A. 5 và 14
B. 14 và 7
C. 14 và 5
D. 8 và 10
A. 10 và 3
B. 12 và 40
C. 7 và 10
D. 1 và 10
A. 8,1
B. 8,2
C. 8,3
D. 8,4
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
A. x+y+z độ.
B. x+y–z độ.
C. x–y+z độ.
D. x–y–z độ.
A. x(x + 3) (m2).
B. x(x – 3) (m2).
C. 3x (m2).
D. 3x(x – 3) (m2).
A. 2(2 + 5) (m).
B. 2(7 + 5) (m).
C. (7 + 5) (m).
D. (2 + 5) (m).
A. (-1)ab + a2b3
B. (-1)ab + 1.a2b3
C. -ab + 1.a2b3
D. -ab + a2b3
A. 3xy + yz.5
B. xy.3 + 5yz
C. 3xy + 5yz
D. x.3.y + 5yz
A. (50 + 30).2
B. 50 + 30
C. (50 + 30).3
D. (50 + 30).4
A. 0
B. -1
C. -2
D. -3
A. 4,55
B. 4,65
C. 4,75
D. 4,85
A. \(-8 x^{3} y^{3} z^{2} \)
B. \(-6 x^{2} y^{2} z\)
C. \(-8 x^{3} y^{3} z\)
D. \(8 x^{3} y^{2} z^{2}\)
A. \(9 x^{4} y^{5}\)
B. \(-9 x^{4} y^{5}\)
C. \(9 x^{4} y^{6}\)
D. Kết quả khác.
A. \(42 x^{5} y^{7}\)
B. \(42 x^{6} y^{8}\)
C. \(-42 x^{5} y^{7}\)
D. \(42 x^{5} y^{8}\)
A. \(a^{3} b^{2}\)
B. \(-x^{2} y^{3}\)
C. \(\frac{1}{3} x(-x y)^{2}\)
D. \( x^{3} y\)
A. \(x^{2} y^2\)
B. \(7 x^{2} y\)
C. \(-5 x^{2} y^3\)
D. Kết quả khác.
A. \((-3 x y) y\)
B. \(-3 x y\)
C. \(-3 x^{2} y\)
D. \(-3(x y)^{2}\)
A. \(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\)
B. \(4 x^{3} 6 y^{3} .\)
C. \(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\)
D. \(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\)
A. \(18 x^{2} y z^{3}\)
B. \(-4 x^{2} y z^{3}\)
C. \(4x^{2} y z^{3}\)
D. \(-18 x^{2} y z^{3}\)
A. \(-2 x^{2} y^{3}\)
B. \(-x^{2} y^{3}\)
C. \(x^{2} y^{3}\)
D. \(x^{2} y^{3}\)
A. \(-3 x^{3} y^{2}\)
B. \(\frac{1}{3}(x y)^{5}\)
C. \(\frac{1}{2} x\left(-2 y^{2}\right) x y\)
D. \(3 x^{2} y^{2}\)
A. BC>EF
B. BC C. BC≥EF D. BC≤EF
A. AM bằng nửa chu vi của tam giác ABC
B. AM nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ABC
C. AM lớn hơn chu vi của tam giác ABC.
D. AM lớn hơn nửa chu vi của tam giác ABC
A. \( \frac{{AB - AC}}{2} < AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)
B. \( \frac{{AB - AC}}{2} > AM > \frac{{AB + AC}}{2}\)
C. \( \frac{{AB - AC}}{2} < AM < \frac{{AB + AC}}{2}\)
D. \( \frac{{AB - AC}}{2} \le AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)
A. AB+AC−BC>2.AM.
B. AB+AC−BC≥2.AM
C. AB+AC−BC=2.AM
D. AB+AC−BC<2.AM
A. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn chu vi tam giác ABC.
B. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn bằng nửa chu vi tam giác ABC.
C. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn nhỏ hơn nửa chu vi tam giác ABC
D. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn nửa chu vi tam giác ABC
A. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi
B. Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi
C. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi
D. Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi
A. BH ⊥ AE
B. BH // AE
C. AE ⊥ AD
D. BH ⊥ AD
A. H là trọng tâm của tam giác BDC
B. H là trực tâm của tam giác BDC
C. H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC
D. H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC
A. Ba đường trung tuyến
B. Ba đường phân giác
C. Ba đường trung trực
D. Ba đường cao
A. AM ⊥ BC
B. AM là đường trung trực của BC
C. AM là đường phân giác của góc BAC
D. Cả A, B, C đều đúng
A. H là trọng tâm của ΔABC
B. H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC
C. CH là đường cao của ΔABC
D. CH là đường trung trực của ΔABC
A. OA > OB
B. \(\widehat {AOB} > \widehat {AOC}\)
C. OA ⊥ BC
D. O cách đều ba cạnh của tam giác ABC
A. -1
B. 3
C. 4
D. 2
A. \(30 \cdot x+y\)
B. \(30 \cdot x+(30+5) \cdot y\)
C. \(30(x+y)+35 \cdot y\)
D. \(30 \cdot x+35(x+y)\)
A. \(x y+5(x^2+y^{2})\)
B. \((x+ y)5(x+y)^{2}\)
C. \(x. y.5(x+y)^{2}\)
D. \(x y+5(x+y)^{2}\)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 12 và 9
B. 12 và 8
C. 11 và 7
D. 12 và 10
A. \(x +y\left(x^{2}-y^{2}\right)\)
B. \(x y\left(x^{2}-y^{2}\right)\)
C. \((x+y)\left(x^{2}-y^{2}\right)\)
D. \(x y\left(x^{2}+y^{2}\right)\)
A. \(2 n+(2 n+2)\)
B. \(2 n(2 n+2)\)
C. \(n(n+2)\)
D. \(n+(n+2)\)
A. \(n(n+1) \)
B. \((n+1)(n+3)\)
C. \(( n-1)(n-3)\)
D. \((2 n+1)(2 n+3) \)
A. 7
B. 8
C. 9
D. 8 và 9
A. 7
B. 7,15
C. 7,50
D. 7,49
A. -20
B. -25
C. -30
D. -35
A. 2
B. 4
C. 5
D. Kết quả khác
A. -18
B. 19
C. 2
D. -9
A. 155,5km
B. 156,5km
C. 157,5km
D. 158,5km
A. 9
B. -3
C. 27
D. -15
A. \(4 x^{3} y(-3 x)\)
B. \(1+x\)
C. \(2 x y(-x)^{3}\)
D. \(\frac{1}{7} x^{2}\left(-\frac{1}{3}\right) y^{3}\)
A. \(\left(-x y^{2}\right) z^{2}\)
B. \(\left(x^{2}\right) \cdot(x y) \cdot(-1)\)
C. \(\frac{5 x^{2}+x^{2} y-1}{x^{2}+x y}\)
D. \(\left(-\frac{4}{5} x^{4} y^{2}\right) \cdot\left(-3 x^{2} y^{5}\right)\)
A. \(\frac{9}{5} x^{4} y^{3}\)
B. \(-\frac{19}{5} x^{4} y^{3}\)
C. \(\frac{3}{5} x^{4} y^{3}\)
D. \(\frac{19}{5} x^{4} y^{3}\)
A. \(-\frac{5}{2} x^{9} y^{11}\)
B. \(\frac{5}{2} x^{9} y^{11}\)
C. \(\frac{17}{2} x^{9} y^{11}\)
D. \(-\frac{17}{2} x^{9} y^{11}\)
A. 16
B. -12
C. -4
D. \(16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
A. \(MA + MB + MC < \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)
B. \(MA + MB + MC = \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)
C. \(MA + MB + MC > \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)
D. \(MA + MB + MC \le \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)
A. MA+MB
B. MA+MB>AC+BC
C. MA+MB=AC+BC
D. MA+MB<(AC+BC)/2
A. MN+EF>MF+NE
B. MN+EF
C. MN+EF=MF+NE
D. MN+EF≤MF+NE
A. AB+BC+CD+DA
B. AB+BC+CD+DA<2(AC+BD)
C. AB+BC+CD+DA>2(AC+BD)
D. AB+BC+CD+DA=2(AC+BD)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. MB+MC≤AB+AC
B. MB+MC
C. MB+MC=AB+AC
D. MB+MC>AB+AC
A. \(7 x^{3} y \text { và } \frac{1}{15} x^{3} y\)
B. \(-\frac{1}{8}\left(x y^{2}\right) x^{2} \text { và } 32 x^{2} y^{3}\)
C. \(5 x^{2} y^{2} \text { và }-2 x^{2} y^{2}\)
D. \(a x^{2} y \text { và } 2 b x^{2} y^{2}\) \(\text { (với } a, b \text { là hằng số khác } 0 \text { ) }\)
A. \(-\dfrac{1}{2} x^{2}\)
B. \(3 x^{2}\)
C. \(-\dfrac{2}{7}x ^{2} \)
D. \( x^{3}\)
A. \(0x y^{2} \)
B. \( 7 y^{2} \)
C. \(-4 x^{2} y^{2} \)
D. \(7 x y^{2}\)
A. \(\dfrac{5}{3} x^{2} y\)
B. \(3 x y\)
C. \(x y^{2} \)
D. \(-x^{2}\)
A. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc tích các số và biến
B. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng phần biến
C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số giống nhau.
D. Số 0 được gọi là đơn thức 0
A. \(\frac{5}{2} x^{2} y^{3}\)
B. \(-\frac{5}{2} x^{2} y^{3}\)
C. \(\frac{13}{2} x^{2} y^{3}\)
D. \(\frac{3}{2} x^{2} y^{3}\)
A. O
B. D
C. E
D. F
A. Ba điểm A, D, M thẳng hàng
B. Ba điểm A, D, C thẳng hàng
C. Ba điểm A, D, B thẳng hàng
D. Ba điểm B, D, C thẳng hàng
A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
D. Đáp án B và C đúng
A. ΔAHD = ΔAKD
B. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK
C. AD là tia phân giác của góc HAK
D. Cả A, B, C đều đúng
A. ΔABO = ΔCOE
B. ΔBOA = ΔCOE
C. ΔAOB = ΔCOE
D. ΔABO = ΔOCE
A. \(a.b.c.d\)
B. \(n+(n+1)+(n+2)+(n+3)\)
C. \(n(n+1)(n+2)(n+3)\)
D. \(n+n.1+n.2+n.3\)
A. \((2 n+1)^{2}+(2 n+3)^{2}\)
B. \((n+1)^{2}+(n+3)^{2}\)
C. \(n^{2}+(n+1)^{2}\)
D. \((2 n+1)^{2}+(2 n+2)^{2}\)
A. \((n+1)^{2}+(n+3)^{2}\)
B. \((2 n+1)^{2}+(2 n+3)^{2}\)
C. \(n^{2}+(n+1)^{2}\)
D. \((2 n+1)^{2}+(2 n+2)^{2}\)
A. \((a+b) \cdot h: 2\)
B. \((a+b).h\)
C. \(2(a+b).h\)
D. \(a+b.h\)
A. \(4x\)
B. \((x+4)-(x-4)\)
C. \((x+4)(x-4)\)
D. \((4+x)(4-x)\)
A. \(a^2+b^2+c^2\)
B. \((a+b+c)^{2}\)
C. \(2a^2+2b^2+2c^2\)
D. \((2a+2b+2c)^2\)
A. 39
B. 40
C. 41
D. 42
A. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
B. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
C. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.
D. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(a^2-b^2\)
B. \(2ab\)
C. \(a-b^2\)
D. \(3ab+1\)
A. -100010001000075
B. 100010001000075
C. -101000075
D. -10001075
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 6
B. 8
C. 9
D. 10
A. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
B. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7A. Số các giá trị là 8
C. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 8
D. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
A. \(-16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
B. \(16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
C. \( x^{3} y^{5} z^{2}\)
D. -16
A. \(a.b^2x^{4} y^{7} z^{3}\)
B. \(x^{4} y^{7} z^{3}\)
C. \(a.b^2.x^{3} y^{7} z^{3}\)
D. \(b^2x^{4} y^{4} z^{3}\)
A. \(20 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
B. \(240 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
C. \(30 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
D. \(320 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
A. -40
B. 24
C. 40
D. -24
A. \(4 x^{4} y^{4} z^{4}\)
B. \(-40 x^{3} y^{4} z^{4}\)
C. \(- x^{4} y^{4} z^{4}\)
D. \(-40 x^{4} y^{4} z^{4}\)
A. \(x^{3} y^{4} z^{2}\)
B. \(-x^{3} y^{4} z^{2}\)
C. \(x^{3} y^{3} z^{2}\)
D. \(x^{3} y^{4} z\)
A. \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.
B. \(-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.
C. \(2 x^{2} y^{3}, 5 x^{2} y^{3},-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.
D. Cả A, B, C sai
A. \(-4 x^{2} y\)
B. \(\frac{9}{4} x^{2} y\)
C. \(-\frac{3}{4} x^{2} y\)
D. \(-\frac{9}{4} x^{2} y\)
A. \(-\frac{5}{2} x y^{2} z\)
B. \(-\frac{5}{2} x^5 y^{6} z^3\)
C. \(\frac{5}{2} x y^{2} z\)
D. \( x y^{2} z\)
A. \(-\frac{48}{5} x y\)
B. \(\frac{48}{5} x y\)
C. \(\frac{48}{5} x^3 y^3\)
D. \(-\frac{48}{5} x^3 y^3\)
A. \(6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)
B. \(-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y\)
C. \(6 x y;3 x y;\frac{1}{5} x y\)
D. \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y\)
A. \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)
B. \(2 x y^{2} z;5 x y^{2} z;\frac{1}{2} x y^{2} z\)
C. \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z\)
D. \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)
A. EC−EB>AC−AB
B. EC−EB=AC−AB
C. EC−EB
D. EC−EB≤AC−AB
A. AB+AC<2AM
B. AB+AC>2AM
C. AB+AC=2AM
D. AB+AC≤2AM
A. BC=7cm hoặc BC=5cm.
B. BC=6cm.
C. BC=5cm
D. BC=7cm
A. Tam giác vuông tại B.
B. Tam giác vuông cân tại A
C. Tam giác cân tại B
D. Tam giác cân tại A.
A. Tam giác vuông tại A
B. Tam giác cân tại B.
C. Tam giác vuông cân tại A
D. Tam giác cân tại A.
A. 16
B. 17
C. 14
D. 15
A. 40 cm
B. 41 cm
C. 42 cm
D. 43 cm
A. Đường thẳng MN đi qua O
B. Đường thẳng MN vuông góc với AB
C. Đường thẳng MN vuông góc với AB tại O
D. Đường thẳng MN song song với AB
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông cân
A. CB = 10 cm
B. CB = 20 cm
C. CB = 30 cm
D. CB = 40 cm
A. Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
B. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
C. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
D. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
A. AI là trung tuyến vẽ từ A
B. AI là đường cao kẻ từ A
C. AI là trung trực cạnh
D. AI là phân giác góc
A. \(a^{3}+b^{3}\)
B. \((a+b)^{3}\)
C. \(3a+3b\)
D. \(3(a+b)\)
A. \(x>2y\)
B. \(x≠2y\)
C. \(3x^2≠5y\)
D. \(3x^2>5y\)
A. 4(x+y)
B. 22(x+y)
C. 4y+18x
D. 4x+18y
A. \( \frac{{(a + h).b}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
B. \( \frac{{(a -b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
C. \( \frac{{(a + b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
D. \( \frac{{(a + b)}}{2h}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
A. \(a+b\)
B. \( \frac{{2 + 3y}}{3}\)
C. \(x^2+3y^2−xy+1\)
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 11 giá trị.
B. Thời gian cần thiết hằng ngày để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 12 giá trị.
C. Thời gian cần thiết hằng ngày để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 11 giá trị.
D. Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 12 giá trị.
A. \(O=a+b+c\)
B. \(O=3a\)
C. \(O=a-b+c\)
D. \(O=a+b-c\)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 47
B. 48
C. 49
D. 50
A. \(-\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{13}{4}\)
C. \(-\frac{13}{4}\)
D. 0
A. -10
B. -9
C. 10
D. -8
A. \(-\dfrac{61}{3}\)
B. \(\frac{1}{15}\)
C. \(-\frac{1}{32}\)
D. \(\dfrac{61}{3}\)
A. -134
B. 23
C. -27
D. -36
A. Số điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình
B. Số điện năng tiêu thụ của toàn thành phố
C. Số điện năng tiêu thụ của mỗi hộ gia đình của một tổ dân phố
D. Tiền điện của tổ dân phố
A. 8,1
B. 8,2
C. 8,3
D. 8,4
A. \(- x^{3} y^{4} z^{2}\)
B. \(6 x^{3} y^{4} z^{2}\)
C. \( x^{2} y^{4} z^{2}\)
D. \(-6 x^{3} y^{4} z^{2}\)
A. \(x^{5} y^{3}\)
B. \(x^{4} y^{3}\)
C. \(x^{6} y^{3}\)
D. \(x^{5} y^{4}\)
A. \(\frac{2}{15} x^{5} y^{3}\)
B. \(-\frac{2}{15} x^{5} y^{3}\)
C. \(-\frac{4}{7} x^{5} y^{3}\)
D. \(-\frac{2}{15} x^{3} y^{3}\)
A. \(-\frac{3}{2}\)
B. \(-\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{5}{2}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
A. \(\frac{1}{2} x^{6} y^{3}\)
B. \(-\frac{1}{2} x^{6} y^{3}\)
C. \(-\frac{1}{2} x^{5} y^{7}\)
D. \(-\frac{1}{3} x^{2} y^{3}\)
A. \(x^{5} y^{9}\)
B. \(x^{8} y^{11}\)
C. \(-x^{8} y^{11}\)
D. \(x^{6} y^{9}\)
A. \( - {x^3}{y^2}z\)
B. \(-xzy^2\)
C. \(3 x{y^2}z\)
D. \( \frac{1}{4}{y^2}zx\)
A. \( - 3{x^3}{y^2}\)
B. \( \frac{1}{3}{x^5}\)
C. \( - 7{x^2}{y^3}\)
D. \( - {x^4}{y^6}\)
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. \(A = \frac{{13}}{{20}}\)
B. \(A = \frac{{33}}{{20}}\)
C. \(A = -\frac{{33}}{{20}}\)
D. \(A =- \frac{{13}}{{20}}\)
A. 7x3y và \(\frac{1}{{15}}{x^3}y\)
B. \(- \frac{1}{8}\left( {x{y^2}} \right){x^2}\) và 32x2y3
C. 5x2y2 và -2bx2y2
D. ax2y2 và 2bx2y2 (với a, b là hằng số khác 0)
A. 1cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 2cm
A. 6cm,6cm,5cm
B. 7cm,8cm,10cm
C. 12cm,15cm,9cm
D. 11cm,20cm,9cm
A. MN+NP
B. MP−NP
C. MN−NP
D. Cả B, C đều đúng
A. 3cm,5cm,7cm
B. 4cm,5cm,6cm
C. 2cm,5cm,7cm
D. 3cm,6cm,5cm.
A. I cách đều ba đỉnh của ΔABC
B. A, I, G thẳng hàng
C. G cách đều ba cạnh của ΔABC
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. AI là đường cao của ΔABC
B. IA = IB = IC
C. AI là đường trung tuyến của ΔABC
D. ID = IE
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 30 cm
D. 15 cm
A. b, c, a, d, e
B. b, a, d, c, e
C. b, c, d, a, e
D. c, b, a, d, e
A. MH < MK
B. MH = MK
C. MH > MK
D. MH = 2MK
A. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc A.
B. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc C.
C. Điểm D là giao điểm của đường phân giác của góc B với cạnh AC.
D. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc B.
A. 2x - 10y (đồng)
B. 10x - 2y (đồng)
C. 2x + 10y (đồng)
D. 10x + 2y (đồng)
A. Lập phương của hiệu a và b
B. Hiệu của a và bình phương của b
C. Hiệu của a và lập phương của b
D. Hiệu của a và b
A. a3 + b3
B. (a + b)3
C. a2 + b2
D. (a + b)2
A. a - b
B. \(\frac{1}{2}(a - b)\)
C. a.b
D. a + b
A. a, b
B. a, b, x, y
C. x, y
D. a, b, x
A. Biểu thức có chứa chữ và số
B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
C. Đẳng thức giữa chữ và số
D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7
B. 8
C. 9
D. 11
A. A
B. A≥B
C. A>B
D. A=B
A. 9
B. 11
C. 3
D. -3
A. 16
B. -32
C. 86
D. -28
A. 95
B. 93
C. 59
D. 29
A. 12
B. 18
C. -2
D. -24
A. 1
B. -2
C. 2
D. -1
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một tổ dân phố.
D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.
A. \(x^6y^3z^3\)
B. \( \frac{9}{5}{a^3}{b^2}\)
C. \( {x^6}{y^3}{z^4}\)
D. \( {a^3}{b^2}{x^6}{y^3}{z^4}\)
A. \( - \frac{{175}}{{72}}\)
B. \( - \frac{{5}}{{36}}\)
C. \( \frac{{25}}{{36}}\)
D. \( \frac{{175}}{{72}}\)
A. -1500
B. 1500
C. -75
D. 30
A. \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)
B. \(\frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)
C. \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^2}\)
D. \( - \frac{1}{3}{x^2}{y}\)
A. \(\frac{1}{2}{x^3}{y^3}\)
B. \( - \frac{1}{2}{x^3}{y^3}\)
C. \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^3}\)
D. \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^2}\)
A. \(x^3z^2\)
B. \(x^3yz^2\)
C. \(x^2yz^2\)
D. \(xyz^2\)
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
A. \( 5{x^3}{y^2} - {x^2}y - 3xy + {y^2}\)
B. \( 5{x^3}{y^2} +5{x^2}y +5xy + {y^2}\)
C. \( 5{x^3}{y^2} + {x^2}y + 3xy + {y^2}\)
D. \( 5{x^3}{y^2} - {x^2}y + 3xy + {y^2}\)
A. \( \frac{{176}}{{27}}\)
B. 176
C. 27
D. \( \frac{{27}}{{176}}\)
A. \( 6{x^2}y - 2xy\) có bậc 2
B. \(-6{x^2}y + 2xy\) có bậc 3
C. \( 6{x^2}y - 2xy\) có bậc 3
D. \( 6{x^2}y - 2xy-x\) có bậc 3
A. \( - 2{x^5} + 15xyz + {y^4}\) có bậc 4
B. \( - {x^5} + 15xyz + {y^4}\) có bậc 5
C. \( - {x^5} + 15xyz + {y^4}\) có bậc 4
D. \( - {x^5} -15xyz + {y^4}\) có bậc 4
A. \( 5{x^4}y + 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)
B. \( -5{x^4}y + 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)
C. \( 5{x^4}y - 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)
D. \(9{x^4}y + 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)
A. \( 7{x^2} + 6{y^2}\)
B. \(5{x^2} + 5{y^2}\)
C. \(6{x^2} + 6{y^2}\)
D. \(6{x^2} - 6{y^2}\)
A. \( 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)
B. \( 3{x^3}yz + 5x{y^2}{z^2}\)
C. \( - 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)
D. \( 5{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)
A. 700
B. 800
C. 900
D. 1000
A. 12
B. 9
C. 15
D. 13
A. 9
B. 10
C. 5
D. 7
A. PQ=TV
B. PQ=TU
C. PR=TU
D. QR=UV
A. ΔMNP=ΔKIH
B. ΔMNP=ΔKHI
C. ΔMPN=ΔKHI
D. ΔNPM=ΔKHI
A. AH=15cm;AB=12cm.
B. AH=10cm;AB=15cm.
C. AH=12cm;AB=15cm.
D. AH=12cm;AB=13cm.
A. 9cm;12cm
B. 10cm;16cm.
C. 12cm;16cm
D. 12cm;14cm
A. 12cm;24cm.
B. 10cm;24cm.
C. 10cm;22cm.
D. 15cm;24cm.
A. \(B C = 4 d m \)
B. \(BC=\sqrt 6 dm\)
C. \(B C = 8 d m \)
D. \(BC=\sqrt 8 dm\)
A. a;b
B. a;b;x;y
C. x;y
D. a;b;x
A. \( M{N^2} = M{P^2} - N{P^2}\)
B. \( M{N^2} = M{P^2} + N{P^2}\)
C. \( N{P^2}=M{N^2} +M{P^2} \)
D. \( M{N^2} =N{P^2}+M{P^2} \)
A. Tham số, biến số
B. Biến số, hằng số
C. Hằng số, tham số
D. Biến số, tham số
A. Bình phương của a và tổng x và y
B. Tổng bình phương của a và x với y
C. Tích của a bình phương và x với y
D. Tích của a bình phương với tổng của x và y
A. 2a + b
B. a – 2b
C. 2(a – b)
D. 2(a + b)
A. 5x + 17y
B. 17x + 5y
C. x + y
D. 5(x + y)
A. a.b
B. a + b
C. a – b
D. \(\frac{1}{2}a.b\)
A. 8,2
B. 8,5
C. 8,6
D. 9,0
A. 4; 4; 3
B. 4; 3; 4
C. 3; 4; 4
D. 4; 3; 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
A. 52
B. -52
C. 50
D. -50
A. B=54
B. B=70
C. B=54 hoặc B=70
D. B=45 hoặc B=70
A. 37
B. 35
C. -37
D. -35
A. A>B
B. A=B
C. A≥B
D. A
A. 8,1
B. 8,2
C. 8,3
D. 8,4
A. 22
B. 10
C. 12
D. 15
A. \(6 x^{3} y^{3}\)
B. \( x^{3} y^{3}\)
C. \(6 x^{2} y^{2}\)
D. \(6 x^{2} y^{3}\)
A. Nếu A=0 thì x=y=z=0
B. Giá trị của A luôn không âm với mọi x;y;z
C. Chỉ có 1 giá trị của x để A=0
D. Chỉ có 1 giá trị của y để A=0
A. \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^5})\)
B. \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^4})\)
C. \( (3{x^2}{y^2}z).(18{x^2}{y^3}{z^5})\)
D. \( (3{x^2}{y^2}z).( - 7{x^2}{y^3}{z^5})\)
A. \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
B. \( A = - 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
C. \( B = - 26{x^3}{y^5}{z^3};A = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
D. \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = {a^2}b{x^5}{y^4}\)
A. \( \frac{{27}}{8}{a^5}{x^3}{y^3}\)
B. \( {a^5}{x^3}{y^3}\)
C. \( \frac{{27}}{8}{a^5}\)
D. \( {x^3}{y^3}\)
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
A. \( 6{x^3} + 4y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
B. \( 6{x^3} + 6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
C. \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
D. \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} \)
A. \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y - 2x - 3y\)
B. \( A = - {x^3}y + {x^2}y - 2x - 3y\)
C. \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y+ 2x - 3y\)
D. \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y + 2x +3y\)
A. \( - {x^4} + 5{y^2}x - 7{z^3} + 13\)
B. \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)
C. \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} -3\)
D. \( {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)
A. \( - 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)
B. \(7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)
C. \(7xyz - 3{x^5} + 6{y^4} + 2{x^4}\)
D. \( 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} - 2{x^4}\)
A. \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy - 11{x^2}{y^2}\)
B. \( - 2{x^2}{y^3} - 3xy - 11{x^2}{y^2}\)
C. \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)
D. \(2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)
A. \( M = {x^2} + 12xy - {y^2}\)
B. \( M = {x^2} - 12xy - {y^2}\)
C. \( M = {x^2} + 12xy+ {y^2}\)
D. \( M =- {x^2} - 12xy - {y^2}\)
A. BH=BD
B. BH>BA
C. BH D. BH=BA
A. 46
B. 16
C. 64
D. 48
A. ΔBAC cân tại B
B. ΔBAC cân tại C.
C. ΔBAC đều.
D. ΔBAC cân tại A.
A. 550
B. 350
C. 300
D. 500
A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông
C. Tam giác vuông cân
D. Tam giác đều
A. 9cm
B. 12cm
C. 15cm
D. 16cm
A. AC=√32cm
B. AC=5cm
C. AC=√30cm
D. 8cm
A. 15cm;8cm;18cm
B. 21dm;20dm;29dm5m;6m;8m.
C. 5m;6m;8m.
D. 2m;3m;4m.
A. 30,8cm
B. 35,7cm
C. 31cm
D. 31,7cm
A. Biểu thức có chứa chữ và số
B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
C. Đẳng thức giữa chữ và số
D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
A. Tham số, biến số
B. Biến số, hằng số
C. Hằng số, tham số
D. Biến số, tham số
A. Bình phương của a và tổng x và y
B. Tổng bình phương của a và x với y
C. Tích của a bình phương với tổng của x và y
D. Tích của a bình phương và x với y
A. 2a + b
B. a – 2b
C. 2(a – b)
D. 2(a + b)
A. 5x + 17y
B. 17x + 5y
C. x + y
D. 5(x + y)
A. a.b
B. a + b
C. a – b
D. \(\frac{1}{2}a.b\)
A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
B. Năng suất lúa của mỗi xã
C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp
B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
D. Trình độ văn hóa của công nhân nam
A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một tổ dân phố
D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
A. 13
B. 14
C. 12
D. 32
A. 2002
B. 2032
C. 0
D. 2020
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. x=25
B. x=5
C. x=25 hoặc x=−25
D. x=5x=5 hoặc x=−5
A. 0
B. -2
C. -4
D. -1
A. \(\dfrac{4}{3} x^{3} y^{4}\)
B. \(-\dfrac{2}{3} x^{4} y^{4}\)
C. \(\dfrac{4}{3} x^{2} y^{4}\)
D. \(-\dfrac{2}{3} x^{3} y^{4}\)
A. 15
B. 17
C. 11
D. 13
A. \(-24 x^{10} y^{7}\)
B. \( x^{10} y^{7}\)
C. \(-24 x^{11} y^{7}\)
D. \(-24 x^{4} y^{7}\)
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
A. \( x^{6} y^{3}\)
B. \(-2 x^{4} y^{6}\)
C. \(2 x^{6} y^{3}\)
D. \(-2 x^{6} y^{3}\)
A. 2x2y4z3
B. 3x2y4z3
C. 4x2y4z3
D. 5x2y4z3
A. \((-3 x y) y\)
B. \(-3 x y\)
C. \(-3 x^{2} y\)
D. \(-3(x y)^{2}\)
A. \(7 x^{2} y\)
B. \(x^{2} y^2\)
C. \(-5 x^{2} y^3\)
D. Kết quả khác.
A. \(18 x^{2} y z^{3}\)
B. \(-4 x^{2} y z^{3}\)
C. \(4x^{2} y z^{3}\)
D. \(-18 x^{2} y z^{3}\)
A. 3cm, 5cm, 7cm
B. 4cm, 5cm, 6cm
C. 2cm, 5cm, 7cm
D. 3cm, 6cm, 5cm
A. Có duy nhất một đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
B. Có vô số đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
C. Có vô số đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
D. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
A. AB + BC > AC
B. BC - AB < AC
C. BC - AB < AC < BC + AB
D. AB - AC > BC
A. OA+OB≤2AB
B. OA+OB=2AB khi OA=OB
C. OA+OB≥2AB
D. Cả A, B đều đúng.
A. MN⊥AC
B. AC+BC
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. BD+CE>2BC
B. BD+CE<2BC
C. BD+CE≤2BC
D. BD+CE=2BC
A. AD+CE<2AB
B. AD+EC C. AD+EC=AC D. Cả A, B đều đúng.
A. Nếu AB B. Nếu AB>AC thì BH C. Nếu AB=AC thì BH=HC D. Nếu HB>HC thì AB>AC
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2x - 10y (đồng)
B. 10x - 2y (đồng)
C. 2x + 10y (đồng)
D. 10x + 2y (đồng)
A. \( {\left( {a + b + c} \right)^2}\)
B. \( {\left( {a + b } \right)^2}+c\)
C. \( a^2+b^2+c^2\)
D. \( a^3+b^3+c^3\)
A. \( {a^3} + {b^3}\)
B. \((a+b)^3\)
C. \( {a^2} + {b^2}\)
D. \((a+b)^2\)
A. \(c+d\)
B. \(\frac{1}{2}\left( {c +d} \right)\)
C. \(\frac{1}{2};c;d\)
D. \(\frac{1}{2}\left( {c - d} \right)\)
A. a−b
B. a.b
C. 1/2(a−b)
D. a+b
A. m;z;n;t
B. z;n
C. z;t
D. m;z;t
A. a;b
B. a;b;x;y
C. a;b;x
D. x;y
A. 7 giá trị
B. 9 giá trị
C. 14 giá trị
D. 20 giá trị
A. Số học sinh trong mỗi lớp
B. Số học sinh khá của mỗi lớp
C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường
A. 30
B. 34
C. 28
D. 32
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 29
B. 32
C. 38
D. 43
A. \( - \frac{1}{{72}}\)
B. -25
C. \(\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{{ - 1}}{2}\)
A. 109
B. 100
C. 110
D. 101
A. 2
B. 3
C. 1
D. -1
A. 9
B. 8
C. 6
D. 0
A. 13
B. 19
C. 18
D. 21
A. \(8 x^{7} y^{12}\)
B. \(-8 x^{7} y^{12}\)
C. \(8 x^{6} y^{12}\)
D. \(x^{3} y^{12}\)
A. \(3 x^{4} y^{5}\)
B. \(6 x^{5} y^{5}\)
C. \(-6 x^{4} y^{5}\)
D. \(6 x^{4} y^{5}\)
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
A. \(-\dfrac{27}{125} x^{9} y^{6} z^{3}\)
B. \(-\dfrac{27}{125} x^{6} y^{6} z^{3}\)
C. \(\dfrac{27}{125} x^{7} y^{6} z^{3}\)
D. \(\dfrac{27}{125} x^{9} y^{6} z^{3}\)
A. \(6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)
B. \(-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y\)
C. \(6 x y;3 x y;\frac{1}{5} x y\)
D. \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y\)
A. \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)
B. \(2 x y^{2} z;5 x y^{2} z;\frac{1}{2} x y^{2} z\)
C. \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z\)
D. \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \( - 3{x^3}{y^2}\)
B. \( - 7{x^2}{y^3}\)
C. \( \frac{1}{3}{x^5}\)
D. \( - {x^4}{y^6}\)
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 6 cm
B. 7 cm
C. 8 cm
D. 9 cm
A. 2AH + BC > AB + AC
B. 2AH + BC < AB + AC
C. 2AH + BC = AB + AC
D. AH + BC = AB + AC
A. Tam giác ABC cân tại A
B. Tam giác ABC cân tại B
C. Tam giác ABC cân tại C
D. Tam giác ABC đều
A. Tam giác vuông tại A
B. Tam giác cân tại A
C. Tam giác vuông cân tại A
D. Tam giác cân tại B
A. 17cm
B. 18cm
C. 18cm
D. 16cm
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
A. AB+AC−BC>2.AM.
B. AB+AC−BC≥2.AM
C. AB+AC−BC=2.AM
D. AB+AC−BC<2.AM
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. BC=7cm hoặc BC=5cm.
B. BC=6cm.
C. BC=5cm
D. BC=7cm
A. Tam giác vuông tại B.
B. Tam giác cân tại B
C. Tam giác vuông cân tại A
D. Tam giác cân tại A.
A. AB=AC
B. AB>AC
C. AB D. AB≤AC
A. BA B. BA>BN>BC C. CA D. Cả A, C đều đúng
A. 4x−3
B. x2−5x+1
C. x4−7y+z−11
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
A. \( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)
B. \( {\left( {2n} \right)^3} + {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)
C. \( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)},n \in Z\)
D. \( {\left[ {2n + \left( {2n + 2} \right)} \right]^3},n \in Z\)
A. \( {\left( {2n + 1} \right)^2}.{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
B. \( {\left( {2n + 1} \right)^2}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
C. \( {\left( {2n + 1} \right)^3}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
D. \( {\left( {2n + 1} \right)}+{\left( {2n + 3} \right)}\left( {n \in Z} \right)\)
A. \( 120 - \frac{1}{2}ax (l)\)
B. \( \frac{1}{2}ax (l)\)
C. \( 120 + \frac{1}{2}ax (l)\)
D. \(120 + a x (l)\)
A. Tích của ba số nguyên
B. Tích của ba số nguyên liên tiếp
C. Tích của ba số chẵn
D. Tích của ba số lẻ
A. \((a+b)^2\)
B. \(a^2+b^2\)
C. \(a^2-b^2\)
D. \(a+b\)
A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
B. Số con trai của mỗi gia đình
C. Số con gái của mỗi gia đình
D. Số con của một khu vực dân cư
A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp
B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
D. Trình độ văn hóa của công nhân nam
A. \(\frac{25}{8}\)
B. \(-\frac{3}{4}\)
C. \(-\frac{25}{8}\)
D. \(\frac{3}{4}\)
A. 32
B. 33
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. 0
A. \(-\frac{5}{36}\)
B. \(\frac{5}{36}\)
C. \(\frac{5}{18}\)
D. \(-\frac{5}{18}\)
A. -1
B. 0
C. \(\frac{2}{9}\)
D. \(-\frac{1}{9}\)
A. \(-\frac{1}{18}\)
B. \(-\frac{2}{18}\)
C. \(-\frac{3}{18}\)
D. \(-\frac{4}{18}\)
A. 0
B. -1
C. \(-\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{5}{3}\)
A. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn cung của một xạ thủ
B. Số điểm đạt được của mỗi xạ thủ
C. Số điểm đạt được của cuộc thi bắn súng
D. Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ
A. 34
B. 30
C. 28
D. 32
A. \(\dfrac{2}{5} x^{3} y^{8}\)
B. \(-\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)
C. \(\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)
D. \(\dfrac{2}{3} x^{5} y^{11}\)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(-\dfrac{1}{2}\)
C. \(x^{8} y^{5}\)
D. \(-x^{8} y^{5}\)
A. \(\dfrac{1}{4} x y^{3} z\)
B. \(\dfrac{1}{3} x y^{4} z\)
C. \(\dfrac{1}{4} x y^{4} z\)
D. \(-\dfrac{1}{4} x y^{3} z\)
A. \(-\frac{1}{2} x^{8} y^{5}\)
B. \(-\frac{3}{2} x^{5} y^{5}\)
C. \(\frac{1}{2} x^{8} y^{5}\)
D. 1
A. \(\dfrac{-3}{2} x^{4} y^{3} z^{4}\)
B. \(\dfrac{3}{2} x^{3} y^{3} z^{4}\)
C. \(\dfrac{-3}{2} x^{3} y^{3} z^{4}\)
D. \(\dfrac{-3}{2} x^{3} y^{3} z^{5}\)
A. \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{-3}{2} . \text { Biến: } x^{3} y^{3} z^{4} \end{aligned}\)
B. \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{3}{2} . \text { Biến: } x^{5} y^{3} z^{4} \end{aligned}\)
C. \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{-3}{2} x^{3} y^{3} z^{4} . \text { Biến: } x^{3} y^{3} z^{4} \end{aligned}\)
D. \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{-3}{2} . \text { Biến: } x^{2} y^{4} z^{4} \end{aligned}\)
A. N = 1000
B. N = 2000
C. N = 3000
D. N = 4000
A. 2x2y4z3
B. 3x2y4z3
C. 4x2y4z3
D. 5x2y4z3
A. AB+BC>AC
B. BC−AB
C. BC−AB
D. AB−AC>BC.
A. Chưa đủ điều kiện để so sánh
B. BD=CD
C. BD D. BD>CD
A. AD < DC
B. AD = DC
C. AD > DC
D. Không so sánh được
A. AC B. AB C. BC D. AC
A. \(\hat C<\hat B\)
B. \(\hat C>\hat B\)
C. \(\hat C=\hat B\)
D. \(\hat B<\hat C\)
A. Đối diện với cạnh có độ dài 9cm.
B. Đối diện với cạnh có độ dài 15cm
C. Đối diện với cạnh có độ dài 12cm.
D. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
A. OM = ON > 4 cm
B. OM = ON < 4 cm
C. OM = ON = 4 cm
D. OM ≠ ON
A. 6 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 12 cm
A. E nằm trên tia phân giác góc B
B. E cách đều hai cạnh AB, AC
C. E nằm trên tia phân giác góc C
D. EB = EC
A. Điểm D
B. Điểm E
C. Điểm O
D. Cả A, B, C đều sai
A. 18cm.
B. 16cm.
C. 14cm.
D. 13cm.
A. 4,5cm
B. 3cm
C. 6cm
D. 4cm
A. \(a + \frac{2}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
B. \(a +a^2\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
C. \(a +a\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
D. \(a + \frac{1}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
A. 4x+y (đồng)
B. 3x+4y (đồng)
C. 4x+3y (đồng)
D. 4x−3y (đồng)
A. 2x−10y (đồng)
B. 10x−2y (đồng)
C. 2x+10y (đồng)
D. 10x+2y (đồng)
A. Tổng của bình phương của a và lập phương của b
B. Bình phương của tổng a và b
C. Lập phương của tổng a và b
D. Tổng của bình phương của a và b
A. Lập phương của hiệu a và b
B. Hiệu của a và lập phương của b
C. Hiệu của a và bình phương của b
D. Hiệu của a và b
A. \( {\left( {a + b + c} \right)^2}\)
B. \( {\left( {a + b } \right)^2}+c\)
C. \( a^3+b^3+c^3\)
D. \( a^2+b^2+c^2\)
A. 7 giá trị
B. 9 giá trị
C. 14 giá trị
D. 20 giá trị
A. Số học sinh trong mỗi lớp
B. Số học sinh khá của mỗi lớp
C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường
A. -3
B. 4
C. 6
D. -5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(\frac{3}{16}\)
B. \(\frac{25}{16}\)
C. \(\frac{5}{9}\)
D. \(\frac{5}{9}\)
A. \( - \frac{9}{5}\)
B. \( \frac{21}{7}\)
C. \( - \frac{4}{5}\)
D. 16
A. -45
B. \(\dfrac{2}{3}\)
C. \(\begin{array}{l} \dfrac{{19}}{8} \end{array}\)
D. 27
A. 13
B. 14
C. 12
D. 32
A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một tổ dân phố
D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
A. \(12+3n\)
B. \(8+3n\)
C. \(5n-7\)
D. \(12n+4\)
A. \(3 \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
B. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
C. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{4n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
D. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 5}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
A. 7n + 1
B. 5n - 2
C. 7n - 2
D. 2
A. \(2{x^{n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)
B. \(2{x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)
C. \({x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 3}}\)
D. \(2{x^{2n + 1}}{y^{n + 1}}{z^{2n - 2}}\)
A. 21
B. 13
C. 27
D. 18
A. \(192 x^{7} y^{8} z^{6}\)
B. \(12 x^{7} y^{8} z^{6}\)
C. \(12 x^{8} y^{8} z^{6}\)
D. \(192 x^{7} y^{3} z^{6}\)
A. -3x3y2
B. -7x2y3
C. \(\frac{1}{3}\)x5
D. -x4y6
A. \(7 x^{2} y\)
B. \(x^{2} y^2\)
C. \(-5 x^{2} y^3\)
D. Kết quả khác.
A. \(18 x^{2} y z^{3}\)
B. \(-4 x^{2} y z^{3}\)
C. \(4x^{2} y z^{3}\)
D. \(-18 x^{2} y z^{3}\)
A. 2/3
B. 3/2
C. 3
D. 2
A. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
B. Các đường trung tuyến của tam giác cắt tại một điểm
C. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó
D. Một tam giác có hai trọng tâm
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
A. MB + MC = DB + DC
B. MB + MC < DB + DC
C. MB + MC > DB + DC
D. MB + MC = 2(DB + DC)
A. 6 cm
B. 7 cm
C. 9 cm
D. 8 cm
A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm.
B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm.
C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
D. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm.
A. BC B. AC C. AC D. AB
A. BC B. AC C. AC D. AB
A. \(\hat M < \hat P < \hat N\)
B. \(\hat N < \hat P < \hat M\)
C. \(\hat P < \hat N < \hat M\)
D. \(\hat P < \hat M < \hat N\)
A. Đối diện với cạnh có độ dài 12cm.
B. Đối diện với cạnh có độ dài 15cm
C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
D. Đối diện với cạnh có độ dài 9cm.
A. \( \hat A > \hat B > \hat C\)
B. \(\hat C > \hat A > \hat B\)
C. \( \hat C < \hat A < \hat B\)
D. \( \hat A< \hat B < \hat C\)
A. 13
B. 19
C. 18
D. 21
A. \(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\)
B. \(4 x^{3} 6 y^{3} .\)
C. \(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\)
D. \(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\)
A. \(\begin{array}{l} \dfrac{{19}}{8} \end{array}\)
B. \(\dfrac{2}{3}\)
C. -45
D. 27
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK