A. không bị lệch và không đổi màu
B. chỉ bị lệch mà không đổi màu
C. chỉ đổi màu mà không bị lệch
D. vừa bị lệch, vừa đổi màu
A. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
B. trạng thái trong đó mọi êlectrôn của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
C. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
A. 0,675 μm.
B. 0,305 μm.
C. 0,276 μm.
D. 0,455 μm.
A. 0,38 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,50 μm.
D. 0,65 μm.
A. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại
C. Tia tử ngoại,tia tím, tia đỏ, tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím, tia hồng ngoại
A. Khi chiếu xiên góc một tia sáng trắng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
A. ánh sáng nhìn thấy được
B. tia hồng ngoại
C. tia X
D. tia tử ngoại
A. Tia X
B. Tử ngoại
C. Hồng ngoại
D. Tia gamma
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. hiện tượng quang điện trong
C. hiện tượng quang điện ngoài
D. hiện tượng phát quang của chất rắn
A. các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng lớn khi bị nung nóng phát ra.
B. ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng phát ra.
C. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra ánh sáng.
D. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000oC.
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
A. Có tính đơn sắc cao
B. Có tính kết hợp cao
C. Có cường độ lớn
D. Có công suất lớn
A. x=kλ/D
B. x=kλa/D
C. x=ka/Dλ
D. x=kλa/D
A. 2,62 eV
B. 3,16 eV
C. 2,26 eV
D. 3,61eV
A. Số nơtron N chính là hiệu A-Z
B. Hạt nhân có Z prôtôn
C. Số khối A chính là số nuclôn tạo nên hạt nhân.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
A. thu năng lượng là 1,21 MeV
B. thu năng lượng là 1,39.10-6 MeV
C. tỏa năng lượng là 1,39.10-6 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,21 MeV
A. 7,15 mm
B. 6,50 mm
C. 5,85 mm
D. 5,20 mm.
A. 2,02 MeV
B. 2,23 MeV
C. 1,86 MeV
D. 0,67 MeV
A. 0,654.10-5 m
B. 0,654.10-6 m
C. 0,487.10-6 m
D. 0,487.10-5 m
A. 0,72 μm
B. 0,54 μm
C. 0,45 μm
D. 0,48 μm
A. 2 mm.
B. 3 mm
C. 4 mm.
D. 1,5mm.
A. khoảng vân không thay đổi
B. khoảng vân tăng lên
C. vị trí vân trung tâm thay đổi
D. khoảng vân giảm xuống.
A. 2,16 µm.
B. 0,0974 µm.
C. 0,656 µm.
D. 1,88 µm.
A. sóng vô tuyến, tia X, tia gamma, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia gamma.
C. tia gama, tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia X, tia gamma.
A. 7,2mm
B. 6mm
C. 12mm
D. 7,8mm.
A. rn=9r0
B. rn=4r0
C. rn=16r0
D. rn=8r0
A. 0,36μm.
B. 0,22μm.
C. 0,30μm.
D. 0,66μm.
A. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ.
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ.
A. 1023 hạt.
B. 2.1023 hạt
C. 5,27.1023 hạt.
D. 2,63.1023 hạt.
A. Xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn
B. Là phản ứng có thể điều khiển được
C. Xảy ra ở nhiệt độ rất cao
D. Là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
A. Phóng xạ α.
B. Phóng xạ γ
C. Phóng xạ β+.
D. Phóng xạ β-
A. 7,5.1014 Hz.
B. 6,25.108 Hz
C. 6,25.1014 Hz
D. 7,5.108 Hz
A. Cường độ lớn và tần số cao.
B. Tính đơn sắc và kết hợp cao.
C. Cường độ lớn và tính định hướng cao.
D. Tính kết hợp và tính định hướng cao.
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
A. Chữa bệnh còi xương.
B. Tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại.
C. Được ứng dụng trong các bộ điều khiển từ xa của tivi, quạt, máy lạnh.
D. Dùng để tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp.
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
A. 60,38.1018 Hz.
B. 7,25.1018 Hz.
C. 60,38.1015 Hz.
D. 7,25.1015 Hz.
A. λ = 3 m
B. λ = 10 m
C. λ = 5 m
D. λ = 2 m
A. – 0,378 eV
B. – 3,711 eV
C. – 0,544 eV
D. – 3,400 eV
A. Δt=T/6
B. Δt = T.
C. Δt=T/4
D. Δt=T/2
A. khối lượng nghỉ
B. động năng
C. số nơtrôn
D. số nuclôn.
A. 8,48.10-10m
B. 13,25.10-10m
C. 19,08.10-10m
D. 4,47.10-10m
A. dao động ngược pha với nhau.
B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
D. dao động cùng pha với nhau.
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
A. vân sáng bậc 9.
B. vân sáng bậc 7.
C. vân sáng bậc 6.
D. vân sáng bậc 8.
A. Sóng dài.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng trung.
A. 1,14 mm
B. 0,38 mm
C. 1,52 mm
D. 0,76 mm
A. sự phát ra một photon khác.
B. sự giải phóng một e tự do.
C. sự giải phóng một e liên kết.
D. sự giải phóng một cặp e và lỗ trống.
A. của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn.
B. toả ra một nhiệt lượng không lớn.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được.
A. đều là tia phóng xạ, không nhìn thấy được, được phát ra từ các chất phóng xạ.
B. trong điện trường hay trong từ trường đều không bị lệch hướng.
C. khả năng đâm xuyên mạnh như nhau.
D. vận tốc truyền trong chân không bằng c = 3.108 m/s.
A. bậc 5
B. bậc 4
C. bậc 7
D. bậc 6
A. 1,231 MeV
B. 2,596 MeV
C. 9,667MeV
D. 4,886 MeV
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
A. Quang phổ liên tục.
B. Sự phân bố năng lượng trong quang phổ.
C. Quang phổ hấp thụ.
D. Quang phổ vạch phát xạ.
A. 82 prôtôn và 206 nơtron.
B. 82 prôtôn và 124 nơtron.
C. 206 prôtôn và 124 nơtron.
D. 206 prôtôn và 82 nơtron.
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Năng lượng nghỉ.
D. Độ hụt khối.
A. nhiệt điện.
B. quang – phát quang.
C. quang điện ngoài.
D. quang điện trong.
A. 1,5mm
B. 1,8mm
C. 1,2 mm
D. 2 mm
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
A. \(_1^2D\)
B. \(_1^1H\)
C. \(_2^4He\)
D. \(_1^3T\)
A. T = 2π/√LC
B. T = 2π√L/C
C. T = 2π√LC
D. T = 1/2π√LC
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang điện trong
D. Hiện tượng sóng dừng
A. 7,18.1022.
B. 7,18.1021.
C. 5,75.1022.
D. 5,75.1021.
A. 0,0305u
B. 0,0745u
C. 0,20097u
D. 0,0638u
A. Đèn hơi natri.
B. Đèn hơi thủy ngân.
C. Đèn dây tóc nóng sáng.
D. Đèn hơi hyđrô.
A. 3,55 eV
B. 6,62 eV
C. 2,76 eV
D. 4,14 eV
A. chữa bệnh.
B. chiếu sáng.
C. chụp ảnh ban đêm.
D. sấy khô, sưởi ấm.
A. 42,3 MeV/nuclon
B. 57,5 MeV/nuclon
C. 70,5 MeV/nuclon
D. 156,7 MeV/nuclon.
A. 2,00951u
B. 4,001902u
C. 4,000975u
D. 4,002654u
A. 234,998u
B. 236,915u
C. 324,899u
D. 423,989u
A. 12kg
B. 16kg
C. 17kg
D. 36kg
A. 3 giờ
B. 2 giờ
C. 2,5 giờ
D. 1,5 giờ
A. 2,58.1012J
B. 6,43.1012J
C. 6,43.1011J
D. 2,58.1011J
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
A. 3.107 kW.h.
B. 5.107 kW.h.
C. 2.107 kW.h.
D. 4.107 kW.h.
A. tính riêng cho hạt nhân ấy.
B. của một cặp prôtôn-prôtôn.
C. tính cho một nuclôn.
D. của một cặp prôtôn-nơtron.
A. s < 1
B. s ≥ 1
C. s = 1
D. s > 1
A. 3.1019
B. 4.1019
C. 0,4.1019
D. 0,3.1019
A. 3,6.1017
B. 1014
C. 3,6 .1013
D. 1013
A. điện trường giữa anôt và catôt.
B. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
D. bản chất của kim loại.
A. 0,65 µm.
B. 0,51µm.
C. 0,6µm.
D. 0,45 µm.
A. Chiếu sáng.
B. Kích thích sự phát quang.
C. Sinh lí.
D. Tác dụng lên phim ảnh.
A. λ0 = chA
B. λ0 = h/Ac
C. λ0 = A/hc
D. λ0 = hc/A
A. Độ hụt khối của hạt nhân.
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân.
D. Số khối A của hạt nhân.
A. không biến thiên theo thời gian.
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.
D. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
A. chỉ xảy ra với chất rắn.
B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.
C. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
D. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. có thể tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
A. 8.10-8 s.
B. 8.10-5 s.
C. 8.10-7 s.
D. 8.10-6 s.
A. λ = 60 m
B. λ = 100 m
C. λ = 50 m
D. λ = 25 m
A. ≈ 108 năm
B. ≈6,03.109 năm
C. ≈ 3.109 năm
D. ≈6.107 năm
A. 5,1mm
B. 9,6mm
C. 8,7mm
D. 7,6mm
A. 6,5i
B. 8,5i
C. 7,5i
D. 9,5i
A. Sóng trung.
B. Sóng dài.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng ngắn.
A. λ0 = 0,6mm
B. λ0 = 0,3mm
C. λ0 = 0,5mm
D. λ0 = 0,4mm
A. Z = 1 ; A = 1
B. Z = 2 ; A = 4
C. Z = 1 ; A = 3
D. Z = 2 ; A = 3
A. một khoảng vân.
B. hai lần khoảng vân.
C. một nửa khoảng vân.
D. một phần tư khoảng vân.
A. 4√2V
B. 4√5V
C. 4√3V
D. 4V
A. 570 nm
B. 760 nm.
C. 417 nm
D. 714 nm
A. 70000km/s
B. 50000km/s
C. 60000km/s
D. 80000km/s
A. tiến một ô.
B. tiến hai ô.
C. Không thay đổi vị trí.
D. Lùi một ô.
A. 6,25%.
B. 87,5%.
C. 93,75%.
D. 12,5%.
A. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm.
B. Là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử 235U
D. Tạo ra hai hạt nhân có khối lượng trung bình.
A. 1,2µm.
B. 2,4µm.
C. 1,8µm.
D. 0,6µm.
A. 5,12.1026 MeV.
B. 51,2.1026 MeV.
C. 2,56.1015 MeV.
D. 2,56.1016 MeV.
A. .phụ thuộc vào C,không phụ thuộc vào L
B. phụ thuộc vào cả L và C
C. phụ thuộc vào L,không phụ thuộc vào C
D. không phụ thuộc vào L và C.
A. ω= 20000 rad/s.
B. ω = 1000π rad/s.
C. ω = 2000 rad/s.
D. ω = 100 rad/s.
A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
A. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp.
B. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. chất bán dẫn có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp.
A. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. Một bộ phận không thể thiếu được phải có cấu tạo từ chất bán dẫn
C. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
D. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
A. 0,7μm
B. 0,36μm
C. 0,9μm
D. Một kết quả khác
A. Tấm ban đầu không mang điện có điện thế lớn nhất
B. Bằng nhau
C. Tấm ban đầu mang điện âm có điện thế lớn nhất
D. Tấm ban đầu mang điện dương có điện thế lớn nhất
A. 0,6 A
B. 6 mA
C. 0,6 mA
D. 6μA
A. 1,03.106 m/s
B. 1,03.105 m/s
C. 2,03.105 m/s
D. 2,03.106 m/s
A. 1,8V
B. 1,5V
C. 1,3V
D. 1,1V
A. 8,54μm
B. 10,66μm
C. 9,87μm
D. 12,36μm
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
A. 3r0
B. 4r0
C. 9r0
D. 16r0.
A. hồng ngoại.
B. gamma
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
A. 11 prôtôn và 13 nơtron.
B. 13 prôtôn và 11 nơtron.
C. 24 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 24 nơtron.
A. từ trường quay.
B. cộng hưởng
C. cảm ứng điện từ.
D. tự cảm.
A. 295,8nm.
B. 0,518μm.
C. 0,757μm.
D. 2,958μm.
A. 100 m
B. 50 m
C. 113 m
D. 113 mm
A. 2,432MeV.
B. 2,234eV.
C. 2,234MeV.
D. 22,34MeV.
A. Năng lượng liên kết riêng.
B. Năng lượng liên kết.
C. Số hạt prôlôn.
D. Số hạt nuclôn.
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
A. λ = f/c
B. λ = 2cf
C. λ = c. f
D. λ = c/f
A. định luật bảo toàn động lượng.
B. định luật bảo toàn số prôtôn
C. định luật bảo toàn số nuclôn.
D. định luật bảo toàn điện tích.
A. Prôtôn.
B. Hêli.
C. Triti.
D. Đơteri.
A. 0,92g.
B. 0,87g.
C. 0,78g.
D. 0,69g.
A. vân tối thứ 4.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 5.
D. vân sáng bậc 4.
A. 0,5 nF.
B. 1 nF.
C. 4 nF.
D. 2 nF.
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
A. Giữ nguyên
B. Tăng lên n lần
C. Giảm n lần
D. Tăng n2 lần
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
A. Một chùm phân kỳ màu trắng
B. Một chùm phân kỳ nhiều màu
C. Một tập hợp nhiêu chùm tia song song, mỗi chùm có một màu
D. Một chùm tia song song
A. giảm tỉ lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi.
B. giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi.
C. giảm theo hàm số mũ của độ dài đường đi.
D. không phụ thuộc độ dài đường đi.
A. vân sáng bậc 4
B. vân sáng bậc 3
C. vân tối thứ 3
D. vân tối thứ 4
A. 1,33
B. 1,2
C. 1,5
D. 1,7
A. 0,696μm
B. 0,6608μm
C. 0,6860μm
D. 0,6706μm
A. 20cm
B. 2.103 mm
C. 1,5m
D. 2cm
A. 2,7mm
B. 3,6mm
C. 3,9mm
D. 4,8mm
A. 8
B. 9
C. 7
D. 10
A. 3,5eV
B. 35,6eV
C. 2,2eV
D. 3,52eV
A. 4,8.1015
B. 4,8.1014
C. 8,4.1015
D. 8,4.1014
A. 4,416eV
B. 2,760eV
C. 0,276eV
D. 0,441eV
A. 42,3 MeV/nuclon
B. 57,5 MeV/nuclon
C. 70,5 MeV/nuclon
D. 156,7 MeV/nuclon.
A. Electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích hợp.
B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào kim loại đó.
C. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này va chạm với nguyên tử khác.
D. Electron bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng.
A. λ>λ0
B. λ C. λ≥hc/λ0 D. λ≤λ0
A. Khúc xạ ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng.
D. Quang điện.
A. Bước sóng lớn hơn
B. Tần số lớn hơn
C. Biên độ lớn hơn
D. Vận tốc lớn hơn
A. Hai bức xạ (λ1 và λ2).
B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).
D. Chỉ có bức xạ λ1.
A. 0,621μm
B. 0,525μm
C. 0,675μm
D. 0,58μm
A. 4,31.10-20 J
B. 3,31.10-19 J
C. 5,31.10-8 J
D. 3,31.10-17 J
A. 6,25.108
B. 6,35.1017
C. 6,25.1017
D. 6,25.1019
A. 0,45μm
B. 0,58μm
C. 0,66μm
D. 0,71μm
A. λ0=0,4μm
B. λ0=0,5μm
C. λ0=0,6μm
D. λ0=0,3μm
A. 1,2mm
B. 1,5mm
C. 2mm
D. 0,6mm
A. 5,52.10−19J
B. 55,2.10−25J
C. 55,2.10−19J
D. 5,52.10−25J
A. x=kλ.D/a
B. x=2kλ.D/a
C. x=kλ.D/2a
D. x=(2k+1)λ.D/a
A. ω=1/√LC
B. ω=1π/√LC
C. ω=1/2π√LC
D. ω=2π√LC
A. 100 Hz
B. 50Hz
C. 200Hz
D. 25Hz
A. Sóng điện từ không truyền qua được trong chân không
B. Sóng điện từ có mang năng lượng
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ lan truyền qua chân không
A. Hiện tượng giao thoa dễ quan sát đối với ánh sáng có bước sóng ngắn
B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ tính chất sóng của ánh sáng
C. Sóng điện từ có bước sóng lớn thì năng lượng photon nhỏ
D. Những sóng điện từ có tần số càng lớn thì tính chất sóng thể hiện càng rõ
A. 1,875mm
B. 11,25mm
C. 1,25mm
D. 10,625mm
A. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí
B. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí
C. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp
D. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
B. Vận tốc lan truyền cuả điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và không lan truyền được trong chân không.
C. Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau trong không gian.
D. Sóng điện từ do mạch dao động LC phát ra mang năng lượng càng lớn nếu điện tích trên tụ C dao động với chu kì càng lớn.
A. 0,4340μm
B. 0,4860μm
C. 0,6563μm
D. 0,0974μm
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
B. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng
C. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc
D. sự khúc xạ của các tia sáng khi đi qua lăng kính
A. 3Q0/2
B. Q0/2
C. √3Q0/4
D. √3Q0/2
A. Tần số tăng, bước sóng giảm
B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
C. Tần số giảm, bước sóng tăng
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng
A. 2m
B. 4m
C. 2,4m
D. 3,6m
A. 3,94mm
B. 3,94m
C. 4,5mm
D. 4,5m
A. 5.1016Hz
B. 6.1016Hz
C. 6.1014Hz
D. 5.1014Hz
A. phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc
B. đo bước sóng do một nguồn sáng phát ra
C. khảo sát, quan sát hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. khảo sát, quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng
A. d2−d1=kλ (với k = 0,+1,+2,…)
B. d2−d1=(k−0,5)λ (với k = 0,+1,+2,…)
C. d2−d1=(kλ+λ/4) (với k = 0,+1,+2,…)
D. d2−d1=2kλ (với k = 0,+1,+2,…)
A. 0,4μm
B. 0,1μm
C. 0,2μm
D. 0,3μm
A. 1mH
B. 0,4mH
C. 0,5mH
D. 0,3mH
A. Để thu sóng điện từ ta cần dùng một ăng ten
B. Ở máy phát thanh cần dùng ăngten để phát sóng điện từ ra không gian
C. Không thể có một thiết bị vừa rthu và vừa phát sóng điện từ
D. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hòa với một ăngten.
A. 0,37 s
B. 2,6 Ms
C. 0,37μs
D. 2,6 s
A. Điện dung tăng gấp đôi
B. Chu kì giảm một nửa
C. Độ tự cảm tăng gấp đôi
D. Điện dung giảm còn một nửa
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
A. Dao động cùng pha
B. Trùng phương với nhau
C. Dao động ngược pha
D. Dao động vuông pha
A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang
B. Là điện trường lan truyền trong không gian
C. Là điện từ trường lan truyền trong không gian
D. Là từ trường lan truyền trong không gian
A. 0,4μm
B. 0,55μm
C. 0,6μm
D. 0,5μm
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không có tác dụng lên kính ảnh
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng làm đen kính ảnh
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường
A. Dài hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. Không đo được vì không gây ra hiện tượng giao thoa
C. Nhỏ quá không đo được
D. Ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
A. Trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân
B. Trạng thái hạt nhân không dao động
C. Trạng thái đứng yên của nguyên tử
D. Trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định
A. 3,2eV
B. −3,4eV
C. −4,1eV
D. −5,6eV
A. vân sáng bậc 3
B. vân tối thứ 5
C. vân sáng bậc 4
D. vân tối thứ 4
A. 6mm
B. 4mm
C. 10mm
D. 8mm
A. C=5.10−3F
B. C=5.10−5F
C. C=5.10−4F
D. C=5.10−2F
A. 3
B. 6
C. 1
D. 4
A. 3,63m
B. 3,63 mm
C. 3,96 mm
D. 3,96m
A. Hiện tượng một chất cách điện thành dẫn điện khi được chiếu sáng
B. Hiện tượng giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng
C. Hiện tượng giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng
D. Hiện tượng truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK