A 2,5 lần.
B 2 lần.
C 3 lần.
D 1,5 lần.
A 0,9110u.
B 0,0811u.
C 0,0691u.
D 0,0561u.
A 28,4MeV.
B 2,84MeV.
C 28,4J.
D 24,8MeV.
A 64,332MeV.
B 6,4332MeV.
C 0,64332MeV.
D 6,4332KeV.
A 7,5MeV.
B 28,4MeV.
C 7,1MeV.
D 7,1eV.
A 1,084.1027J.
B 1,084.1027MeV.
C 1800MeV.
D 1,84.1022MeV.
A 2,53.1021hạt.
B 6,55.1021hạt.
C 4,13.1021hạt.
D 1,83.1021hạt.
A 10g.
B 5g.
C 2,5g.
D 0,5g.
A 1,09g.
B 1,09mg.
C 10,9g.
D 10,9mg.
A 6,25%.
B 12,5%.
C 25%.
D 50%.
A 32 năm.
B 15,6 năm.
C 8,4 năm.
D 5,24 năm.
A 25 ngày.
B 3,8 ngày.
C 1 ngày.
D 7,2 ngày.
A 1200năm.
B 2000năm.
C 2500năm.
D 1803năm.
A 16710 năm.
B 17000 năm.
C 16100 năm.
D 16714 ngày.
A Toả 1,58MeV.
B Thu 1,58.103MeV.
C Toả 1,58J.
D Thu 1,58eV.
A 3746,4MeV.
B 9,5MeV.
C 1873,2MeV.
D 19MeV.
A 6 MeV.
B 14 MeV.
C 2 MeV.
D 10 MeV.
A 30,2MeV.
B 25,8MeV.
C 23,6MeV.
D 19,2MeV.
A toả năng lượng là 4,24MeV.
B toả năng lượng là 3,26MeV.
C thu năng lượng là 4,24MeV.
D thu năng lượng là 3,26MeV.
A 9,34MeV.
B 93,4MeV.
C 934MeV.
D 134MeV.
A 13,02.1026MeV.
B 13,02.1023MeV.
C 13,02.1020MeV.
D 13,02.1019MeV.
A nhiệt độ bình thường.
B nhiệt độ cao.
C nhiệt độ thấp.
D dưới áp suất rất cao.
A Kim loại nặng.
B Cadimi.
C Bêtông.
D Than chì.
A Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
B Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
C Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.
D Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không.
A phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng.
B nhiên liêu nhiệt hạch hầu như vô hạn.
C phản ứng nhiệt hạch “sạch” hơn phản ứng phân hạch.
D cả 3 lí do trên.
A phản ứng toả năng lượng.
B phản ứng thu năng lượng.
C phản ứng nhiệt hạch.
D phản ứng phân hạch.
A phản ứng phân hạch.
B phản ứng thu năng lượng.
C phản ứng nhiệt hạch.
D phản ứng toả năng lượng.
A phản ứng phân hạch.
B phản ứng thu năng lượng.
C phản ứng nhiệt hạch.
D phản ứng không toả, không thu năng lượng.
A 3,26MeV.
B 0,25MeV.
C 0,32MeV.
D 1,55MeV.
A 2,5 lần.
B 2 lần.
C 3 lần.
D 1,5 lần.
A 0,9110u.
B 0,0811u.
C 0,0691u.
D 0,0561u.
A 28,4MeV.
B 2,84MeV.
C 28,4J.
D 24,8MeV.
A 64,332MeV.
B 6,4332MeV.
C 0,64332MeV.
D 6,4332KeV.
A 7,5MeV.
B 28,4MeV.
C 7,1MeV.
D 7,1eV.
A 1,084.1027J.
B 1,084.1027MeV.
C 1800MeV.
D 1,84.1022MeV.
A 2,53.1021hạt.
B 6,55.1021hạt.
C 4,13.1021hạt.
D 1,83.1021hạt.
A 10g.
B 5g.
C 2,5g.
D 0,5g.
A 1,09g.
B 1,09mg.
C 10,9g.
D 10,9mg.
A 6,25%.
B 12,5%.
C 25%.
D 50%.
A 32 năm.
B 15,6 năm.
C 8,4 năm.
D 5,24 năm.
A 25 ngày.
B 3,8 ngày.
C 1 ngày.
D 7,2 ngày.
A 1200năm.
B 2000năm.
C 2500năm.
D 1803năm.
A 16710 năm.
B 17000 năm.
C 16100 năm.
D 16714 ngày.
A Toả 1,58MeV.
B Thu 1,58.103MeV.
C Toả 1,58J.
D Thu 1,58eV.
A 3746,4MeV.
B 9,5MeV.
C 1873,2MeV.
D 19MeV.
A 6 MeV.
B 14 MeV.
C 2 MeV.
D 10 MeV.
A 30,2MeV.
B 25,8MeV.
C 23,6MeV.
D 19,2MeV.
A toả năng lượng là 4,24MeV.
B toả năng lượng là 3,26MeV.
C thu năng lượng là 4,24MeV.
D thu năng lượng là 3,26MeV.
A 9,34MeV.
B 93,4MeV.
C 934MeV.
D 134MeV.
A 13,02.1026MeV.
B 13,02.1023MeV.
C 13,02.1020MeV.
D 13,02.1019MeV.
A nhiệt độ bình thường.
B nhiệt độ cao.
C nhiệt độ thấp.
D dưới áp suất rất cao.
A Kim loại nặng.
B Cadimi.
C Bêtông.
D Than chì.
A Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
B Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
C Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.
D Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không.
A phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng.
B nhiên liêu nhiệt hạch hầu như vô hạn.
C phản ứng nhiệt hạch “sạch” hơn phản ứng phân hạch.
D cả 3 lí do trên.
A phản ứng toả năng lượng.
B phản ứng thu năng lượng.
C phản ứng nhiệt hạch.
D phản ứng phân hạch.
A phản ứng phân hạch.
B phản ứng thu năng lượng.
C phản ứng nhiệt hạch.
D phản ứng toả năng lượng.
A phản ứng phân hạch.
B phản ứng thu năng lượng.
C phản ứng nhiệt hạch.
D phản ứng không toả, không thu năng lượng.
A 3,26MeV.
B 0,25MeV.
C 0,32MeV.
D 1,55MeV.
A 2,5 lần.
B 2 lần.
C 3 lần.
D 1,5 lần.
A 0,9110u.
B 0,0811u.
C 0,0691u.
D 0,0561u.
A 28,4MeV.
B 2,84MeV.
C 28,4J.
D 24,8MeV.
A 7,5MeV.
B 28,4MeV.
C 7,1MeV.
D 7,1eV.
A 1,084.1027J.
B 1,084.1027MeV.
C 1800MeV.
D 1,84.1022MeV.
A 2,53.1021hạt.
B 6,55.1021hạt.
C 4,13.1021hạt.
D 1,83.1021hạt.
A 6,25%.
B 12,5%.
C 25%.
D 50%.
A 25 ngày.
B 3,8 ngày.
C 1 ngày.
D 7,2 ngày.
A 1200năm.
B 2000năm.
C 2500năm.
D 1803năm.
A 16710 năm.
B 17000 năm.
C 16100 năm.
D 16714 ngày.
A Toả 1,58MeV.
B Thu 1,58.103MeV.
C Toả 1,58J.
D Thu 1,58eV.
A 3746,4MeV.
B 9,5MeV.
C 1873,2MeV.
D 19MeV.
A 6 MeV.
B 14 MeV.
C 2 MeV.
D 10 MeV.
A 30,2MeV.
B 25,8MeV.
C 23,6MeV.
D 19,2MeV.
A toả năng lượng là 4,24MeV.
B toả năng lượng là 3,26MeV.
C thu năng lượng là 4,24MeV.
D thu năng lượng là 3,26MeV.
A 13,02.1026MeV.
B 13,02.1023MeV.
C 13,02.1020MeV.
D 13,02.1019MeV.
A nhiệt độ bình thường.
B nhiệt độ cao.
C nhiệt độ thấp.
D dưới áp suất rất cao.
A Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
B Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
C Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.
D Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không.
A phản ứng phân hạch.
B phản ứng thu năng lượng.
C phản ứng nhiệt hạch.
D phản ứng không toả, không thu năng lượng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK