A Lực đàn hồi luôn khác 0
B Lực hồi phục cũng là lực đàn hồi
C Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
D Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
A Lực đàn hồi
B Có hướng là chiểu chuyển động của vật
C Có độ lớn không đổi
D Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động và luôn hướng về vị trí cân bằng
A Lực đàn hồi cực tiểu của con lắc lò xo khi vật qua vị trí cân bằng
B Lực đàn hồi của lò xo và lực phục hồi là một
C Khi qua vị trí cân bằng lực phục hồi đạt cực đại
D Khi đến vị trí biên độ lớn lực phục hồi đạt cực đại
A Lực kéo về chính là lực đàn hồi
B Lực kéo về là lực nén của lò xo
C Con lắc lò xo nằm ngang, lực kéo về là lưc kéo.
D Lực kéo về là tổng hợp của tất cả các lực tác dụng lên vật.
A Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ
B Đường tròn
C Đoạn thẳng không qua gốc tọa độ
D Đường elip
A Con lắc lò xo nằm ngang, có lực đàn hồi khác lực phục hồi
B Độ lớn lực đàn hồi cực đại khi vật ở vị trí biên
C Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi chính là lực phục hồi.
D Ở vị trí cân bằng lực đàn hồi và lưc phục hồi là một
A 45; 50 cm
B 50; 45 cm
C 55; 50 cm
D 50;40cm
A 2; 1N
B 2; 0N
C 3; 2N
D 4; 2N
A 1,4; 0,6N
B 14;6N
C 14;0N
D Đáp án khác
A 2,5cm
B 5cm
C 10 cm
D 15cm
A 33 cm
B 39cm
C 35 cm
D 37cm
A 33 cm
B 35 cm
C 39cm
D 37cm
A 42; 52cm
B 37; 45cm
C 40; 50cm
D 42; 50cm
A 20 cm
B 15cm
C 10 cm
D 5cm
A 7,5N
B 0
C 5N
D 2,5N
A 40,75cm
B 41,75cm
C 42, 75cm
D 40
A 24; 36cm
B 25; 24cm
C 25; 23cm
D 25; 15cm
A 0 N
B 1N
C 4N
D 2N
A 1,5cm
B 3cm
C 5cm
D 6cm
A 2/3s
B 1/3s
C 1s
D Đáp án khác
A π/2 s
B π/5 s
C π/10 s
D π/20 s
A 1:4
B 1:3
C 2:3
D 1:1
A 1.26 m/s
B 0,2 cm/s
C /2 m/s
D 20 cm/s
A /15 s
B /10 s
C /10 s
D /25 s
A T/3
B T/4
C T/6
D 2T/3
A 4 cm
B 12 cm
C 2 cm
D 10 cm
A 2T/3
B T/3
C T/2
D T/4
A Lực đàn hồi luôn khác 0
B Lực hồi phục cũng là lực đàn hồi
C Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
D Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
A Lực đàn hồi
B Có hướng là chiểu chuyển động của vật
C Có độ lớn không đổi
D Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động và luôn hướng về vị trí cân bằng
A Lực đàn hồi cực tiểu của con lắc lò xo khi vật qua vị trí cân bằng
B Lực đàn hồi của lò xo và lực phục hồi là một
C Khi qua vị trí cân bằng lực phục hồi đạt cực đại
D Khi đến vị trí biên độ lớn lực phục hồi đạt cực đại
A Lực kéo về chính là lực đàn hồi
B Lực kéo về là lực nén của lò xo
C Con lắc lò xo nằm ngang, lực kéo về là lưc kéo.
D Lực kéo về là tổng hợp của tất cả các lực tác dụng lên vật.
A Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ
B Đường tròn
C Đoạn thẳng không qua gốc tọa độ
D Đường elip
A Con lắc lò xo nằm ngang, có lực đàn hồi khác lực phục hồi
B Độ lớn lực đàn hồi cực đại khi vật ở vị trí biên
C Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi chính là lực phục hồi.
D Ở vị trí cân bằng lực đàn hồi và lưc phục hồi là một
A 45; 50 cm
B 50; 45 cm
C 55; 50 cm
D 50;40cm
A 2; 1N
B 2; 0N
C 3; 2N
D 4; 2N
A 1,4; 0,6N
B 14;6N
C 14;0N
D Đáp án khác
A 2,5cm
B 5cm
C 10 cm
D 15cm
A 33 cm
B 39cm
C 35 cm
D 37cm
A 33 cm
B 35 cm
C 39cm
D 37cm
A 42; 52cm
B 37; 45cm
C 40; 50cm
D 42; 50cm
A 20 cm
B 15cm
C 10 cm
D 5cm
A 7,5N
B 0
C 5N
D 2,5N
A 40,75cm
B 41,75cm
C 42, 75cm
D 40
A 24; 36cm
B 25; 24cm
C 25; 23cm
D 25; 15cm
A 0 N
B 1N
C 4N
D 2N
A 1,5cm
B 3cm
C 5cm
D 6cm
A 2/3s
B 1/3s
C 1s
D Đáp án khác
A π/2 s
B π/5 s
C π/10 s
D π/20 s
A 1:4
B 1:3
C 2:3
D 1:1
A 1.26 m/s
B 0,2 cm/s
C /2 m/s
D 20 cm/s
A /15 s
B /10 s
C /10 s
D /25 s
A T/3
B T/4
C T/6
D 2T/3
A 4 cm
B 12 cm
C 2 cm
D 10 cm
A 2T/3
B T/3
C T/2
D T/4
A cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B hướng về vị trí cân bằng.
C cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D hướng về vị trí biên.
A 1cm
B 2cm.
C 4cm.
D 3cm.
A 1,25cm.
B 2,8cm.
C 1,8cm.
D 2,25cm.
A 0,2s
B 1/3s
C 2/15s
D 1/30s
A 1,5N.
B 1,7N
C 1,8N
D 1,9N
A 12cm; 1N.
B 2cm; 4N.
C 12cm; 0N.
D 2cm; 5N
A 83,12cm/s
B 106,45cm/s
C 87,66cm/s
D 57,37cm/s
A 30,5cm và 34,5cm.
B 28,5cm và 33cm.
C 31cm và 36cm.
D 32cm và 34cm.
A 10 cm.
B 5 cm.
C 8 cm.
D 6 cm.
A 1/30s
B 2/15s
C 1/15s
D 4/15s
A 1/15s
B 4/15s
C 1/30s
D 1/3s
A hướng xuống, 2N
B hướng lên, 2N
C 0
D hướng xuống, 3N
A 2/3 s.
B 11/12 s.
C 1/6 s.
D 5/12 s.
A 5,8 N.
B 5,2 N.
C 6,8 N.
D 4,5 N.
A 0,6 s.
B 0,1 s.
C 0,2 s.
D 0,4 s.
A Biên độ dao động của vật sau khi rời khỏi giá đỡ là 10cm
B Biên độ dao động của vật sau khi rời khỏi giá đỡ là 8cm
C Vật rời khỏi giá đỡ khi đi được quãng đường 8cm
D Vật rời khỏi giá đỡ khi đi được quãng đường 10cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK