Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2021

Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2021

Câu hỏi 1 :

Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

A. Quảng Ngãi.

B. Nha Trang.

C. Quy Nhơn.

D. Đà Nẵng.

Câu hỏi 2 :

Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là gì?

A. Crôm.

B. Mangan.

C. Sắt.

D. Bôxit.

Câu hỏi 3 :

Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cứ hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?

A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên.

B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.

C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.

D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.

Câu hỏi 5 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?

A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.

B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.

C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.

D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.

Câu hỏi 6 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?

A. Phong Nha - Kẻ Bàng.

B. Vịnh Hạ Long.

C. Phố cổ Hội An.

D. VQG Cát Tiên.

Câu hỏi 7 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết hai tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở Tây Nguyên là?

A. Lâm Đồng và Gia Lai.

B. Đắk Lắk và Lâm Đồng.

C. Đắk Lắk và Gia Lai.

D. Đắk Nông và Lâm Đồng.

Câu hỏi 9 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

A. Hệ thống sông Hồng.

B. Hệ thống sông Thái Bình.

C. Hệ thống sông Đồng Nai.

D. Hệ thống sông Cửu Long.

Câu hỏi 12 :

Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra loại thiên tai nào?

A. Hạn hán.

B. Bão.

C. Lũ lụt.

D. Xâm nhập mặn.

Câu hỏi 14 :

Ở nước ta, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là gì?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải miền Trung.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 15 :

Sản lượng công nghiệp khai thác than ở nước ta tăng khá nhanh trong giai đoạn gần đây chủ yếu là do?

A. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.

B. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện.

C. Mở rộng thị trường và đầu tư thiết bị khai thác hiện đại.

D. Thu hút được nguồn đầu tư nước ngoài lớn.

Câu hỏi 16 :

Cho bảng số liệu:

A. 59,4 tạ/ha.

B. 5,94 tạ/ha.

C. 57,5 tạ/ha.

D. 60,7 tạ/ha.

Câu hỏi 17 :

Cát trắng là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê tập trung chủ yếu ở các tỉnh nào?

A. Bình Định, Phú Yên.

B. Ninh Thuận, Bình Thuận.

C. Quảng Ninh, Khánh Hòa.

D. Thanh Hóa, Quảng Nam.

Câu hỏi 18 :

Cho biểu đồ về diện tích cây cà phê, chè, cao su của nước ta:

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

B. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

Câu hỏi 19 :

Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cứ hãy cho biết các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung gồm:

A. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.

B. Thừa Thiên- Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam.

C. Thừa Thiên- Huế, Quảng Bình, Bình Định, Quảng Nam.

D. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.

Câu hỏi 20 :

Các loại cây công nghiệp hằng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Lạc, mía, thuốc lá.

B. Lạc, đậu tương, đay, cói.

C. Dâu tằm, lạc, cói.

D. Lạc, dâu tằm, bông, cói.

Câu hỏi 21 :

Cho bảng số liệu:

A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục.

B. Việt Nam tăng liên tục.

C. Thái Lan tăng chậm nhất.

D. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.

Câu hỏi 22 :

Vai trò của Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và đông bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc:

A. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam.

B. Xây dựng đường Hồ Chí Minh đi qua vùng.

C. Phát triển nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.

D. Nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.

Câu hỏi 23 :

Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra khá mạnh ở đồng bằng sông Cửu Long được giải thích bởi nguyên nhân chủ yếu sau:

A. Không có đê chắn sóng, rừng ngập mặn bị tàn phá.

B. Địa hình thấp, thủy triều lên xuống mạnh.

C. Mạng lưới sông ngòi, kệnh rạch dày đặc.

D. Mùa khô kéo dài, sông đổ ra biển bằng nhiều cửa.

Câu hỏi 24 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đi từ Bắc vào Nam theo bờ biên giới Việt- Lào, ta lần lượt đi qua các cửa khẩu:

A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y

B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y

C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang

D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y

Câu hỏi 26 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết đặc điểm của vị trí vùng Tây nguyên?

A. giáp 2 vùng kinh tế và không giáp biển.

B. giáp 2 nước, giáp 1 vùng kinh tế và không giáp biển.

C. giáp 2 nước, giáp 2 vùng kinh tế.

D. giáp 2 nước, giáp Đông nam bộ và không giáp biển.

Câu hỏi 28 :

Cho biểu đồ sau:

A. Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam tăng liên tục.

B. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan tăng liên tục.

C. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng thấp hơn Việt Nam.

D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.

Câu hỏi 29 :

Một trong những vấn đề đáng lo ngại trong việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là gì?

A. Đất rừng ngày càng bị thu hẹp.

B. Công tác trồng rừng gặp nhiều khó khan.

C. Tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên.

D. Các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi.

Câu hỏi 30 :

Ý nào không đúng là điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ?

A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.

B. Có cửa ngĩ thông ra biển.

C. Có tiền năng lớn về đất phù sa.

D. Có địa hình tương đối bằng phẳng.

Câu hỏi 31 :

Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về trồng cây công nghiệp lâu năm là do đâu?

A. Đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo.

B. Bề mặt địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.

C. Lao động có truyền thống trồng cây công nghiệp.

D. Tập trung diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.

Câu hỏi 32 :

Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?

A. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang.

B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa.

C. Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tĩnh.

D. Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh.

Câu hỏi 33 :

Loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là gì?

A. Đất phèn.

B. Đất mặn.

C. Đất cát.

D. Đất phù sa ngọt.

Câu hỏi 34 :

Trong quá trình phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ cần quan tâm đặc biệt đến vấn đề:

A. Ô nhiễm môi trường.

B. Thu hút đầu tư nước ngoài.

C. Đẩy mạnh xuất khẩu.

D. Mở rộng quan hệ hợp tác.

Câu hỏi 35 :

Đồng bằng sông Hồng là nơi diễn ra hoạt động ra sao?

A. Có hoạt động công nghiệp phát triển mạnh nhất.

B. Có thế mạnh trong việc phát triển tổng hợp nền kinh tế.

C. Có diện tích nhỏ nhất trong các vùng.

D. Có tiềm năng lớn về lương thực, thực phẩm.

Câu hỏi 36 :

Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng phát triển loại hình du lịch nào sau đây:

A. Du dịch biển – đảo ở Quảng Ninh.

B. Cả du lịch biển và du lịch núi.

C. Du dịch núi ở Lạng Sơn, Sa Pa.

D. Du lịch sinh thái

Câu hỏi 37 :

Ở tứ Giác Long Xuyên, biện pháp hàng đầu để làm thay đổi đất phèn là gì?

A. Bón vôi, ém phèn.

B. Phát triển rừng tràm trên đất phèn.

C. Sử dụng nước ngọt của sông Hậu.

D. Sử dụng nước ngọt của sông Tiền.

Câu hỏi 38 :

Phương hướng phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung là gì?

A. Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.

B. Hình thành nhiều khu công nghiệp, chế xuất.

C. Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.

D. Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.

Câu hỏi 39 :

Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu.

C. Là đồng bằng châu thổ.

D. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.

Câu hỏi 40 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Tròn

B. Cột chồng

C. Miền

D. Đường biểu diễn

Câu hỏi 41 :

Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm không phải là:

A. Giàu chất dinh dưỡng.

B. Có tầng phong hóa sâu.

C. Tập trung với những mặt bằng rộng lớn.

D. Chỉ phân bố ở các cao nguyên 400-500m.

Câu hỏi 42 :

Công trình thủy lợi Dầu Tiếng ở vùng Đông Nam Bộ thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Tây Ninh.

B. Bình Dương.

C. Bình Phước.

D. Bà Rịa – Vũng Tàu.

Câu hỏi 44 :

Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta như thế nào?

A. cao nhất ở miền Bắc.

B. giảm dần từ Nam ra Bắc.

C. không khác nhau nhiều  giữa các vùng.

D. tăng dần từ Nam ra Bắc.

Câu hỏi 45 :

Trung bình mỗi năm ở nước ta có bao nhiêu  cơn bão trực tiếp đổ bộ vào đất liền?

A. Từ 7 - 8 cơn bão.

B. Từ 1 - 2 cơn bão.

C. Từ 3 - 4 cơn bão.

D. Từ 5 - 6 cơn bão.

Câu hỏi 46 :

Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc có đặc điểm như thế nào?

A. tiếp giáp  với vùng  biển rộng lớn.

B. có một mùa đông lạnh.

C. có một mùa  hạ có gió  phơn Tây Nam.

D. nằm gần xích đạo.

Câu hỏi 47 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ miền.

Câu hỏi 48 :

Từ Đông – Tây thiên nhiên phân hóa theo thứ tự nào?

A. vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi và vùng biển-thềm lục địa.

B. vùng đồi núi, vùng biển-thềm lục địa và vùng đồng bằng.

C. vùng biển-thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi.

D. vùng biển - thềm lục địa, vùng đồi núi và vùng đồng bằng.

Câu hỏi 49 :

Ba loại rừng nào được sự quản lí của nhà nước về quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển, sử dụng?

A. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng giàu.

B. Rừng sản xuất, rừng giàu, rừng phòng hộ.

C. Rừng phòng  hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

D. Rừng giàu, rừng phòng hộ, rừng đặc trưng.

Câu hỏi 50 :

Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa?

A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế.

B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.

C. Thiên nhiên chia làm ba dải theo chiều Đông – Tây.

D. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu.

Câu hỏi 51 :

Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện nay là gì?

A. tài nguyên nước.

B. tài nguyên đất.

C. tài nguyên khoáng sản.

D. tài nguyên sinh vật.

Câu hỏi 52 :

Do đặc điểm nào mà dân cư ĐB sông Cửu Long phải ’’Sống chung với lũ’’?

A. Địa hình  thấp so với mực nước biển.

B. Lũ lên chậm và rút chậm.

C. Cuộc sống ở đây gắn liền  với cây lúa nước.

D. Chế độ nước lên xuống thất thường.

Câu hỏi 53 :

Cho bảng số liệu

A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội.

B. Nhiệt độ trung bình  năm Hà Nội thấp hơn  TP Hồ Chí Minh.

C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM.

D. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM.

Câu hỏi 54 :

Dựa vào bảng số liệu  sau đây về diện  tích rừng của nước ta qua  một số năm

A. Biểu đồ cột chồng

B. Biểu đồ cột nhóm

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ hình tròn

Câu hỏi 55 :

Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện nay là gì?

A. cấm không  được khai thác và xuất khẩu gỗ tròn.

B. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến.

C. nâng cao độ che phủ rừng.

D. giao đất giao rừng cho nông dân.

Câu hỏi 56 :

Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là gì?

A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.

B. cận xích đạo gió mùa.

C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

D. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.

Câu hỏi 57 :

Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm gì?

A. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.

B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.

C. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.

D. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.

Câu hỏi 58 :

Rừng xavan cây bụi gai hạn nhiệt đới khô xuất hiện chủ yếu ở vùng nào?

A. khu vực Quảng Bình  - Quảng trị

B. sơn nguyên Đồng Văn

C. Tây Nguyên

D. khu vực Nam Trung Bộ

Câu hỏi 59 :

Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ độ ở Tây, Đông Phi và Tây Phi?

A. Đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ.

B. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

C. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khuỷ.

D. Cả ba nguyên nhân trên.

Câu hỏi 61 :

Ở miền Bắc nước ta, nhiệt độ vào mùa đông thấp là do đâu?

A. chịu tác động của gió mùa Tây Nam.

B. chịu tác động của Biển Đông.

C. dãy Trường Sơn chắn gió.

D. chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.

Câu hỏi 62 :

Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở dãy núi nào?

A. Hoàng Liên Sơn

B. Pu đen đinh và Pu sam sao

C. Hoàng Liên Sơn và  Trường Sơn Nam

D. Trường Sơn Nam

Câu hỏi 63 :

Nguyên nhân gây ra lũ quét ở nước ta là gì?

A. do mưa lớn trên địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, lớp phủ thực vật mỏng…

B. mưa lớn có gió giật mạnh.

C. tác động của gió mùa Tây Nam.

D. tất cả đều đúng.

Câu hỏi 64 :

Những thuận lợi do tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là gì?

A. phát triển nền nông nghiệp lúa nước, đa dạng hoá cây trồng vật nuôi.

B. có ngành chăn nuôi phát triển quanh năm.

C. nguồn nhiệt ẩm dồi dào, phát triển ngành thủy sản.

D. ý A và C đúng.

Câu hỏi 65 :

Cho biểu đồ

A. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM

B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế

C. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM

D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM

Câu hỏi 67 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh  thổ phía  Nam (từ 16 độ B trở vào)?

A. Về mùa khô có mưa phùn.

B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20 độ C.

C. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.

D. Quanh năm nóng.

Câu hỏi 68 :

Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là gì?

A. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.

B. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể.

C. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.

D. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên,  Ba Bể.

Câu hỏi 69 :

Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?

A. Cần quy hoạch các điểm dân cư tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.

B. Sử dụng đất đai hợp lý, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.

C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.

D. Áp dụng kỹ thuật nông nghiệp trên đất dốc để hạn chế dòng chảy trên mặt và chống xói mòn đất.

Câu hỏi 70 :

Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa cho khu vực nào?

A. Tây Nguyên và đồng bằng Nam Bộ.

B. Phía Bắc đèo Hải Vân.

C. Trên cả nước.

D. Đồng bằng Nam Bộ.

Câu hỏi 72 :

Ý kiến nào dưới đây không đúng với đặc điểm của gió mùa đông bắc?

A. Thổi vào nước ta  theo hướng Đông bắc

B. Lạnh khô trong suốt mùa đông

C. Lạnh khô vào đầu mùa, cuối mùa lạnh ẩm

D. Hoạt động thành từng đợt, không liên tục

Câu hỏi 73 :

Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông - Tây ở vùng đồi núi phức tạp là do đâu?

A. gió mùa và biển Đông.

B. gió mùa và hướng các dãy núi.

C. hướng các dãy núi và độ cao địa hình.

D. gió mùa và độ cao địa hình.

Câu hỏi 74 :

Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động mạnh của loại gió nào?

A. gió mùa mùa hạ

B. gió mùa mùa đông

C. gió địa phương

D. gió Mậu dịch

Câu hỏi 76 :

Thời kì nào không phải là mùa khô ở Tây Nguyên?

A. Tháng 5 đến 10

B. Tháng 11 đến 1

C. Tháng 2 đến 4

D. Tháng 11 đến 4

Câu hỏi 77 :

Nguyên nhân nào tạo ra tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?

A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các khối khí hoạt động theo mùa.

B. Nằm trong vùng nội chí tuyến có Mậu dịch bán cầu Bắc hoạt động quanh năm.

C. Ở gần Xích đạo.

D. Hoat động của dải hội tụ nhiệt đới.

Câu hỏi 78 :

Lượng mưa trung bình năm của nước ta là bao nhiêu?

A. từ 2500 đến 3000 mm.

B. từ 3000 đến 4000 mm.

C. từ 2000 đến 2500 mm.

D. từ 1500 đến 2000 mm.

Câu hỏi 79 :

Ranh giới phân chia khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam nước ta là dãy núi nào?

A. dãy Hoành Sơn

B. dãy Bạch Mã

C. dãy Hoàng Liên Sơn

D. dãy Trường Sơn Nam

Câu hỏi 80 :

Cho bảng số liệu:

A. Tổng lượng mưa cao nhất ở Huế.

B. Tổng lượng mưa thấp nhất ở Hà Nội.

C. Tổng lượng mưa giảm dần từ Bắc vào Nam.

D. Tổng lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.

Câu hỏi 81 :

Ngoài lợi ích kinh tế, việc mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên đi đôi với việc bảo vệ rừng nhằm mục đích gì?

A. bảo vệ môi trường sinh thái. 

B. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.

C. sản xuất hàng hóa xuất khẩu.

D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

Câu hỏi 82 :

Hiện nay, ngành công nghiệp năng lượng của nước ta phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở tự nhiên nào?

A. Có nguồn lao động dồi dào, có trình độ.

B. Có mỏ than Quảng Ninh trữ lượng lớn.

C. Có tiềm năng thủy điện rất lớn.

D. Trữ lượng than, dầu khí và trữ năng thủy điện lớn.

Câu hỏi 83 :

Nhận định nào sau đây không phải đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta?

A. Sản xuất với quy mô nhỏ, phân tán.

B. Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.

C. Mục đích sản xuất tạo ra nhiều lợi nhuận.

D. Sản phẩm chủ yếu tiêu dùng tại chỗ.

Câu hỏi 84 :

Vùng nào sau đây có sản lượng lương thực bình quân đầu người cao nhất nước ta?

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu hỏi 85 :

Cho biểu đồ sau:

A. Sản lượng điện tăng liên tục.

B. Sản lượng dầu mỏ tăng liên tục.

C. Sản lượng than tăng 36,5 lần.

D. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh nhất.

Câu hỏi 86 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 nước ta xuất khẩu mặt hàng nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

A. Thủy sản.

B. Nông, lâm sản.

C. Công nghiệp nặng và khoáng sản.

D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

Câu hỏi 87 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Hóa chất, phân bón.

B. Sản xuất ôtô.

C. Chế biến nông sản.

D. Cơ khí.

Câu hỏi 88 :

Yếu tố cơ bản nhất để cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh loại hình du lịch biển đảo là gì?

A. nhiều rạn san hô đẹp.

B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

C. các bãi tắm, đảo gần bờ đẹp nổi tiếng.

D. đường bờ biển dài.

Câu hỏi 89 :

Với khí hậu phân hóa theo độ cao và có mùa đông lạnh nên Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển được loại cây nào?

A. cây lương thực.

B. cây công nghiệp ngắn ngày.

C. cây công nghiệp nhiệt đới.

D. cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.

Câu hỏi 91 :

Tuyến đường có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội phía Tây của nước ta là gì?

A. đường sắt Thống nhất.

B. quốc lộ số 8.

C. quốc lộ số 9.

D. đường Hồ Chí Minh.

Câu hỏi 92 :

Dựa vào Atlat Địa lí  Việt Nam trang 23, Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ đâu đến đâu?

A. Cửa khẩu Móng Cái đến Hà Tiên. 

B. Cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau.

C. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.

D. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ.

Câu hỏi 94 :

Nhân tố nào sau đây gây sức ép đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp. 

B. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước.

C. Sự thất thường của khí hậu.

D. Tài nguyên khoáng sản không giàu có.

Câu hỏi 95 :

Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa được thể hiện rõ qua đặc điểm nào?

A. tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.

B. tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng giảm.

C. tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư tăng.

D. tỉ trọng ngành dịch vụ giảm.

Câu hỏi 96 :

Về tự nhiên, khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến hoạt động của các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên là gì?

A. Mùa mưa tập trung vào thu - đông.

B. Diện tích rừng giảm nhanh.

C. Mùa khô kéo dài.

D. Tiềm năng thủy điện nhỏ.

Câu hỏi 97 :

Khu vực đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ nước ta có thế mạnh vượt trội về ngành nào?

A. Khai thác khoáng sản, chăn nuôi gia cầm. 

B. Chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm.

C. Chăn nuôi gia cầm, gia súc lớn.

D. Phát triển thủy điện, nhiệt điện.

Câu hỏi 98 :

Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành chăn nuôi của nước ta?

A. Chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.

B. Bước đầu phát triển chăn nuôi theo hình thức trang trại.

C. Hiệu quả chăn nuôi rất cao và ổn định.

D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo.

Câu hỏi 99 :

Phía Bắc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp với vùng nào?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ.

Câu hỏi 100 :

Những thành tựu trong lĩnh vực phát triển văn hóa, giáo dục và y tế đã tác động đến nguồn lao động nước ta là gì?

A. tăng tỉ lệ lao động phổ thông.

B. kinh nghiệm sản xuất được tích lũy.

C. chất lượng lao động được nâng lên.

D. số lượng lao động được tăng lên.

Câu hỏi 101 :

Điều kiện tự nhiên nào thuận lợi để nước ta phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

A. Có nhiều đầm phá.

B. Đường bờ biển dài, ngư trường rộng lớn.

C. Có nhiều sông lớn, ao hồ, vũng vịnh.

D. Diện tích vùng biển rộng.

Câu hỏi 103 :

Hoạt động kinh tế nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ phát triển mạnh hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Khai thác tổng hợp kinh tế biển.

B. Khai thác và chế biến lâm sản.

C. Phát triển du lịch biển.

D. Sản xuất muối ven biển.

Câu hỏi 104 :

Việc phát huy thế mạnh nông - lâm - ngư là một cơ sở để đẩy mạnh công nghiệp hóa của vùng Bắc Trung Bộ nhằm cung cấp điều gì?

A. lương thực để xuất khẩu thu ngoại tệ.

B. thức ăn cho chăn nuôi.

C. lương thực cho công nghiệp.

D. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

Câu hỏi 105 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta?

A. Lao động có trình độ chuyên môn cao phân bố đều ở các vùng.

B. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng lên.

C. Người lao động có tính cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.

D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.

Câu hỏi 106 :

Nhận xét nào sau đây không đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng trong thời gian gần đây?

A. Tăng tỉ trọng nông - lâm - ngư.

B. Đẩy mạnh phát triển ngành du lịch.

C. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

D. Phát triển các ngành tài chính, ngân hàng.

Câu hỏi 107 :

Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng vì sao?

A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.

B. địa hình là khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. là nơi án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước Lào và Campuchia.

D. có tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng.

Câu hỏi 109 :

Cho bảng số liệu:

A. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn lao động thành thị.

B. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn.

C. Lao động thành thị tăng, lao động nông thôn giảm.

D. Lao động nông thôn ít hơn lao động thành thị.

Câu hỏi 110 :

Nhận định nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?

A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.

B. Giảm tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp.

C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.

D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.

Câu hỏi 111 :

Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên?

A. Crôm.

B. Mangan.

C. Sắt.

D. Bôxit.

Câu hỏi 112 :

Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở duyên hải Nam Trung Bộ có tên là gì?

A. Quảng Ngãi.

B. Nha Trang.

C. Quy Nhơn.

D. Đà Nẵng.

Câu hỏi 113 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

A. Hệ thống sông Hồng.

B. Hệ thống sông Thái Bình.

C. Hệ thống sông Đồng Nai.

D. Hệ thống sông Cửu Long.

Câu hỏi 115 :

Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra loại thiên tai nào dưới đây?

A. Hạn hán.

B. Bão.

C. Lũ lụt.

D. Xâm nhập mặn.

Câu hỏi 116 :

Công trình thủy lợi Dầu Tiếng ở vùng Đông Nam Bộ thuộc tỉnh nào?

A. Tây Ninh.

B. Bình Dương.

C. Bình Phước.

D. Bà Rịa – Vũng Tàu.

Câu hỏi 117 :

Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc có ra sao?

A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.

B. có một mùa đông lạnh.

C. có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam.

D. nằm gần xích đạo.

Câu hỏi 118 :

Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta có đặc điểm gì?

A. cao nhất ở miền Bắc.

B. giảm dần từ Nam ra Bắc.

C. không khác nhau nhiều  giữa các vùng.

D. tăng dần từ Nam ra Bắc.

Câu hỏi 119 :

Từ Đông – Tây thiên nhiên phân hóa theo thứ tự ra sao?

A. vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi và vùng biển-thềm lục địa.

B. vùng đồi núi, vùng biển-thềm lục địa và vùng đồng bằng.

C. vùng biển-thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi.

D. vùng biển - thềm lục địa, vùng đồi núi và vùng đồng bằng.

Câu hỏi 120 :

Đặc điểm nào không phải là biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa?

A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế.

B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.

C. Thiên nhiên chia làm ba dải theo chiều Đông – Tây.

D. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu.

Câu hỏi 121 :

Điều kiện thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn ở nước ta là gì?

A. người dân có truyền thống và kinh nghiệm trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm.

B. nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước tăng nhanh, chính sách đầu tư của nhà nước.

C. có đất ba dan màu mỡ, tầng phong hóa sâu, phân bố tập trung trên bề mặt cao nguyên rộng lớn bằng phẳng.

D. cơ sở hạ tầng và mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư ngày càng hiện đại.

Câu hỏi 122 :

Nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông nào?

A. Sông Xê Xan.

B. Sông Đồng Nai.

C. Sông Ba.

D. Sông Xrê Pôk.

Câu hỏi 123 :

Sự khác biệt về thế mạnh phát triển tổng hợp kinh tế biển giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ được thể hiện rõ nhất trong các ngành nào?

A. khai thác khoáng sản, cảng biển.

B. du lịch, khai thác khoáng sản.

C. ngư nghiệp, cảng biển.

D. du lịch, ngư nghiệp.

Câu hỏi 124 :

Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác nhau về cơ cấu cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là:

A. địa hình, khí hậu và nguồn nước.

B. địa hình, đất và khí hậu.

C. đất, địa hình và nguồn nước.

D. trình độ thâm canh và cơ sở hạ tầng.

Câu hỏi 125 :

Địa phương nào dưới đây không giáp tỉnh Hải Dương?

A. Hải Phòng.

B. Bắc Giang.

C. Hà Nội.

D. Quảng Ninh.

Câu hỏi 126 :

Cho biểu đồ sau:

A. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.

B. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.

C. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.

D. Tình hình dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.

Câu hỏi 127 :

Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế các đảo, quần đảo là gì?

A. góp phần bảo vệ môi trường sinh thái, duy trì đa dạng sinh học.

B. tạo thêm việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.

C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo thế phát triển kinh tế liên hoàn.

D. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.

Câu hỏi 128 :

Nhận định nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Là vùng lãnh thổ có diện tích lớn nhất cả nước.

B. Là vùng đông dân và có trữ lượng than nâu lớn nhất cả nước.

C. Là vùng có các cửa khẩu quốc tế lớn nhất cả nước.

D. Là vùng có nhiều tỉnh, thành phố thuộc Trung ương nhất cả nước.

Câu hỏi 129 :

Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TỂ (Đơn vị: tỉ đồng)

A. Miền.

B. Đường.

C. Tròn.

D. Cột chồng.

Câu hỏi 130 :

Phương hướng trọng tâm trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là gì?

A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.

B. đẩy mạnh phát triển ngành du lịch và các ngành dịch vụ.

C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.

Câu hỏi 131 :

Nhận định nào sau đây đúng về biển Đông nước ta?

A. Là yếu tố quy định khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa

B. Có diện tích khoảng 3,477 triệu km2

C. Tiếp giáp với vùng biển của các nước Đông Nam Á và Trung Quốc

D. Là lợi thế quan trọng để nước ta đẩy mạnh giao lưu hợp tác quốc tế

Câu hỏi 132 :

Vùng kinh tế trọng điểm là vùng như thế nào?

A. Có thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao và có tác động đến sự phát triển của các ngành kinh tế khác.

B. Hội tụ đầy đủ nhất các điều kiện phát triển và có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế của các nước.

C. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội, đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao, đồng thời giải quyết tốt các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.

D. Đã nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ rất tốt trên cơ sở đẩy mạnh đầu tư vốn, khoa học công nghệ.

Câu hỏi 133 :

Vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh kinh tế.

B. Ranh giới có thể thay đổi theo thời gian.

C. Có sức hấp dẫn lớn các nhà đầu tư.

D. Chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP cả nước.

Câu hỏi 134 :

Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung bao gồm các tỉnh, thành phố là gì?

A. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam.

B. Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị.

C. Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.

D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.

Câu hỏi 135 :

Các vùng kinh tế hợp thành miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là gì?

A. Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Nam Bộ, Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải miền Trung.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ.

D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 136 :

Chim yến có nhiều trên các đảo đá ven bờ khu vực nào?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Bắc.

C. Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu hỏi 137 :

Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?

A. Ranh giới cố định theo thời gian.

B. Đã được hình thành từ rất lâu đời.

C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.

D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.

Câu hỏi 138 :

Cát trắng, nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê tập trung chủ yếu ở các đảo thuộc tỉnh nào?

A. Bình Định, Phú Yên.

B. Quảng Ninh, Khánh Hòa.

C. Ninh Thuận, Bình Thuận.

D. Thanh Hóa, Quảng Nam.

Câu hỏi 140 :

Đặc điểm đúng với nguồn lợi sinh vật biển của nước ta là gì?

A. Giàu tài nguyên sinh vật, thành phần loài đa dạng.

B. Độ mặn trung bình từ 30 – 33 phần nghìn.

C. Vùng biển nhiệt đới ấm quanh năm.

D. Biển kín, nhiều đảo và quần đảo bao quanh.

Câu hỏi 141 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước ở nước ta hiện nay ngày càng giảm sút rõ rệt là do đâu?

A. Biến đổi khí hậu, thiên tai nhiều.

B. Khai thác quá mức, ô nhiễm nước.

C. Khai thác quá mức, ô nhiễm không khí.

D. Ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước.

Câu hỏi 142 :

Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là gì?

A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

B. Rộng 15.000km2.

C. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.

D. Có các ruộng bậc cao bạc màu.

Câu hỏi 144 :

Đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Đồng Tháp Mười

B. Ven biển Đông và ven vịnh Thái Lan

C. Kiên Giang

D. Tứ giác Long Xuyên

Câu hỏi 145 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên đất của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất phèn và đất mặn có diện tích lớn hơn đất phù sa ngọt.

B. Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chật, khó thoát nước.

C. Đất bị xâm thực, xói mòn và bạc màu chiếm diện tích rộng.

D. Đất phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu.

Câu hỏi 146 :

Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm các thành phần nào?

A. Phần đất nằm giữa sông Tiền, sông Hậu và dải đất ven biển.

B. Phần đất dọc sông Tiền, sông Hậu và phần đất giáp Đông Nam Bộ.

C. Phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và phần đất nằm ngoài phạm vi tác động đó.

D. Phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và đồng bằng Cà Mau.

Câu hỏi 148 :

Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thuộc tỉnh/ thành phố nào của Đông Nam Bộ?

A. Đồng Nai.

B. Bình Phước.

C. TP. Hồ Chí Minh.  

D. Tây Ninh.

Câu hỏi 149 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ?

A. Cơ cấu kinh tế ngành phát triển.

B. Chính sách phát triển phù hợp.

C. Giá trị công nghiệp cao nhất nước.    

D. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn.

Câu hỏi 150 :

Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A. Có nền kinh tế hàng hóa phát triển muộn.

B. Cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác trong cả nước.

C. Đang sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên.  

D. Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao.

Câu hỏi 151 :

Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ đâu?

A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.

B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.

D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.

Câu hỏi 152 :

Nhận định nào dưới đây đúng về vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên

A. tiếp nối các cao nguyên phía nam Lào, phía đông nam giáp Campuchia

B. là vùng duy nhất không giáp biển, có vị trí chiến lược quan trọng

C. phía tây và tây bắc giáp Lào, Campuchia, có đường biên giới dài nhất nước ta

D. có đường biên giới dài nhất nước ta, là cửa ngõ thông ra biển của Lào và Campuchia

Câu hỏi 153 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?

A. Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở Kon Tum và Lâm Đồng

B. Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng

C. Cà phê được trồng nhiều nhất ở Đắk Lắk

D. Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai và Đắk Lắk

Câu hỏi 154 :

Trữ năng thủy điện tương đối lớn của Tây Nguyên trên các sông nào?

A. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.

B. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc.

C. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.

D. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc.

Câu hỏi 155 :

Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỉ tấn ở Tây Nguyên là gì?

A. Crôm.

B. Mangan.

C. Sắt.

D. Bôxit.

Câu hỏi 156 :

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là gì?

A. Mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng.

B. Quĩ đất dành cho trồng cây công nghiệp lâu năm ngày càng thu hẹp.

C. Độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa.  

D. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.

Câu hỏi 157 :

Thành phố trực thuộc Trung ương ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là gì?

A. Tuy Hòa.

B. Nha Trang.

C. Đà Nẵng.

D. Quy Nhơn.

Câu hỏi 158 :

Khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm gì?

A. phân chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt.

B. có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông khác nhau.

C. phân chia ra một mùa nóng, một mùa lạnh.

D. có mùa đông ít mưa và mùa hạ mưa nhiều.

Câu hỏi 159 :

Đây là đặc điểm sinh thái nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi, khí hậu có mùa đông lạnh vừa.

B. Đồng bằng hẹp, đất khá màu mỡ, có nhiều vùng biển để nuôi trồng thuỷ sản.

C. Đồng bằng lớn, nhiều đất phèn đất mặn, khí hậu có hai mùa mưa, khô đối lập.

D. Đồng bằng lớn, đất lúa nước, sông ngòi nhiều, khí hậu có mùa đông lạnh.

Câu hỏi 160 :

Đây là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung.

A. Thanh Hoá.

B. Vinh.

C. Đà Nẵng.    

D. Quy Nhơn.

Câu hỏi 161 :

Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu ngành công nghiệp nước ta không bao gồm nhóm ngành lớn nào?

A. Nhóm ngành công nghiệp khai thác

B. Nhóm ngành công nghiệp chế biến

C. Nhóm ngành công nghiệp dệt may

D. Nhóm ngành sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước

Câu hỏi 162 :

Những vùng nào sau đây có mức độ tập trung các khu công nghiệp cao nhất cả nước?

A. Đông Nam Bộ và đông bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

C. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ và duyên hải miền Trung.

Câu hỏi 163 :

Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay.

A. Hoá chất - phân bón - cao su.

B. Luyện kim.

C. Chế biến gỗ và lâm sản.  

D. Sành - sứ - thuỷ tinh.

Câu hỏi 164 :

Đâu không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao

B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm

C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác

D. Có thế mạnh lâu dài để phát triển

Câu hỏi 165 :

Trong cơ cấu sản xuất công nghiệp theo ngành ở nước ta, ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

A. Công nghiệp năng lượng

B. Công nghiệp khai thác

C. Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước  

D. Công nghiệp chế biến

Câu hỏi 166 :

Tài nguyên dầu khí nước ta đang được khai thác nhiều nhất ở các bể trầm tích nào sau đây?

A. Thổ Chu- Mã Lai, Sông Hồng.

B. Sông Hồng, Cửu Long.

C. Nam Côn Sơn, Cửu Long.

D. Thổ Chu- Mã Lai, Nam Côn Sơn.

Câu hỏi 167 :

Ý nào sau đây không đúng với tình hình phát triển ngành công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?

A. Sản lượng điện tăng liên tục tăng rất nhanh

B. Thủy điện luôn chiếm hơn 70%

C. Đã xây dựng và đưa vào sử dụng hệ thống đường dây siêu cao áp 500kV, 220kV

D. Đã và đang sử dụng khí vào sản xuất điện

Câu hỏi 168 :

Đường dây 500 KV nối địa điểm nào với nhau?

A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.

B. Hoà Bình - Phú Lâm.

C. Lạng Sơn - Cà Mau.

D. Hoà Bình - Cà Mau.

Câu hỏi 169 :

Đâu là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.

B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.

C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường.

D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.

Câu hỏi 170 :

Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là gì?

A. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.

B. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.

C. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.

D. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.

Câu hỏi 171 :

Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là gì?

A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.

B. Có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.

C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.

D. Có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.

Câu hỏi 172 :

Những trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa quốc gia?

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

B. Hà Nội, Hải Phòng.

C. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng.    

D. Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.

Câu hỏi 173 :

Những trung tâm nào sau đây được xếp vào nhóm trung tâm trung bình?

A. Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Biên Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh

B. Thái Nguyên, Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng

C. Biên Hòa, Vinh, Hà Nội, Đà Nẵng

D. Việt Trì, Đà Nẵng, Cần Thơ, Nha Trang

Câu hỏi 174 :

Tổ chức lãnh thổ công nghiệp là sự sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ nhất định nhằm đạt được

A. Mục tiêu đã định trước.

B. Mục tiêu về mặt xã hội.

C. Hiệu quả cao trong khai thác tài nguyên thiên nhiên.

D. Hiệu quả cao về mặt kinh tế, xã hội.

Câu hỏi 175 :

Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là gì?

A. Hình thành các vùng công nghiệp.

B. Xây dựng các khu công nghiệp.

C. Phát triển các trung tâm công nghiệp.

D. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

Câu hỏi 176 :

Khu công nghiệp tập trung ở nước ta ra đời vào thời kì nào?

A. Từ năm 1960 ở miền Bắc.

B. Từ sau 1975, khi đất nước đã thống nhất.

C. Từ sau Đổi mới nền kinh tế - xã hội.

D. Từ thập niên 90 của thế kỉ XX.

Câu hỏi 177 :

Đâu là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta.

A. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.

B. Hơn một nửa đã được trải nhựa.

C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.

D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.

Câu hỏi 178 :

Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển

A. các tam giác châu với bãi triều rộng.

B. vịnh, cửa sông, cồn cát.

C. đầm phá, bờ biển mài mòn.

D. các vũng, vịnh nước sâu.

Câu hỏi 179 :

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục trang 23, Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là gì?

A. Hà Nội - Đồng Đăng.

B. Hà Nội - Lào Cai.

C. Lưu Xá – Kép - Uông Bí - Bãi Cháy.

D. Thống Nhất.

Câu hỏi 180 :

Ngành giao thông vận tải đường hàng không của nước ta có bước tiến rất nhanh trong những năm gần đây là nhờ đâu?

A. có nguồn lao động dồi dào.

B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. đô thị hóa ngày càng phát triển.

D. hiện đại hóa cơ sở vật chất.

Câu hỏi 181 :

Các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là gì?

A. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long

B. Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng

C. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng

D. Phố cổ Hội An, Huế

Câu hỏi 182 :

Biểu hiện nào sau đây không đúng với sự phong phú, đa dạng của tài nguyên du lịch về mặt sinh vật của nước ta?

A. Hơn 30 vườn quốc gia.

B. Nhiều nguồn nước khoáng, nước nóng.

C. Nhiều loại động vật hoang dã, thủy hải sản.

D. Có nhiều hệ sinh thái khác nhau.

Câu hỏi 183 :

Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là gì?

A. Các nước châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.

B. Châu Phi.

C. Hoa Kì.

D. Trung Quốc.

Câu hỏi 184 :

Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta hiện nay là gì?

A. Lương thực, thực phẩm.

B. Nguyên liệu, tư liệu sản xuất.

C. Máy móc thiết bị.

D. Hàng tiêu dùng.

Câu hỏi 185 :

Từ đầu thập kỷ 90 đến nay, ngành du lịch nước ta phát triển nhanh do nguyên nhân chính nào sau đây:

A. Tài nguyên du lịch phong phú

B. Chính sách đổi mới của nhà nước

C. Khai thác nhiều điểm du lịch hấp dẫn

D. Quy hoạch hợp lý các vùng du lịch

Câu hỏi 186 :

Trung du miền núi phía Bắc có Đất hiếm phân bố chủ yếu ở tỉnh nào?

A. Lào Cai.

B. Lai Châu.

C. Cao Bằng.

D. Yên Bái.

Câu hỏi 187 :

Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư dân tộc của vùng Trung du và miền núi phía Bắc?

A. Vùng thưa dân, có nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố đan xen với nhau.

B. Dân cư thưa nhất cả nước, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt.

C. Số dân ít, thành phần dân tộc đa dạng, các dân tộc phân bố đan xen với nhau.

D. Số dân ít, nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt.

Câu hỏi 188 :

Thế mạnh về kinh tế biển của Trung du và miền núi Bắc Bộ được biểu hiện qua việc có thể phát triển các ngành nào?

A. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản xa bờ.

B. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản, khai thác khoáng sản biển.

C. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản.

D. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản, giao thông vận tải biển.

Câu hỏi 189 :

Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, sản xuất rau ôn đới, hạt giống là thế mạnh nổi bật của địa phương nào sau đây?

A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).

B. Mường Nhé (Điện Biên).

C. Sa Pa (Lào Cai).

D. Đồng Văn (Hà Giang).

Câu hỏi 190 :

Ý nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng.

B. Nâng cao đời sống, thay đổi tập quán sản xuất của người dân.

C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.

D. Góp phần đẩy mạnh phát triển kinh tế của vùng.

Câu hỏi 192 :

Để bảo vệ và sử dụng hợp lí tài nguyên đất của Đồng bằng sông Hồng nói chung và tỉnh Nam Định nói riêng, giải pháp nào dưới đây không hợp lí?

A. Canh tác hợp lý, chống bạc màu, nhiễm phèn, mặn.

B. Áp dụng các biện pháp thủy lợi, đào hố vẩy cá.

C. Bón phân cải tạo đất thích hợp, chống ô nhiễm đất.

D. Thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất.

Câu hỏi 194 :

Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là gì?

A. khai thác các thế mạnh của vùng.

B. tăng cường hiện đại cơ sở hạ tầng.

C. giải quyết nhiều việc làm cho vùng.

D. tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu hỏi 195 :

Đồng bằng sông Hồng do phù sa của sông nào bồi đắp?

A. sông Hồng và sông Đà.

B. sông Hồng và sông Mã.

C. sông Hồng và sông Thái Bình.

D. sông Hồng và sông Cả.

Câu hỏi 196 :

Vùng đồi núi Bắc Trung Bộ có thế mạnh về đặc điểm nào?

A. chăn nuôi trang trại với quy mô lớn

B. phát triển chuyên canh quy mô lớn

C. chăn nuôi đại gia súc

D. phát triển sản xuất lương thực

Câu hỏi 197 :

Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là gì?

A. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An

B. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế

C. Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng

D. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung đình Huế

Câu hỏi 198 :

Đâu không phải là ý nghĩa của vấn đề hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành.

B. Phát huy các thế mạnh sẵn có cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. Tác động đến sự phân bố sản xuất theo hướng Đông – Tây.

D. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

Câu hỏi 199 :

Tỉnh/ thành phố nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Nghệ An.

B. Thừa Thiên Huế.

C. Thanh Hóa.

D. Hà Tĩnh

Câu hỏi 200 :

Điều kiện nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?

A. Cửa ngõ thông ra biển để mở rộng giao lưu với các nước.

B. Giáp với đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường.

C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.    

D. Có cơ sở vật chất kỹ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK