A 4080Å.
B Lớn hơn 4080Å.
C 5100Å.
D Nhỏ hơn 4080Å.
A G = X = 320; A = T = 280.
B G = X = 240; A = T = 360.
C G = X = 360; A = T = 240.
D G = X = 280; A = T = 320.
A 7425.
B 2470.
C 7410.
D 2475.
A 9576.
B 3192.
C 9600.
D 3200.
A (1), (4).
B (1), (3).
C (2), (4).
D (2), (3).
A Dùng phương pháp khuếch đại gen trong ống nghiệm.
B Dùng phương pháp nhiễu xạ rơn ghen (tia X).
C Đếm số lượng các đoạn Okazaki của ADN khi nhân đôi.
D Dùng các nuclêôtit đánh dấu phóng xạ theo dõi kết quả nhân đội ADN.
A Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
B Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).
C Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza chỉ trượt trên một mạch của phân tử ADN mẹ.
D Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
A (2) và (3).
B (1) và (4).
C (3) và (4).
D (2) và (4).
A Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân, quá trình dịch mã diễn ra trong tế bào chất.
B Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ARN trong polimeraza.
C ARN polimeraza dịch chuyển trên mạch khuôn ADN theo chiều 3' → 5', ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5' → 3'.
D Quá trình dịch mã có thể bắt đầu ngay khi đầu 5' của phân tử mARN vừa tách khỏi sợi khuôn.
A kích hoạt axit amin và gắn đặc hiệu vào 3'OH của tARN nhờ enzim đặc hiệu.
B gắn axit amin vào tARN nhờ enzim nối ligaza.
C gắn axit amin vào tARN ở đầu 5'OH của tARN.
D sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt axit amin sau đó gắn vào đầu 5' của tARN.
A Gốc cacbonyl của axit amin thứ p + 1 kết hợp với nhóm amin của axit amin thứ p.
B Gốc cacbonyl của axit amin thứ p kết hợp với nhóm amin của axit amin thứ p + 1.
C Gốc amin của axit amin thứ p + 1 kết hợp với nhóm cacbonyl của axit amin thứ p.
D Gốc amin của axit amin thứ p kết hợp với nhóm cacbonyl của axit amin thứ p + 1.
A 3 → 2 → 1 → 6 → 8 → 7 → 5 → 4 → 9.
B 3 → 1 → 2 → 5 → 6 → 4 → 7 → 8 → 9.
C 1 → 3 → 2 → 6 → 7 → 5 → 4 → 8 → 9.
D 2 → 3 → 1 → 8 → 6 → 7 → 5 → 4 → 9.
A Chỉ một phần nhỏ ADN được mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hòa hoặc không hoạt động.
B Chỉ một phần nhỏ ADN không mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò mã hóa thông tin di truyền.
C Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận không hoạt động.
D Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hòa.
A Chiều dài của mARN đúng bằng chiều dài của gen mã hóa phân tử mARN đó.
B Quá trình phiên mã và dịch mã xảy ra gần như đồng thời.
C Phân tử mARN có thể mang thông tin của nhiều loại chuỗi polipeptit.
D Để nhận biết gen nào cần được phiên mã thì nhờ vào enzim ARN polimeraza và yếu tố xích-ma.
A (1) xảy ra dịch mã còn (2) không dịch mã.
B (1) không dịch mã còn (2) dịch mã.
C Cả 2 đều không dịch mã.
D Cả 2 đều dịch mã.
A Khi một ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN quá trình dịch mã dừng lại, mARN phân hủy trả các nuclêôtit về môi trường nội bào.
B Ribôxôm dịch chuyển một bộ ba trên mARN theo chiều 5' → 3' ngay sau khi bộ ba đối mã khớp bổ sung với bộ ba mã sao tương ứng trên mARN.
C Trong giai đoạn hoạt hóa, năng lượng ATP dùng để gắn axit amin vào đầu 5' của tARN.
D Tiểu phần lớn của ribôxôm gắn với tiểu phần bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh sau khi bộ ba đối mã của phức hợp mở đầu Met – tARN bổ sung chính xác với codon mở đầu trên mARN
A 4080Å.
B Lớn hơn 4080Å.
C 5100Å.
D Nhỏ hơn 4080Å.
A G = X = 320; A = T = 280.
B G = X = 240; A = T = 360.
C G = X = 360; A = T = 240.
D G = X = 280; A = T = 320.
A 7425.
B 2470.
C 7410.
D 2475.
A 9576.
B 3192.
C 9600.
D 3200.
A (1), (4).
B (1), (3).
C (2), (4).
D (2), (3).
A Dùng phương pháp khuếch đại gen trong ống nghiệm.
B Dùng phương pháp nhiễu xạ rơn ghen (tia X).
C Đếm số lượng các đoạn Okazaki của ADN khi nhân đôi.
D Dùng các nuclêôtit đánh dấu phóng xạ theo dõi kết quả nhân đội ADN.
A Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
B Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).
C Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza chỉ trượt trên một mạch của phân tử ADN mẹ.
D Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
A (2) và (3).
B (1) và (4).
C (3) và (4).
D (2) và (4).
A Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân, quá trình dịch mã diễn ra trong tế bào chất.
B Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ARN trong polimeraza.
C ARN polimeraza dịch chuyển trên mạch khuôn ADN theo chiều 3' → 5', ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5' → 3'.
D Quá trình dịch mã có thể bắt đầu ngay khi đầu 5' của phân tử mARN vừa tách khỏi sợi khuôn.
A kích hoạt axit amin và gắn đặc hiệu vào 3'OH của tARN nhờ enzim đặc hiệu.
B gắn axit amin vào tARN nhờ enzim nối ligaza.
C gắn axit amin vào tARN ở đầu 5'OH của tARN.
D sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt axit amin sau đó gắn vào đầu 5' của tARN.
A Gốc cacbonyl của axit amin thứ p + 1 kết hợp với nhóm amin của axit amin thứ p.
B Gốc cacbonyl của axit amin thứ p kết hợp với nhóm amin của axit amin thứ p + 1.
C Gốc amin của axit amin thứ p + 1 kết hợp với nhóm cacbonyl của axit amin thứ p.
D Gốc amin của axit amin thứ p kết hợp với nhóm cacbonyl của axit amin thứ p + 1.
A 3 → 2 → 1 → 6 → 8 → 7 → 5 → 4 → 9.
B 3 → 1 → 2 → 5 → 6 → 4 → 7 → 8 → 9.
C 1 → 3 → 2 → 6 → 7 → 5 → 4 → 8 → 9.
D 2 → 3 → 1 → 8 → 6 → 7 → 5 → 4 → 9.
A Chỉ một phần nhỏ ADN được mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hòa hoặc không hoạt động.
B Chỉ một phần nhỏ ADN không mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò mã hóa thông tin di truyền.
C Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận không hoạt động.
D Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hòa.
A Chiều dài của mARN đúng bằng chiều dài của gen mã hóa phân tử mARN đó.
B Quá trình phiên mã và dịch mã xảy ra gần như đồng thời.
C Phân tử mARN có thể mang thông tin của nhiều loại chuỗi polipeptit.
D Để nhận biết gen nào cần được phiên mã thì nhờ vào enzim ARN polimeraza và yếu tố xích-ma.
A (1) xảy ra dịch mã còn (2) không dịch mã.
B (1) không dịch mã còn (2) dịch mã.
C Cả 2 đều không dịch mã.
D Cả 2 đều dịch mã.
A Khi một ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN quá trình dịch mã dừng lại, mARN phân hủy trả các nuclêôtit về môi trường nội bào.
B Ribôxôm dịch chuyển một bộ ba trên mARN theo chiều 5' → 3' ngay sau khi bộ ba đối mã khớp bổ sung với bộ ba mã sao tương ứng trên mARN.
C Trong giai đoạn hoạt hóa, năng lượng ATP dùng để gắn axit amin vào đầu 5' của tARN.
D Tiểu phần lớn của ribôxôm gắn với tiểu phần bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh sau khi bộ ba đối mã của phức hợp mở đầu Met – tARN bổ sung chính xác với codon mở đầu trên mARN
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK