A 10-3J
B 210-3J
C 3,92.10-3J
D 4. 10-3J
A 6,48%
B 8,74%
C 7,84%
D 5,62%
A 6,48%
B 8,74%
C 7,84%
D 15,4%
A 18mJ
B 36mJ
C 48mJ
D 24mJ
A 0,5
B 0,05
C 0,005
D 5
A 3%
B 5,91%
C 33%
D 5,7%
A 1%
B 2%
C 3%
D 3,5%
A 11,4 km/h.
B 12,4 km/h.
C 13,4 km/h.
D 14,4 km/h.
A 5m/s
B 10m/s
C 6m/s
D 7m/s
A 1m/s
B 0,5m/s
C 1,5m/s
D 3m/s
A 394,8N/m.
B 3894N/m.
C 3948N/m.
D 3948N/cm.
A 5π Hz.
B 10Hz.
C 10π Hz.
D 5Hz.
A với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
B với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
C mà không chịu ngoại lực tác dụng
D với tần số bằng tần số dao động riêng
A làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
B tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian.
C tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.
D cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.
A Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
C Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
D Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
A Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .
B Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
C Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
A tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian.
B làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
C cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.
D tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.
A Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
A Biên độ của ngoại lực.
B Lực cản của môi trường.
C Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ
D Pha ban đầu của ngoại lực.
A Khi tần số ngoại lực < 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
B Khi tần số ngoại lực < 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
C Khi tần số ngoại lực > 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
D Khi tần số ngoại lực > 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
A 1,6m
B 16m.
C 16cm
D Đáp án khác.
A s = 50m.
B s = 25m
C s = 50cm.
D s = 25cm.
A 0,1cm
B 0,1mm
C 0,2cm
D 0,2mm
A 0,0625
B 0,0125
C 0,01
D 0,002
A 0,01m
B 0,001m
C 0,001m
D 0,0001
A 4cm
B 4,2 cm
C 4mm
D 2,4 cm
A 221,2 s
B 26,32 s
C 200 s
D 33.56 s
A 0,4 rad
B 0,04 rad
C 0,004 rad
D Đáp án khác
A 10-3J
B 210-3J
C 3,92.10-3J
D 4. 10-3J
A 6,48%
B 8,74%
C 7,84%
D 5,62%
A 6,48%
B 8,74%
C 7,84%
D 15,4%
A 18mJ
B 36mJ
C 48mJ
D 24mJ
A 0,5
B 0,05
C 0,005
D 5
A 3%
B 5,91%
C 33%
D 5,7%
A 1%
B 2%
C 3%
D 3,5%
A 11,4 km/h.
B 12,4 km/h.
C 13,4 km/h.
D 14,4 km/h.
A 5m/s
B 10m/s
C 6m/s
D 7m/s
A 1m/s
B 0,5m/s
C 1,5m/s
D 3m/s
A 394,8N/m.
B 3894N/m.
C 3948N/m.
D 3948N/cm.
A 5π Hz.
B 10Hz.
C 10π Hz.
D 5Hz.
A với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
B với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
C mà không chịu ngoại lực tác dụng
D với tần số bằng tần số dao động riêng
A làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
B tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian.
C tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.
D cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.
A Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
C Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
D Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
A Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .
B Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
C Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
A tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian.
B làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
C cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.
D tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.
A Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
A Biên độ của ngoại lực.
B Lực cản của môi trường.
C Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ
D Pha ban đầu của ngoại lực.
A Khi tần số ngoại lực < 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
B Khi tần số ngoại lực < 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
C Khi tần số ngoại lực > 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
D Khi tần số ngoại lực > 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên
A 1,6m
B 16m.
C 16cm
D Đáp án khác.
A s = 50m.
B s = 25m
C s = 50cm.
D s = 25cm.
A 0,1cm
B 0,1mm
C 0,2cm
D 0,2mm
A 0,0625
B 0,0125
C 0,01
D 0,002
A 0,01m
B 0,001m
C 0,001m
D 0,0001
A 4cm
B 4,2 cm
C 4mm
D 2,4 cm
A 221,2 s
B 26,32 s
C 200 s
D 33.56 s
A 0,4 rad
B 0,04 rad
C 0,004 rad
D Đáp án khác
A có biên độ không đổi
B có chu kì không đổi
C có tần số bằng tần số riêng
D có biên độ phụ thuộc vào tần số của dao động
A Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
D Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
A 100 (cm/s)
B 90 (cm/s)
C 60 (cm/s)
D 80 (cm/s)
A Chỉ tăng
B Tăng rồi giảm
C Chỉ giảm
D Giảm rồi tăng
A 10Hz.
B 10πHz.
C 5πHz.
D 5Hz.
A duy trì.
B tắt dần.
C tự do.
D cưỡng bức.
A | f - fo |
B fo.
C f.
D
A 25cm/s
B 50cm/s
C 1 m/s
D 52cm/s
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
A tăng rồi giảm
B chỉ giảm
C giảm rồi tăng
D chỉ tăng
A hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng
B hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
C hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần
D hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì
A Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa.
C Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian.
D Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
A Biên độ và gia tốc.
B Biên độ và tốc độ.
C Biên độ và cơ năng.
D Li độ và tốc độ.
A Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
A 24 km/h.
B 72 km/h.
C 40 km/h.
D 30 km/h.
A A1 = A2
B Chưa đủ điều kiện để kết luận
C A1 < A2
D A1 > A2
A 0,1s
B 0,4s
C 0,25s
D 0,2s
A 1,5(m/s)
B 1,25(m/s)
C 1,95(m/s)
D 2(m/s)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK