 km/s.
B 2,4.105 km/s.
C 5,0.105 m/s.
D 5,0.108 m/s
A 75√6 V
B 75√3 V
C 150 V.
D 150√2 V
A 1cm; 8 cm.
B 0,25 cm; 7,75 cm.
C 1 cm; 6,5 cm.
D 0,5 cm; 7,5 cm.
A Điện trở thuần.
B Tụ điện và cuộn cảm thuần.
C Tụ điện.
D Cuộn cảm thuần.
A 26 cm.
B 24 cm.
C 30 cm.
D 22 cm.
A kích thích phát quang.
B nhiệt.
C hủy diệt tế bào.
D gây ra hiện tượng quang điện.
A 0,5 ms
B 0,25 ms
C 0,5 μs
D 0,25 μs
A hóa năng thành điện năng.
B năng lượng điện từ thành điện năng.
C cơ năng thành điện năng.
D nhiệt năng thành điện năng.
A 90 V
B 120 V
C 75 V
D 75√2 V
A 3 mm
B -3 mm
C - √3 mm
D - 3√3 mm
A Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện.
B Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường.
C Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.
D Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.
A 17,599 MeV.
B 17,499 MeV.
C 17,799 MeV.
D 17,699 MeV.
A 0,866.
B 0,657
C 0,785.
D 0,5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK