Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Vật chất di truyền cấp độ phân tử

Vật chất di truyền cấp độ phân tử

Câu hỏi 4 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Trong gen phân mảnh, số intron = số exon-1.

B Trong gen phân mảnh, số exon = số intron-1.

C Trong gen không phân mảnh, số intron = số exon-1.

D Trong gen không phân mảnh, số exon = số intron-1.

Câu hỏi 5 :

Nguyên tắc cấu tạo nào giúp tăng độ bền vững trong cấu trúc không gian của ADN

A Bổ sung.

B Ngược chiều.

C Mạch kép.

D Đa phân.

Câu hỏi 7 :

Thành phần nào của ADN tạo nên thông tin di truyền 

A Nhóm photphat

B Gốc đường.

C Liên kết photphodieste giữa các Nuclêôtit.

D Bazơ nitơ.

Câu hỏi 9 :

Nguyên tắc nào giúp đảm bảo sự chính xác trong quá trình sao chép của ADN 

A Bổ sung

B Bán bảo tồn.

C Ngược chiều

D Nửa gián đoạn.

Câu hỏi 10 :

Ở vi khuẩn E.coli, ARN polimeraza có chức năng gì 

A Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn.

B Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’-OH tự dọ.

C Nối các đoạn ADN ngắn thành đoạn ADN dài.

D Nhận ra vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đôi.

Câu hỏi 11 :

Người ta phát hiện ra một mẫu axit nuclêôtitcleic có 70% pirimidin. Axit nucleic nhiều khả năng xuất phát từ

A Một tế bào sinh vật nhân thực.

B Một tế bào vi khuẩn.

C Một thực khuẩn thể có ADN dạng sợi kép.

D Phage lamđa.

Câu hỏi 12 :

Tác nhân nào được dùng để chứng minh mã di truyền là mã bộ ba

A 5-BU.

B Tia tử ngoại. 

C Acridin.

D NMU.

Câu hỏi 13 :

Loại ARN nào có số lượng lớn nhất trong tế bào 

A siARN.

B tARN.

C rARN. 

D mARN.

Câu hỏi 14 :

Dạng axit nuclêôtitcleic nào sau đây là phân tử di truyền tìm thấy ở cả ba nhóm: virut, sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực ?

A ADN sợi kép thẳng.

B ADN sợi kép vòng.

C ADN sợi đơn thẳng.

D ADN sợi đơn vòng.

Câu hỏi 16 :

Vì sao mARN ở sinh vật nhân thực tồn tại lâu trong tế bào

A Trong tế bào không có tế bào phân hủy.

B Chứa intron

C Chứa mũ 7 metyl guanin và đuôi poli A.

D Do chưa tổng hợp ngay protein.

Câu hỏi 17 :

Liên kết nào chủ yếu giúp tạo nên cấu trúc bậc 2 của protein

A Liên kết hidro.

B Liên kết peptit.

C Liên kết disufua.

D Liên kết ion

Câu hỏi 22 :

Nhiệm vụ của anticodon là

A Xúc tác liên kết axit amin đến nơi tổng hợp.

B Xác tác vận chuyển axit amin đến nơi tổng hợp.

C Xúc tác hình thành liên kết peptit.

D Nhận biết codon đặc hiệu trên mARN, liên kết bổ sung trong quá trình tổng hợp protein.

Câu hỏi 23 :

Điểm giống nhau giữa ADN và ARN ở sinh vật nhân thực là

A Được tổng hợp từ mạch khuôn của phân tử ADN mẹ.

B Trong mỗi một phân tử đều có mối liên kết hidro và liên kết cộng hóa trị.

C Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân có cấu tạo giống nhau (trừ Timin của ADN thay bằng Uraxin của ARN).

D Tồn tại trong suốt thế hệ tế bào.

Câu hỏi 24 :

Nguyên nhân nào khiến ARN có rất nhiều hình dạng khác nhau ?

A Do chúng được cấu tạo từ một mạch.

B Do chúng có kích thước ngắn.

C Do trong tế bào có các loại khuôn tạo hình khác nhau.

D Do chúng liên kết với nhiều loại protein khác nhau.

Câu hỏi 26 :

Câu nào dưới đây nói về mối quan hệ giữa gen và tính trạng là đúng nhất

A Một gen quy định một protein.

B Một chuỗi polipeptit quy định bởi một gen.

C Một protein quy định bởi một gen.

D Một gen quy định một chuỗi polipeptit.

Câu hỏi 27 :

Một gen có 120 chu kì xoắn liên tiếp. Biết số Nuclêôtit loại A bằng 2 lần số Nuclêôtit loại G. Số liên kết hidro và khối lượng của gen là ?

A 2800 H và 72.104 đvC.

B 3200 H và 72.104 đvC.

C  2800 H và 36.104 đvC.

D 3200 H và 36.104 đvC.

Câu hỏi 28 :

Một gen có 600 cặp Nuclêôtit, số liên kết photphodieste có trong gen này là:

A 2398 liên kết.

B 1198 liên kết.

C 599 liên kết.

D 598 liên kết.

Câu hỏi 30 :

Vì sao ARN có hoạt tính như enzim

A Là đại phân tử.  

B Được phiên mã từ ADN.

C Mạch đơn.

D Có khả năng tự xúc tác.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK