A 5100Å.
B 10200Å.
C 6120Å.
D 3060Å
A cadbe.
B abcde.
C acbed.
D bdeac
A Trong gen phân mảnh, số intron = số exon-1.
B Trong gen phân mảnh, số exon = số intron-1.
C Trong gen không phân mảnh, số intron = số exon-1.
D Trong gen không phân mảnh, số exon = số intron-1.
A Bổ sung.
B Ngược chiều.
C Mạch kép.
D Đa phân.
A
B
C
D
A Nhóm photphat
B Gốc đường.
C Liên kết photphodieste giữa các Nuclêôtit.
D Bazơ nitơ.
A A = T = 675; G = X = 525.
B A = T = 2325; G = X = 1275.
C A = T = 975; G = X = 225.
D A = T = 1650; G = X = 750.
A Bổ sung
B Bán bảo tồn.
C Ngược chiều
D Nửa gián đoạn.
A Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn.
B Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’-OH tự dọ.
C Nối các đoạn ADN ngắn thành đoạn ADN dài.
D Nhận ra vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đôi.
A Một tế bào sinh vật nhân thực.
B Một tế bào vi khuẩn.
C Một thực khuẩn thể có ADN dạng sợi kép.
D Phage lamđa.
A 5-BU.
B Tia tử ngoại.
C Acridin.
D NMU.
A ADN sợi kép thẳng.
B ADN sợi kép vòng.
C ADN sợi đơn thẳng.
D ADN sợi đơn vòng.
A Codon thứ 4.
B Codon thứ 2.
C Codon thứ 1.
D Codon thứ 3.
A Trong tế bào không có tế bào phân hủy.
B Chứa intron
C Chứa mũ 7 metyl guanin và đuôi poli A.
D Do chưa tổng hợp ngay protein.
A Liên kết hidro.
B Liên kết peptit.
C Liên kết disufua.
D Liên kết ion
A Hidro.
B Disunfua.
C Hóa trị.
D Ion.
A AND.
B mARN.
C rARN.
D tARN.
A ATGTATATATATACAT TACATATATATATGTA
B XTXTXTXTXTXTXTXT GAGAGAGAGAGAGAGA
C AAAAAAAAAAAAAAAA TTTTTTTTTTTTTTTT
D GTACTTGTTTT GTGTGT XATGAAXAAAAXAXAXA
A Xúc tác liên kết axit amin đến nơi tổng hợp.
B Xác tác vận chuyển axit amin đến nơi tổng hợp.
C Xúc tác hình thành liên kết peptit.
D Nhận biết codon đặc hiệu trên mARN, liên kết bổ sung trong quá trình tổng hợp protein.
A Được tổng hợp từ mạch khuôn của phân tử ADN mẹ.
B Trong mỗi một phân tử đều có mối liên kết hidro và liên kết cộng hóa trị.
C Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân có cấu tạo giống nhau (trừ Timin của ADN thay bằng Uraxin của ARN).
D Tồn tại trong suốt thế hệ tế bào.
A Do chúng được cấu tạo từ một mạch.
B Do chúng có kích thước ngắn.
C Do trong tế bào có các loại khuôn tạo hình khác nhau.
D Do chúng liên kết với nhiều loại protein khác nhau.
A 38760.
B 64.106.
C 1860480.
D 120.
A Một gen quy định một protein.
B Một chuỗi polipeptit quy định bởi một gen.
C Một protein quy định bởi một gen.
D Một gen quy định một chuỗi polipeptit.
A 2800 H và 72.104 đvC.
B 3200 H và 72.104 đvC.
C 2800 H và 36.104 đvC.
D 3200 H và 36.104 đvC.
A 2398 liên kết.
B 1198 liên kết.
C 599 liên kết.
D 598 liên kết.
A 27
B 37
C 10
D 9
A Là đại phân tử.
B Được phiên mã từ ADN.
C Mạch đơn.
D Có khả năng tự xúc tác.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK