A 2,431 MeV
B 1,122 MeV
C 1,243 MeV
D 2,234MeV
A 0,632 MeV
B 63,215MeV
C 6,3215 MeV
D 632,153 MeV
A 6,7.10-13 J
B 6,7.10-15 J
C 6,7.10-17 J
D 6,7.10-19 J
A \({}_6^{12}C,{}_2^4He,{}_8^{16}O\)
B \({}_6^{12}C,{}_8^{16}O,{}_2^4He\)
C \({}_2^4He,{}_6^{12}C,{}_8^{16}O\)
D \({}_2^4He,{}_8^{16}O,{}_6^{12}C\)
A 0,5652u
B 0,536u
C 3,154u
D 3,637u
A ∆E = 6,766.10-10 J
B ∆E = 3,766.10-10 J
C ∆E = 5,766.10-10 J
D ∆E = 7,766.10-10 J
A 1400,47 MeV
B 1740,04 MeV
C 1800,74 MeV
D 1874 MeV
A 1,12MeV
B 2,24MeV
C 3,36MeV
D 1,24MeV
A 6,43 MeV
B 64,3 MeV
C 0,643 MeV
D Một giá trị khác
A 5,66625eV
B 6,626245MeV
C 7,66225eV
D 8,02487MeV
A 8,16MeV
B 5,82 MeV
C 8,57MeV
D 9,38MeV
A liti, hêli, đơtêri
B đơtêri, hêli, liti
C hêli, liti, đơtêri
D đơtêri, liti, hêli
A 72,7 MeV
B 89,4 MeV
C 44,7 MeV
D 8,94 MeV
A 2,7.1012 J
B 3,5. 1012 J
C 2,7.1010 J
D 3,5. 1010 J
A 14,25 MeV
B 18,76 MeV
C 128,17 MeV
D 190,81 MeV
A lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
B lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
A Liên kết một nuclon
B Liên kết tất cả các nuclon
C Liên kết các electron
D Liên kết các e và nuclon
A 7 J
B 7,07 eV
C 7,07 MeV
D 70,7 eV
A 19,987g
B 19,987MeV/c2
C 19,987u
D 20u
A 10,26 MeV
B 12,44 MeV
C 8,53 MeV
D 8,444 MeV
A 1,86MeV
B 2,23MeV
C 1,1178MeV
D 2,02MeV
A Hạt nhân neon bền hơn hạt
B Hạt nhân bên hơn hạt neon
C Cả hai hạt nhân neon và đều bền như nhau
D Không thể so sánh độ bền của hai hạt nhân
A Wlk = 248 MeV
B Wlk = 2064 MeV
C Wlk = 987 MeV
D Wlk = 1794 MeV
A 5,36.1011MeV
B 4,54.1011 MeV
C 42.7.1023 MeV
D 8,27.1011 MeV
A Wlk = 1,58 MeV
B Wlk = 2,18 MeV
C Wlk = 2,64 MeV
D Wlk = 3,25 MeV
A 0,9110 u
B 0,0691 u
C 0,0561 u
D 0,0811 u
A 6,4332 MeV
B 0,64332 MeV
C 64,332 MeV
D 6,4332 KeV
A 9,2782 MeV
B 7,3680 MeV
C 8,2532 MeV
D 8,5684 MeV
A 2,431 MeV
B 1,122 MeV
C 1,243 MeV
D 2,234MeV
A 0,632 MeV
B 63,215MeV
C 6,3215 MeV
D 632,153 MeV
A 6,7.10-13 J
B 6,7.10-15 J
C 6,7.10-17 J
D 6,7.10-19 J
A \({}_6^{12}C,{}_2^4He,{}_8^{16}O\)
B \({}_6^{12}C,{}_8^{16}O,{}_2^4He\)
C \({}_2^4He,{}_6^{12}C,{}_8^{16}O\)
D \({}_2^4He,{}_8^{16}O,{}_6^{12}C\)
A 0,5652u
B 0,536u
C 3,154u
D 3,637u
A ∆E = 6,766.10-10 J
B ∆E = 3,766.10-10 J
C ∆E = 5,766.10-10 J
D ∆E = 7,766.10-10 J
A 1400,47 MeV
B 1740,04 MeV
C 1800,74 MeV
D 1874 MeV
A 1,12MeV
B 2,24MeV
C 3,36MeV
D 1,24MeV
A 6,43 MeV
B 64,3 MeV
C 0,643 MeV
D Một giá trị khác
A 5,66625eV
B 6,626245MeV
C 7,66225eV
D 8,02487MeV
A 8,16MeV
B 5,82 MeV
C 8,57MeV
D 9,38MeV
A liti, hêli, đơtêri
B đơtêri, hêli, liti
C hêli, liti, đơtêri
D đơtêri, liti, hêli
A 72,7 MeV
B 89,4 MeV
C 44,7 MeV
D 8,94 MeV
A 2,7.1012 J
B 3,5. 1012 J
C 2,7.1010 J
D 3,5. 1010 J
A 14,25 MeV
B 18,76 MeV
C 128,17 MeV
D 190,81 MeV
A lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
B lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
A Liên kết một nuclon
B Liên kết tất cả các nuclon
C Liên kết các electron
D Liên kết các e và nuclon
A 7 J
B 7,07 eV
C 7,07 MeV
D 70,7 eV
A 19,987g
B 19,987MeV/c2
C 19,987u
D 20u
A 10,26 MeV
B 12,44 MeV
C 8,53 MeV
D 8,444 MeV
A 1,86MeV
B 2,23MeV
C 1,1178MeV
D 2,02MeV
A Hạt nhân neon bền hơn hạt
B Hạt nhân bên hơn hạt neon
C Cả hai hạt nhân neon và đều bền như nhau
D Không thể so sánh độ bền của hai hạt nhân
A Wlk = 248 MeV
B Wlk = 2064 MeV
C Wlk = 987 MeV
D Wlk = 1794 MeV
A 5,36.1011MeV
B 4,54.1011 MeV
C 42.7.1023 MeV
D 8,27.1011 MeV
A Wlk = 1,58 MeV
B Wlk = 2,18 MeV
C Wlk = 2,64 MeV
D Wlk = 3,25 MeV
A 0,9110 u
B 0,0691 u
C 0,0561 u
D 0,0811 u
A 6,4332 MeV
B 0,64332 MeV
C 64,332 MeV
D 6,4332 KeV
A 9,2782 MeV
B 7,3680 MeV
C 8,2532 MeV
D 8,5684 MeV
A \({}_6^{12}C,{}_2^4He,{}_8^{16}O\)
B \({}_6^{12}C,{}_8^{16}O,{}_2^4He\)
C \({}_2^4He,{}_6^{12}C,{}_8^{16}O\)
D \({}_2^4He,{}_8^{16}O,{}_6^{12}C\)
A liti, hêli, đơtêri
B đơtêri, hêli, liti
C hêli, liti, đơtêri
D đơtêri, liti, hêli
A 5,36.1011MeV
B 4,54.1011 MeV
C 42.7.1023 MeV
D 8,27.1011 MeV
A 9,2782 MeV
B 7,3680 MeV
C 8,2532 MeV
D 8,5684 MeV
A 28,41 MeV
B 30,21 MeV
C 14,21MeV
D 18,3eV
A 14,25MeV
B 128,17MeV
C 190,81MeV
D 18,76MeV
A
B
C
D
A 211,8 MeV
B 2005,5 MeV
C 8,15 MeV
D 7,9 MeV
A 0,5650u.
B 0,5362u.
C 0,6541u.
D 0,6370u.
A 15,995u
B 16,425u
C 16,995u
D 17,195u
A Năng lượng liên kết.
B Năng lượng nghỉ.
C Độ hụt khối.
D Năng lượng liên kết riêng.
A 93,896 MeV.
B 96,962 MeV.
C 100,028 MeV.
D 103,594 MeV
A năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B độ hụt khối càng lớn.
C năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
D càng dễ bị phá vỡ
A 1,3271 MeV/nuclôn.
B 1,4872 MeV/nuclôn.
C 1,5306 MeV/nuclôn.
D 1,1178 MeV/nuclôn.
A Y, Z, X.
B Y, X, Z.
C X, Y, Z.
D Z, X, Y.
A 35,79 MeV
B 21,92 MeV
C 16,47 MeV
D 28,41 MeV
A
B
C A1 > A2
D ∆m1 > ∆m2
A toàn bộ năng lượng của nguyên tử bao gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B năng lượng tỏa ra ra khi nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
A Số khối A của hạt nhân
B Độ hụt khối hạt nhân
C Năng lượng liên kết hạt nhân
D Năng lượng liên kết riêng hạt nhân
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK