A 10 N
B √3 N
C 1 N
D 10√3 N
A 0,2N
B 4,0N
C 2,0N
D 0,4N
A 0,1N.
B 0,4N.
C 0N.
D 0,2N.
A 0N.
B 1,8N.
C 1N.
D 10N.
A 1,2N.
B 0,9N.
C 1,1N.
D 2N.
A
B Fmax = 5,12N
C Fmax = 256 N
D Fmax = 2,56 N
A T = 0,314s; F = 3N.
B T = 0,628s; F = 6N.
C T = 0,628s; F = 3N.
D T = 0,314s; F = 6N.
A 0,4N
B 0,04N
C 4N
D 40N
A 3N, 1N
B 5N, 1N
C 3N, 0N
D 5N, 0N
A 0,4 N.
B 0,8 N
C 6,5 N
D 8 N
A 10-2N
B 10-3N
C 10-4N
D 10-5N
A 1N
B 10N
C 0,5N
D 0
A Fhp= 1N
B Fhp= 3N
C Fhp= 2N
D Fhp= 4N
A 28,5cm và 33cm.
B 31cm và 36cm.
C 30,5cm và 34,5cm.
D 32cm và 34cm.
A 0,5 N
B 2N
C 1N
D 0N.
A 3
B 7/3
C 7
D 3/7
A Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất.
B Khi lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi có giá trị cực đại.
C Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì vận tốc có giá trị cực đại.
D Khi lò xo có chiều dài cực đại thì vận tốc có giá trị cực đại.
A luôn hướng về vị trí cân bằng.
B luôn cùng chiều vận tốc.
C luôn cùng chiều với gia tốc.
D luôn ngược dấu với li độ.
A Lực tác dụng đạt giá trị cực đại
B Lực tác dụng có độ lớn bằng 0
C Lực tác dụng đổi chiều
D Lực tác dụng có giá trị nhỏ nhất
A 0
B 1 N
C 2 N
D 4 N
A 4 N và 0
B 2 N và 0
C 4 N và 2 N
D 8 N và 4 N
A 0,4 kg
B 0,2 kg
C 0,1 kg
D 10 g
A 2N; 1N
B 2,5N; 1,5N
C 3N; 2N
D 1,5N; 0,5N
A π/24s
B π/12s.
C π/30s
D π/15s.
A 1s
B 5s.
C 20s.
D 2s.
A 5
B 2
C 0,5
D 0,2
A 24cm và 25cm.
B 26cm và 30cm.
C 22cm và 28cm.
D 23cm và 25cm
A 10 N
B √3 N
C 1 N
D 10√3 N
A 0,2N
B 4,0N
C 2,0N
D 0,4N
A 0,1N.
B 0,4N.
C 0N.
D 0,2N.
A 0N.
B 1,8N.
C 1N.
D 10N.
A 1,2N.
B 0,9N.
C 1,1N.
D 2N.
A
B Fmax = 5,12N
C Fmax = 256 N
D Fmax = 2,56 N
A T = 0,314s; F = 3N.
B T = 0,628s; F = 6N.
C T = 0,628s; F = 3N.
D T = 0,314s; F = 6N.
A 0,4N
B 0,04N
C 4N
D 40N
A 3N, 1N
B 5N, 1N
C 3N, 0N
D 5N, 0N
A 0,4 N.
B 0,8 N
C 6,5 N
D 8 N
A 10-2N
B 10-3N
C 10-4N
D 10-5N
A 1N
B 10N
C 0,5N
D 0
A Fhp= 1N
B Fhp= 3N
C Fhp= 2N
D Fhp= 4N
A 28,5cm và 33cm.
B 31cm và 36cm.
C 30,5cm và 34,5cm.
D 32cm và 34cm.
A 0,5 N
B 2N
C 1N
D 0N.
A 3
B 7/3
C 7
D 3/7
A Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất.
B Khi lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi có giá trị cực đại.
C Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì vận tốc có giá trị cực đại.
D Khi lò xo có chiều dài cực đại thì vận tốc có giá trị cực đại.
A luôn hướng về vị trí cân bằng.
B luôn cùng chiều vận tốc.
C luôn cùng chiều với gia tốc.
D luôn ngược dấu với li độ.
A Lực tác dụng đạt giá trị cực đại
B Lực tác dụng có độ lớn bằng 0
C Lực tác dụng đổi chiều
D Lực tác dụng có giá trị nhỏ nhất
A 0
B 1 N
C 2 N
D 4 N
A 4 N và 0
B 2 N và 0
C 4 N và 2 N
D 8 N và 4 N
A 0,4 kg
B 0,2 kg
C 0,1 kg
D 10 g
A 2N; 1N
B 2,5N; 1,5N
C 3N; 2N
D 1,5N; 0,5N
A π/24s
B π/12s.
C π/30s
D π/15s.
A 1s
B 5s.
C 20s.
D 2s.
A 5
B 2
C 0,5
D 0,2
A 24cm và 25cm.
B 26cm và 30cm.
C 22cm và 28cm.
D 23cm và 25cm
A
B
C A = ∆l(a2 – 1)
D
A 8 cm
B 10 cm
C 12 cm
D 6 cm
A 8 cm
B 5cm
C 7 cm
D 6 cm
A Fđh = mg + kA
B Fđh = 0
C Fđh = mg - kA
D Fđh = mg
A 3cm
B 2,5cm
C 4cm
D 2cm
A 1,5N; 0,5N
B 2N; 1.5N
C 2,5N; 0,5N
D Không đáp án
A 2N
B 1N
C 0,2N
D 2,2N
A 1,225s
B 0,577s
C 1,73s
D 1s
A 8N
B 5N
C 16N
D 6N
A 1,25 N
B 1,55 N
C 0,5 N
D 0,55 N
A 0
B ± 4 cm
C ±8 cm
D ± 4√2 cm
A 5 N
B 4 N
C 8 N
D 10 N
A 1/10s
B 2/15s
C 4/15s
D 1/15s
A 4 N
B 4 N
C 5 N
D 3,6 N
A 0,41W
B 0,64W
C 0,5W
D 0,32W
A 1/10 s.
B 1/15 s.
C 1/20 s.
D 1/30 s.
A 10π rad/s
B 8 rad/s
C 4 rad/s
D 4π rad/s
A 2013,08 s.
B 1208,7 s.
C 1207,5 s.
D 2415,8 s.
A 1,0W.
B 5,0W.
C 2,5W.
D 10,0W.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK