A. không phải là sóng điện từ.
B. được ứng dụng để sưởi ấm.
C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
D. không truyền được trong chân không.
A. Điện trường và từ trường không biến thiên.
B. chỉ có từ trường biến thiên.
C. chỉ có điện trường biến thiên.
D. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
A. Tia X
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy
A. Tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại
C. Tia X
D. Ánh sáng nhìn thấy
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, dùng để sưởi ấm.
B. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76μm
C. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm xuống 2 lần
D. Giảm xuống 4 lần
A. i2=L/C(U20−u2)
B. i2=LC(U20−u2)
C. i2=C/L(U20−u2)
D. i2=√LC(U20−u2)
A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
A. ω=200rad/s
B. ω=2000rad/s
C. ω=5.10−5rad/s
D. ω=5.104rad/s
A. tím.
B. vàng
C. lam.
D. đỏ.
A. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B
B. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
A. Mạch khuyếch đại.
B. Mạch tách sóng.
C. Anten.
D. Mạch biến điệu.
A. 6,28.10−4s
B. 12,56.10−4s
C. 56,17.10−5s
D. 6,28.10−5s
A. 4/3μs.
B. 16/3μs.
C. 2/3μs.
D. 8/3μs.
A. 5π.106Hz
B. 106/5πHz
C. 5π/106Hz
D. 5.106πHz
A. 1,1mm
B. 1,0mm
C. 1,2mm
D. 1,3mm
A. 0,4μm
B. 0,5μm
C. 0,6μm
D. 0,7μm
A. từ 10m đến 73m
B. từ 10m đến 730m
C. từ 100m đến 730m
D. từ 1m đến 73m
A. 9
B. 17
C. 8
D. 16
A. 11
B. 12
C. 13
D. 15
A. tăng 2 lần.
B. giảm √2 lần.
C. tăng √2 lần
D. giảm 2 lần.
A. 0,796 MHz
B. 7,96 MHz
C. 79,6 MHz
D. 796 MHz.
A. U0=60V
B. U0=12V
C. U0=1,2V
D. U0=6V
A. có thể gây ra hiện tượng giao thoa
B. Phản xạ, khúc xạ.
C. Mang năng lượng.
D. Truyền được trong chân không.
A. \({i = 6cos\left( {{{5.10}^5}t - \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (mA)}\)
B. \({i = 6cos\left( {{{5.10}^5}t + \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (mA)}\)
C. \({i = 6cos({{5.10}^6}t){\mkern 1mu} (mA)}\)
D. \({i = 6cos({{5.10}^5}){\mkern 1mu} (mA)}\)
A. I0 = 0,003A
B. I0 = 30A
C. I0 = 0,03A
D. I0 = 3A
A. vài trăm mét
B. vài mét
C. vài chục mét
D. vài nghìn mét.
A. tụ điện phóng điện.
B. tỏa nhiệt ở cuộn dây.
C. bức xạ ra sóng điện từ.
D. tỏa nhiệt ở cuộn dây và bức xạ ra sóng điện tử.
A. f
B. 2f
C. 3f
D. f/2
A. \({{I_0} = \omega {Q_0}}\)
B. \({{I_0} = \frac{{{Q_0}}}{\omega }}\)
C. \({{I_0} = 2\omega {Q_0}}\)
D. \({{I_0} = \omega Q_0^2}\)
A. cả bước sóng và chu kì đều không đổi.
B. bước sóng không đổi nhưng chu kì thay đổi.
C. bước sóng thay đổi nhưng chu kì không đổi.
D. cả bước sóng và chu kì thay đổi.
A. Tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi đi qua lăng kính bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
B. Quang phổ của ánh sáng có bảy màu là: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C. Khi bị tán sắc qua lăng kính, tia đỏ bị lệch nhiều nhất, tia tím bị lệch ít nhất.
D. Khi bị tán sắc qua lăng kính, tia màu đỏ bị lệch nhiều hơn tia màu lục.
A. Có một bước sóng xác định.
B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D. Có tốc độ không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
A. số lẻ lần π/2.
B. số chẵn lần π/2.
C. số lẻ lần π
D. số chẵn lần π.
A. 2,4mm
B. 3,6mm
C. 4mm
D. 4,8mm
A. 0,4μm
B. 0,5μm
C. 0,6μm
D. 0,65μm
A. 0,672mm
B. 0,762mm
C. 0,560mm
D. 2,142mm
A. 0,7μm
B. 0,6μm
C. 0,5μm
D. 0,2μm
A. 2,82mm
B. 2,1mm
C. 6,84mm
D. 2,28mm
A. WL=Li2
B. WL=1/2Li
C. WL=1/2Li2
D. WL=2Li2
A. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng.
B. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng.
C. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng.
D. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).
A. không truyền được trong chân không.
B. không mang năng lượng.
C. là sóng dọc.
D. là sóng ngang.
A. Các vạch sáng nằm sát nhau.
B. Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối.
C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím.
D. Hệ thống các vạch tối nằm trền nền quang phổ liên tục.
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
B. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
D. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
A. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
B. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
A. T=2π√LC
B. T=2π√L/C
C. T=1/2π√LC
D. T=π√LC
A. I0/2πq0
B. I0/2q0
C. q0/2πI0
D. q0/πI0
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
B. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
A. vđ < vt B. vđ > vv >vt C. vđ D. vđ = vt =vv
A. i2=L/C(U20−u2)
B. i2=C/L(U20−u2)
C. i2=LC(U20−u2)
D. i2=√LC(U20−u2)
A. C′=4C
B. C′=1/2C
C. C′=1/4C
D. C′=2C
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.
B. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
A. f=2,5Hz
B. f=2,5MHz
C. f=1Hz
D. f=1MHz
A. tím.
B. vàng.
C. lam.
D. đỏ.
A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
B. không truyền được trong chân không.
C. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ vạch.
D. quang phổ vạch hấp thu.
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
C. của các điện tích đứng yên.
D. có các đường sức không khép kín.
A. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
D. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
A. 1,6μm
B. 1,0mm
C. 1,6mm
D. 1,8mm
A. Vân tối thứ 7
B. Vân sáng thứ 8
C. Vân tối thứ 8
D. Vân sáng thứ 7
A. i=I0cos(ωt−π/3)
B. i=I0cos(ωt−π/6)
C. i=I0cos(ωt+π/3)
D. i=I0cos(ωt)
A. 6,28.10−4s
B. 56,17.10−5s
C. 6,28.10−5s
D. 12,56.10−4s
A. 5.106πHz
B. 5π/106Hz
C. 106/5πHz
D. 5π.106Hz
A. 2,82mm
B. 2,1mm
C. 6,84mm
D. 2,28mm
A. 19
B. 21
C. 25
D. 20
A. 1,2mm
B. 1,1mm
C. 1,3mm
D. 1,0mm
A. 0,5μm
B. 0,7μm
C. 0,4μm
D. 0,6μm
A. 1,52mm
B. 3,04mm
C. 0,76mm
D. 4,56mm
A. 1,08s
B. 12ms
C. 0,12s
D. 10,8ms
A. từ 100m đến 730m.
B. từ 10m đến 73m.
C. từ 1m đến 73m.
D. từ 10m đến 730m.
A. 17
B. 16
C. 9
D. 8
A. 0,76μm
B. 0,60μm
C. 0,40μm
D. 0,48μm
A. 0,6μm
B. 0,5μm
C. 0,7μm
D. 0,4μm
A. 12
B. 11
C. 15
D. 13
A. 0,83mm
B. 0,38mm
C. 1,52mm
D. 0,76mm
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. Lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó.
C. Ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc.
A. Tần số giảm, bước sóng giảm.
B. Tần số giảm, bước sóng tăng.
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
A. 0,44μm
B. 0,52μm
C. 0,6μm
D. 0,58μm
A. 112,6pF
B. 1,126nF
C. 1,126.10−10F
D. 1,126pF
A. Giảm đi 9 lần.
B. Tăng lên 3 lần
C. Tăng lên 9 lần.
D. Giảm đi 3 lần.
A. Cho một chùm êlectron tốc độ nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.
B. Cho một chùm êlectron tốc độ chậm bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
A. WL=Li2
B. WL=1/2Li
C. WL=1/2Li2
D. WL=2Li2
A. f3>f2>f1
B. f1>f2>f3
C. f2>f1>f3
D. f3>f1>f2
A. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng.
B. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng.
C. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng.
D. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).
A. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng.
B. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng.
C. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).
D. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng.
A. không truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang.
C. không mang năng lượng.
D. là sóng dọc.
A. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím.
B. Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối.
C. Hệ thống các vạch tối nằm trền nền quang phổ liên tục.
D. Các vạch sáng nằm sát nhau.
A. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
C. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
D. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
A. được ứng dụng để sưởi ấm.
B. không phải là sóng điện từ.
C. không truyền được trong chân không.
D. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X.
A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
B. chỉ có từ trường biến thiên.
C. chỉ có điện trường biến thiên.
D. Điện trường và từ trường không biến thiên.
A. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, dùng để sưởi ấm.
C. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
B. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76μm
D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại.
A. T=2π√L/C
B. T=2π√LC
C. T=1/2π√LC
D. T=π√LC
A. Tăng lên 2 lần
B. Giảm xuống 2 lần
C. Tăng lên 4 lần
D. Giảm xuống 4 lần
A. I0/2q0
B. I0/2πq0
C. q0/πI0
D. q0/2πI0
A. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không.
B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
A. i2=C/L(U20−u2)
B. i2=L/C(U20−u2)
C. i2=LC(U20−u2)
D. i2=√LC(U20−u2)
A. vđ > vv >vt
B. vđ < vt C. vđ D. vđ = vt =vv
A. C′=2C
B. C′=1/4C
C. C′=4C
D. C′=1/2C
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng dọc.
A. Tia X có khả năng đâm xuyên.
B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.
A. ω=5.104rad/s
B. ω=5.10−5rad/s
C. ω=2000rad/s
D. ω=200rad/s
A. f=2,5Hz
B. f=1Hz
C. f=2,5MHz
D. f=1MHz
A. vàng.
B. tím.
C. đỏ.
D. lam.
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
D. không truyền được trong chân không.
A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch hấp thu.
D. quang phổ vạch.
A. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
B. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
C. có các đường sức không khép kín.
D. của các điện tích đứng yên.
A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
D. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
A. 1,6mm
B. 1,8mm
C. 1,0mm
D. 1,6μm
A. Vân tối thứ 8
B. Vân tối thứ 7
C. Vân sáng thứ 8
D. Vân sáng thứ 7
A. i=I0cos(ωt+π/3)
B. i=I0cos(ωt−π/3)
C. i=I0cos(ωt−π/6)
D. i=I0cos(ωt)
A. 56,17.10−5s
B. 6,28.10−4s
C. 12,56.10−4s
D. 6,28.10−5s
A. 2/3μs.
B. 8/3μs.
C. 16/3μs.
D. 4/3μs.
A. có phương vuông góc với nhau
B. cùng phương, ngược chiều
C. cùng phương, cùng chiều
D. có phương lệch nhau 45º
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
A. trong tụ điện không phát sinh ra từ trường vì không có dòng điện chay qua lớp điện môi giữa hai bản tụ điện.
B. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà không có từ trường vì không có dòng điện.
C. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
D. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì môi trường trong lòng tụ điện không dẫn điện.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường cong khép kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.
A. Xung quanh một điện tích đứng yên.
B. Xung quanh một dòng điện không đổi.
C. Xung quanh một ống dây điện
D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện.
A. có điện trường
B. có từ trường
C. có điện từ trường
D. không có các trường nói trên.
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân không.
C. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích.
D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng dài
A. sóng dài
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
A. dùng mạch dao động LC dao động điều hòa
B. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC
C. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten
D. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trù với anten.
A. Chỉ (10
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
A. 1 km đến 3 km
B. vài trăm mét
C. 50 m trở lên
D. dưới 10 m
A. Có vận tốc lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số sóng.
D. Đều là sóng dọc.
A. 7,9°
B. 0,79 rad
C. 2,9°
D. 0,029 rad
A. 2,5°
B. 0,6°
C. 1,1°
D. 1,3°
A. 0,21°
B. 1,56°
C. 2,45°
D. 15°
A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
B. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
A. có một màu xác định
B. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ
C. không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
A. chiết xuất của một môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau
B. các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu khác nhau
C. chùm sáng trắng gồm vô số các chùm sáng có màu khác nhau
D. chùm sáng bị khúc xạ khi truyền không vuông góc với mặt giới hạn
A. Tia tím có phường truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác
B. Tia đổ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác
C. Chùm tia lõ có màu biến thiên liên tục
D. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại.
A. không bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song
B. gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau
D. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ luôn bị lệch nhiều hơn tia tím
A. 7,3.1012 Hz
B. 1,3.1013 Hz
C. 7,3.1014 Hz
D. 1,3.1014 Hz
A. 2λ
B. 3λ
C. 2,5λ
D. 1,5λ
A. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
B. lớn khi tần số ánh sáng lớn
C. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
D. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
A. tần số
B. bước sóng
C. tốc độ
D. cường độ
A. Bước sóng trong môi trường
B. Tần số
C. Tốc độ truyền sóng
D. Cường độ của chùm ánh sáng
A. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc
B. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc
C. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc
D. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục
A. Thấu kính L1 dặt trước lăng kinh có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song, thấu kính L2 dặt sau lăng kinh có tác dụng hội tụ các chùm tia song song
B. Lăng kinh có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục chính của thấu kinh
C. Khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kinh L1
D. Màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2
A. chùm ánh sáng trăng song song
B. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau
C. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương
D. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ
A. liên tục
B. vạch phát xạ
C. vạch hấp thụ
D. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
A. khối lượng riêng nhỏ
B. mật độ thấp
C. áp suất thấp
D. khối lượng riêng lớn
A. tốc độ
B. bước sóng
C. năng lượng
D. tần số
A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn tần số giới hạn fo nào đó.
B. Các phôtôn quang điện luôn bắn ra khỏi kim loại theo phương vuông góc với bề mặt kim loại.
C. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại.
D. Giới hạn quang điện của kim loại tỉ lệ với công thoát êlectron của kim loại.
A. khi tấm kim loại bị nung nóng.
B. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
C. do bất kì nguyên nhân nào.
D. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
A. vân sáng bậc 4
B. vân sáng bậc 3
C. vân tối thứ 3
D. vân tối thứ 4
A. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
B. bản chất của kim loại
C. cường độ của chùm sáng kích thích
D. bước sóng của ánh sáng kích thích
A. 2,7mm
B. 3,6mm
C. 3,9mm
D. 4,8mm
A. i=D/aλ
B. i=λD/a
C. i=aD/λ
D. i=a/D.λ
A. 105rad/s
B. 4.105rad/s
C. 3.105rad/s
D. 2.105rad/s
A. Hồ quang điện
B. Máy sấy
C. Lò nướng
D. Bếp củi
A. 1πmH
B. 3πmH
C. 4πmH
D. 2πmH
A. Sóng trung.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng dài.
D. Sóng cực ngắn.
A. 2,65.10−19J
B. 26,5.10−19J
C. 265.10−19J
D. 2,65.10−18J
A. tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng tử ngoại
B. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng tử ngoại.
C. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng hồng ngoại.
D. tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng hồng ngoại.
A. N
B. M
C. L
D. K
A. I,II
B. IV
C. V,III
D. V
A. giảm dần theo thời gian
B. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng
C. không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
D. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ
A. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm.
B. Hủy diệt tế bào.
C. Làm ion các chất khí.
D. Gây ra hiện tượng quang điện.
A. 0,512μm
B. 0,613μm
C. 0,586μm
D. 0,620μm
A. đơn sắc.
B. đã bị tán sắc.
C. ánh sáng hồng ngoại.
D. đa sắc.
A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
B. Điện trường xoáy có đường sức giống như đường sức điện của một điện tích điểm đứng yên.
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. sóng vô tuyến.
D. ánh sáng nhìn thấy
A. Giảm đi 3 lần
B. Tăng lên 3 lần
C. Giảm đi 9 lần
D. Tăng lên 9 lần
A. f3>f1>f2
B. f2>f1>f3
C. f3>f2>f1
D. f1>f2>f3
A. WL=Li2
B. WL=1/2Li
C. WL=1/2Li2
D. WL=2Li2
A. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng.
B. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng.
C. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng.
D. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).
A. 1,8744μm
B. 0,1702μm
C. 0,2793μm
D. 1,1424μm
A. 1,1mm
B. 1,3mm
C. 1,0mm
D. 1,2mm
A. 2,6.10−19J
B. 2,6.10−20J
C. 3.10−18J
D. 3.10−17J
A. Xác định được cả định tính và định lượng thành phần hóc học của nguồn sáng.
B. Xác định được định tính thành phần hóa học của nguồn sáng.
C. Xác định được nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Xác định được khoảng cách đến nguồn sáng.
A. 1,6eV
B. 1,88eV
C. 10eV
D. 5eV
A. 6,625.10−19J
B. 8,526.10−19J
C. 625.10−19J
D. 8,625.10−19J
A. f=1/2π√LC
B. f=2π√LC
C. f=1/2π√L/C
D. f=1/2π√C/L
A. không truyền được trong chân không.
B. không mang năng lượng.
C. là sóng ngang.
D. là sóng dọc.
A. Các vạch sáng nằm sát nhau.
B. Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối.
C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím.
D. Hệ thống các vạch tối nằm trền nền quang phổ liên tục.
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
B. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
C. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
A. 0,75μm
B. 0,6μm
C. 0,46μm
D. 0,5μm
A. quang - phát quang.
B. quang điện trong.
C. phát xạ cảm ứng.
D. nhiệt điện.
A. 0,45μm
B. 0,60μm
C. 0,55μm
D. 0,65μm
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
A. vân sáng bậc 3
B. vân sáng bậc 4
C. vân tối thứ 3
D. vân tối thứ 4
A. đỏ
B. lam
C. chàm
D. tím
A. không phải là sóng điện từ.
B. không truyền được trong chân không.
C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
D. được ứng dụng để sưởi ấm.
A. 3/10
B. 25/27
C. 27/25
D. 10/3
A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
B. chỉ có từ trường biến thiên.
C. chỉ có điện trường biến thiên.
D. Điện trường và từ trường không biến thiên.
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Ánh sáng nhìn thấy.
A. sáng bậc 3
B. Tối thứ 3
C. Sáng bậc 4.
D. Tối thứ 4
A. 0,6μm
B. 0,64μm
C. 0,48μm
D. 0,72μm
A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4μm
B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
A. 0,551μm
B. 0,542μm
C. 0,560μm
D. 0,550μm.
A. nguồn một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
B. nguồn một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
D. nguồn một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
A. tác dụng lên kính ảnh.
B. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
C. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
D. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc.
A. f=1MHz
B. f=1Hz
C. f=2,5Hz
D. f=2,5MHz
A. mang năng lượng.
B. truyền được trong chân không
C. phản xạ.
D. giao thoa
A. 3 mm.
B. 4 mm
C. 2,5 mm
D. 2 mm.
A. 12.10−6
B. 6.10−6s
C. 4.10−6s
D. 3.10−6s
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn.
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
B. Xem truyền hình cáp
C. xem băng video
D. Điều khiển tivi từ xa
A. Sóng điện từ có bản chất là từ trường lan truyền trong không gian.
B. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì tốc độ lan truyền của sóng điện từ càng lớn.
C. Sóng điện từ lan truyền trong tất cả các môi trường kể cả trong chân không.
D. Sóng điện từ có bản chất là điện trường lan truyền trong không gian.
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch tách sóng
C. Mạch biến điệu
D. Mạch thu sóng điện từ
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
A. nv>nd>nt
B. nt>nd>nv
C. nd D. nd
A. ω=LC
B. ω=1/LC
C. ω=1√LC
D. ω=√LC
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10−11m đến 10−8m
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
A. 43
B. 50
C. 42
D. 48
A. 11
B. 15
C. 10
D. 9
A. 570nm
B. 760nm
C. 417nm
D. 1099nm
A. Tác dụng lên kính ảnh.
B. Khả năng ion hóa chất khí.
C. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy…
D. Tác dụng làm phát quang nhiều chất.
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
A. điện trường xoáy.
B. từ trường xoáy.
C. điện trường và từ trường biến thiên.
D. một dòng điện.
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
D. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
A. 12i
B. 7i
C. 6i
D. i
A. ω=20000rad/s
B. ω=100rad/s
C. ω=1000πrad/s
D. ω=2000rad/s
A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
B. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.
C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
D. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
A. 10m đến 95m.
B. 20m đến 100m.
C. 18,8m đến 94,2m
D. 18,8m đến 90m.
A. điện trường.
B. từ trường.
C. điện trường xoáy.
D. điện từ trường.
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng là sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. Sóng điên từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
A. Điện trường và từ trường.
B. điện áp và cường độ dòng điện.
C. điện tích và dòng điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
A. 41m
B. 30m
C. 75m
D. 19m
A. 4,75mm
B. 4,25mm
C. 4,5mm.
D. 5,0mm
A. sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng.
B. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
C. sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.
A. Là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B. Là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ 5000C
C. Không có khả năng đâm xuyên.
D. Được phát ra từ đèn điện.
A. 9
B. 8
C. 15
D. 17
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK