A 1,21 eV
B 11,2 eV.
C 12,1 eV
D 121 eV.
A 2,29.104 m/s.
B 9,24.103 m/s
C 9,61.105 m/s
D 1,34.106 m/s
A 0,4350 μm.
B 0,4861 μm
C 0,6576 μm.
D 0,4102 μm
A 0,55 μm.
B 0,45 μm
C 0,38 μm
D 0,40 μm
A 12r0
B 4r0
C 9r0
D 16r0
A λ1, λ2 và λ3
B λ1 và λ2.
C λ2, λ3 và λ4.
D λ3 và λ4.
A 3,02.1019.
B 0,33.1019
C 3,02.1020
D 3,24.1019.
A 0,654.10-7m
B 0,654.10-6m.
C 0,654.10-5m.
D 0,654.10-4m.
A 27 λ2 = 128 λ1.
B 27 λ2 = 128 λ1.
C 189 λ2 = 800 λ1
D λ2 = 4 λ1.
A L
B O
C N
D M
A 4/5
B 1/10
C 1/5
D 2/5
A 1,325.10-18J.
B 6,625.10-19J.
C 9,825.10-19J
D 3,425.10-19J.
A 1
B 20/9
C 2
D 3/4
A 9
B 2
C 3
D 4
A Kali và đồng
B Canxi và bạc
C Bạc và đồng
D Kali và canxi
A 9,61.105 m/s
B 9,24.105 m/s
C 2,29.106 m/s
D 1,34.106 m/s
A 6,625.10-20J.
B 6,625.10-17J.
C 6,625.10-19J.
D 6,625.10-18J.
A kim loại bạc.
B kim loại kẽm.
C kim loại xesi.
D kim loại đồng.
A Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
A biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
A gamma
B hồng ngoại.
C Rơn-ghentử ngoại
D tử ngoại
A Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
A 3,975.10-20J.
B 3,975.10-17J
C 3,975.10-19J.
D 3,975.10-18J.
A 9,74.10-8m
B 1,46.10-8m
C 1,22.10-8m
D 4,87.10-8m.
A 2,65.10-32J
B 26,5.10-32J
C 26,5.10-19J
D 2,65.10-19J.
A εv >εL >εD
B εL >εV >εD
C εL >εD >εV
D εD >εV >εL
A Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng như nhau.
B Pho ton có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với pho ton đó càng lớn.
D Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ.
A 132,5.10-11m
B 84,8.10-11m
C 21,2.10-11m
D 47,7.10-11m
A 0,33.1020
B 0,33.1019
C 2,01.1019
D 2,01.1020
A 1,21 eV
B 11,2 eV.
C 12,1 eV
D 121 eV.
A 2,29.104 m/s.
B 9,24.103 m/s
C 9,61.105 m/s
D 1,34.106 m/s
A 0,4350 μm.
B 0,4861 μm
C 0,6576 μm.
D 0,4102 μm
A 0,55 μm.
B 0,45 μm
C 0,38 μm
D 0,40 μm
A 12r0
B 4r0
C 9r0
D 16r0
A λ1, λ2 và λ3
B λ1 và λ2.
C λ2, λ3 và λ4.
D λ3 và λ4.
A 3,02.1019.
B 0,33.1019
C 3,02.1020
D 3,24.1019.
A 0,654.10-7m
B 0,654.10-6m.
C 0,654.10-5m.
D 0,654.10-4m.
A 27 λ2 = 128 λ1.
B 27 λ2 = 128 λ1.
C 189 λ2 = 800 λ1
D λ2 = 4 λ1.
A L
B O
C N
D M
A 4/5
B 1/10
C 1/5
D 2/5
A 1,325.10-18J.
B 6,625.10-19J.
C 9,825.10-19J
D 3,425.10-19J.
A 1
B 20/9
C 2
D 3/4
A 9
B 2
C 3
D 4
A Kali và đồng
B Canxi và bạc
C Bạc và đồng
D Kali và canxi
A 9,61.105 m/s
B 9,24.105 m/s
C 2,29.106 m/s
D 1,34.106 m/s
A 6,625.10-20J.
B 6,625.10-17J.
C 6,625.10-19J.
D 6,625.10-18J.
A kim loại bạc.
B kim loại kẽm.
C kim loại xesi.
D kim loại đồng.
A Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
A biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
A gamma
B hồng ngoại.
C Rơn-ghentử ngoại
D tử ngoại
A Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
A 3,975.10-20J.
B 3,975.10-17J
C 3,975.10-19J.
D 3,975.10-18J.
A 9,74.10-8m
B 1,46.10-8m
C 1,22.10-8m
D 4,87.10-8m.
A 2,65.10-32J
B 26,5.10-32J
C 26,5.10-19J
D 2,65.10-19J.
A εv >εL >εD
B εL >εV >εD
C εL >εD >εV
D εD >εV >εL
A Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng như nhau.
B Pho ton có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với pho ton đó càng lớn.
D Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ.
A 132,5.10-11m
B 84,8.10-11m
C 21,2.10-11m
D 47,7.10-11m
A 0,33.1020
B 0,33.1019
C 2,01.1019
D 2,01.1020
A 1,21 eV
B 11,2 eV.
C 12,1 eV
D 121 eV.
A 2,29.104 m/s.
B 9,24.103 m/s
C 9,61.105 m/s
D 1,34.106 m/s
A 0,4350 μm.
B 0,4861 μm
C 0,6576 μm.
D 0,4102 μm
A 0,55 μm.
B 0,45 μm
C 0,38 μm
D 0,40 μm
A 12r0
B 4r0
C 9r0
D 16r0
A λ1, λ2 và λ3
B λ1 và λ2.
C λ2, λ3 và λ4.
D λ3 và λ4.
A 3,02.1019.
B 0,33.1019
C 3,02.1020
D 3,24.1019.
A 27 λ2 = 128 λ1.
B 27 λ2 = 128 λ1.
C 189 λ2 = 800 λ1
D λ2 = 4 λ1.
A L
B O
C N
D M
A 4/5
B 1/10
C 1/5
D 2/5
A 1,325.10-18J.
B 6,625.10-19J.
C 9,825.10-19J
D 3,425.10-19J.
A 1
B 20/9
C 2
D 3/4
A 9
B 2
C 3
D 4
A Kali và đồng
B Canxi và bạc
C Bạc và đồng
D Kali và canxi
A 9,61.105 m/s
B 9,24.105 m/s
C 2,29.106 m/s
D 1,34.106 m/s
A 9,74.10-8m
B 1,46.10-8m
C 1,22.10-8m
D 4,87.10-8m.
A εv >εL >εD
B εL >εV >εD
C εL >εD >εV
D εD >εV >εL
A Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng như nhau.
B Pho ton có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với pho ton đó càng lớn.
D Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ.
A 132,5.10-11m
B 84,8.10-11m
C 21,2.10-11m
D 47,7.10-11m
A 0,33.1020
B 0,33.1019
C 2,01.1019
D 2,01.1020
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK