Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021

Câu hỏi 2 :

Điểm bài thi môn Toán của lớp 7 được cho bởi bảng sau:

A. 10 và 3

B. 12 và 40

C. 7 và 10

D. 1 và 10

Câu hỏi 8 :

Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: \(( - 1)a.b + 1.{a^2}.{b^3}\)

A. (-1)ab + a2b3

B. (-1)ab + 1.a2b3

C. -ab + 1.a2b3

D. -ab + a2b3

Câu hỏi 9 :

Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: x.3.y + 5.y.z

A. 3xy + yz.5

B. xy.3 + 5yz

C. 3xy + 5yz

D. x.3.y + 5yz

Câu hỏi 17 :

Tích của hai đơn thức \(2 x^{2} y z \text { và }-4 x y^{2} z\) là?

A.  \(-8 x^{3} y^{3} z^{2} \)

B.  \(-6 x^{2} y^{2} z\)

C.  \(-8 x^{3} y^{3} z\)

D.  \(8 x^{3} y^{2} z^{2}\)

Câu hỏi 18 :

Kết quả của \(-4 x^{2} y^{3}\left(-\frac{3}{4} x\right) 3 y^{2} x\) là?

A.  \(9 x^{4} y^{5}\)

B.  \(-9 x^{4} y^{5}\)

C.  \(9 x^{4} y^{6}\)

D. Kết quả khác.

Câu hỏi 20 :

Tích của các đơn thức \(7 x^{2} y^{7},(-3) x^{3} y \text { và }-2\) là

A.  \(42 x^{5} y^{7}\)

B.  \(42 x^{6} y^{8}\)

C.  \(-42 x^{5} y^{7}\)

D.  \(42 x^{5} y^{8}\)

Câu hỏi 21 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(4 x^{2} y^{2} x\) là

A.  \(a^{3} b^{2}\)

B.  \(-x^{2} y^{3}\)

C.  \(\frac{1}{3} x(-x y)^{2}\)

D.  \( x^{3} y\)

Câu hỏi 22 :

Bậc của đơn thức \(3^{5} x(y z)^{2}\) là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu hỏi 23 :

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là

A.  \(x^{2} y^2\)

B.  \(7 x^{2} y\)

C.  \(-5 x^{2} y^3\)

D. Kết quả khác.

Câu hỏi 24 :

Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(-3 x y^{2}\)

A.  \((-3 x y) y\)

B.  \(-3 x y\)

C.  \(-3 x^{2} y\)

D.  \(-3(x y)^{2}\)

Câu hỏi 25 :

Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(\left(-5 x^{2} y^{2}\right)(-2 x y)\)

A.  \(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\)

B.  \(4 x^{3} 6 y^{3} .\)

C.  \(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\)

D.  \(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\)

Câu hỏi 26 :

Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)

A.  \(18 x^{2} y z^{3}\)

B.  \(-4 x^{2} y z^{3}\)

C.  \(4x^{2} y z^{3}\)

D.  \(-18 x^{2} y z^{3}\)

Câu hỏi 27 :

Tổng của các đơn thức \(3 x^{2} y^{3},-5 x^{2} y^{3}, x^{2} y^{3}\) là

A.  \(-2 x^{2} y^{3}\)

B.  \(-x^{2} y^{3}\)

C.  \(x^{2} y^{3}\)

D.  \(x^{2} y^{3}\)

Câu hỏi 28 :

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(-3 x^{2} y^{3}\)

A.  \(-3 x^{3} y^{2}\)

B.  \(\frac{1}{3}(x y)^{5}\)

C.  \(\frac{1}{2} x\left(-2 y^{2}\right) x y\)

D.  \(3 x^{2} y^{2}\)

Câu hỏi 29 :

Cho tam giác ABC có hai đường vuông góc BE,CF. So sánh EF và BC.

A. BC>EF

B. BC

C. BC≥EF

D. BC≤EF

Câu hỏi 30 :

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. AM bằng nửa chu vi của tam giác ABC

B. AM nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ABC

C. AM lớn hơn chu vi của tam giác ABC.

D. AM lớn hơn nửa chu vi của tam giác ABC

Câu hỏi 31 :

Cho tam giác ABC có AB > AC. Điểm M là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.

A.  \( \frac{{AB - AC}}{2} < AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)

B.  \( \frac{{AB - AC}}{2} > AM > \frac{{AB + AC}}{2}\)

C.  \( \frac{{AB - AC}}{2} < AM < \frac{{AB + AC}}{2}\)

D.  \( \frac{{AB - AC}}{2} \le AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)

Câu hỏi 32 :

Cho tam giác ABC, trên BC lấy điểm M  bất kì nằm giữa B  và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )

A. AB+AC−BC>2.AM.

B. AB+AC−BC≥2.AM

C. AB+AC−BC=2.AM

D. AB+AC−BC<2.AM

Câu hỏi 33 :

Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. So sánh tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C với chu vi tam giác ABC.

A. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn chu vi tam giác ABC.

B. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn bằng nửa chu vi tam giác ABC.

C. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn nhỏ hơn nửa chu vi tam giác ABC

D. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn nửa chu vi tam giác ABC

Câu hỏi 34 :

Chọn câu đúng. Trong một tam giác

A. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi

B. Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi

C. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi

D. Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi

Câu hỏi 36 :

Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy H thuộc AB, vẽ HE ⊥ BC ở E. Tia EH cắt tia CA tại D. Khi đó

A. H là trọng tâm của tam giác BDC

B. H là trực tâm của tam giác BDC

C. H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC

D. H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC

Câu hỏi 37 :

Cho tam giác ABC không cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:

A. Ba đường trung tuyến

B. Ba đường phân giác

C. Ba đường trung trực

D. Ba đường cao

Câu hỏi 38 :

Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

A. AM ⊥ BC

B. AM là đường trung trực của BC

C. AM là đường phân giác của góc BAC

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 39 :

Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:

A. H là trọng tâm của ΔABC

B. H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC

C. CH là đường cao của ΔABC

D. CH là đường trung trực của ΔABC

Câu hỏi 40 :

Cho tam giác ABC cân (không đều) ABC có AB = AC. Hai đường trung trực của hai cạnh AB, AC cắt nhau tại O. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. OA > OB

B.  \(\widehat {AOB} > \widehat {AOC}\)

C. OA ⊥ BC

D. O cách đều ba cạnh của tam giác ABC

Câu hỏi 43 :

Viết biểu thức đại số tính tổng của tích hai số x,y với 5 lần bình phương của tổng 2 số đó 

A.  \(x y+5(x^2+y^{2})\)

B.  \((x+ y)5(x+y)^{2}\)

C.  \(x. y.5(x+y)^{2}\)

D.  \(x y+5(x+y)^{2}\)

Câu hỏi 46 :

Viết biểu thức tính tích của tổng hai số x,y và hiệu các bình phương của hai số đó.

A.  \(x +y\left(x^{2}-y^{2}\right)\)

B.  \(x y\left(x^{2}-y^{2}\right)\)

C.  \((x+y)\left(x^{2}-y^{2}\right)\)

D.  \(x y\left(x^{2}+y^{2}\right)\)

Câu hỏi 47 :

Viết biểu thức tính tổng hai số chẵn liên tiếp

A.  \(2 n+(2 n+2)\)

B.  \(2 n(2 n+2)\)

C.  \(n(n+2)\)

D.  \(n+(n+2)\)

Câu hỏi 48 :

Viết biểu thức tính tích hai số lẻ liên tiếp. 

A.  \(n(n+1) \)

B.  \((n+1)(n+3)\)

C.  \(( n-1)(n-3)\)

D.  \((2 n+1)(2 n+3) \)

Câu hỏi 58 :

Biểu thức nào sau đây không phải đơn thức?

A.  \(4 x^{3} y(-3 x)\)

B.  \(1+x\)

C.  \(2 x y(-x)^{3}\)

D.  \(\frac{1}{7} x^{2}\left(-\frac{1}{3}\right) y^{3}\)

Câu hỏi 59 :

Với x, y là biến biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?

A.  \(\left(-x y^{2}\right) z^{2}\)

B.  \(\left(x^{2}\right) \cdot(x y) \cdot(-1)\)

C.  \(\frac{5 x^{2}+x^{2} y-1}{x^{2}+x y}\)

D.  \(\left(-\frac{4}{5} x^{4} y^{2}\right) \cdot\left(-3 x^{2} y^{5}\right)\)

Câu hỏi 60 :

Thu gọn đơn thức \(A=\frac{19}{5} x y^{2}\left(x^{3} y\right)\left(-3 x^{13} y^{5}\right)^{0}\) ta được 

A.  \(\frac{9}{5} x^{4} y^{3}\)

B.  \(-\frac{19}{5} x^{4} y^{3}\)

C.  \(\frac{3}{5} x^{4} y^{3}\)

D.  \(\frac{19}{5} x^{4} y^{3}\)

Câu hỏi 61 :

Nhân các đơn thức \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} ;-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) ta được

A.  \(-\frac{5}{2} x^{9} y^{11}\)

B.  \(\frac{5}{2} x^{9} y^{11}\)

C.  \(\frac{17}{2} x^{9} y^{11}\)

D.  \(-\frac{17}{2} x^{9} y^{11}\)

Câu hỏi 63 :

Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.

A.  \(MA + MB + MC < \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)

B.  \(MA + MB + MC = \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)

C.  \(MA + MB + MC > \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)

D.  \(MA + MB + MC \le \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)

Câu hỏi 64 :

Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.

A. MA+MB

B. MA+MB>AC+BC     

C. MA+MB=AC+BC  

D. MA+MB<(AC+BC)/2 

Câu hỏi 65 :

Cho hình vẽ dưới đây với góc (xOy) là góc nhọn. Chọn câu đúng.

A. MN+EF>MF+NE      

B. MN+EF

C. MN+EF=MF+NE 

D. MN+EF≤MF+NE

Câu hỏi 66 :

Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng.

A. AB+BC+CD+DA

B. AB+BC+CD+DA<2(AC+BD)

C. AB+BC+CD+DA>2(AC+BD)   

D. AB+BC+CD+DA=2(AC+BD)

Câu hỏi 69 :

Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng

A.  \(7 x^{3} y \text { và } \frac{1}{15} x^{3} y\)

B.  \(-\frac{1}{8}\left(x y^{2}\right) x^{2} \text { và } 32 x^{2} y^{3}\)

C.  \(5 x^{2} y^{2} \text { và }-2 x^{2} y^{2}\)

D.  \(a x^{2} y \text { và } 2 b x^{2} y^{2}\) \(\text { (với } a, b \text { là hằng số khác } 0 \text { ) }\)

Câu hỏi 70 :

Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(6 x^{2}\)

A.  \(-\dfrac{1}{2} x^{2}\)

B.  \(3 x^{2}\)

C.  \(-\dfrac{2}{7}x ^{2} \)

D.  \( x^{3}\)

Câu hỏi 71 :

Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \( - \frac{3}{4}x{y^2}\)

A.  \(0x y^{2} \)

B.  \( 7 y^{2} \)

C.  \(-4 x^{2} y^{2} \)

D.  \(7 x y^{2}\)

Câu hỏi 72 :

 Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(x^{2} y\)

A.  \(\dfrac{5}{3} x^{2} y\)

B.  \(3 x y\)

C.  \(x y^{2} \)

D.  \(-x^{2}\)

Câu hỏi 73 :

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc tích các số và biến

B. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng phần biến

C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số giống nhau.

D. Số 0 được gọi là đơn thức 0

Câu hỏi 74 :

Tính tổng các đơn thức \(2 x^{2} y^{3}, 5 x^{2} y^{3},-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\)

A.  \(\frac{5}{2} x^{2} y^{3}\)

B.  \(-\frac{5}{2} x^{2} y^{3}\)

C.  \(\frac{13}{2} x^{2} y^{3}\)

D.  \(\frac{3}{2} x^{2} y^{3}\)

Câu hỏi 76 :

Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm BC. Đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Khi đó ta có:

A. Ba điểm A, D, M thẳng hàng

B. Ba điểm A, D, C thẳng hàng

C. Ba điểm A, D, B thẳng hàng

D. Ba điểm B, D, C thẳng hàng

Câu hỏi 77 :

Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC

B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC

D. Đáp án B và C đúng

Câu hỏi 78 :

Cho ΔABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD ⊥ AC (D ∈ BC) . Chọn câu đúng

A. ΔAHD = ΔAKD

B. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK

C. AD là tia phân giác của góc HAK

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 80 :

Viết biểu thức biểu diễn tích 4 số nguyên liên tiếp. 

A.  \(a.b.c.d\)

B.  \(n+(n+1)+(n+2)+(n+3)\)

C.  \(n(n+1)(n+2)(n+3)\)

D.  \(n+n.1+n.2+n.3\)

Câu hỏi 81 :

Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp.

A.  \((2 n+1)^{2}+(2 n+3)^{2}\)

B.  \((n+1)^{2}+(n+3)^{2}\)

C.  \(n^{2}+(n+1)^{2}\)

D.  \((2 n+1)^{2}+(2 n+2)^{2}\)

Câu hỏi 82 :

Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp. 

A.  \((n+1)^{2}+(n+3)^{2}\)

B.  \((2 n+1)^{2}+(2 n+3)^{2}\)

C.  \(n^{2}+(n+1)^{2}\)

D.  \((2 n+1)^{2}+(2 n+2)^{2}\)

Câu hỏi 83 :

Viết biểu thức tính diện tích hình thang có hai đáy a,b chiều cao h?

A.  \((a+b) \cdot h: 2\)

B.  \((a+b).h\)

C.  \(2(a+b).h\)

D.  \(a+b.h\)

Câu hỏi 84 :

Tích của tổng hai số x và 4 với hiệu hai số x và 4 là:

A.  \(4x\)

B.  \((x+4)-(x-4)\)

C.  \((x+4)(x-4)\)

D.  \((4+x)(4-x)\)

Câu hỏi 85 :

Bình phương của tổng 3 số a,b,c là:

A.  \(a^2+b^2+c^2\)

B.  \((a+b+c)^{2}\)

C.  \(2a^2+2b^2+2c^2\)

D.  \((2a+2b+2c)^2\)

Câu hỏi 87 :

Thời gian bơi ếch 50 m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ được ghi trong bảng sau:

A. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.

B. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.

C. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.

D. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.

Câu hỏi 90 :

Cho \(f(x)=x^{8}-101 x^{7}+101 x^{6}-101 x^{5}+\cdots+101 x^{2}-101 x+25 . \operatorname{Tính} f(100)\)

A. -100010001000075

B. 100010001000075

C. -101000075

D. -10001075

Câu hỏi 91 :

Biểu thức \((x+7)^{2}+5\) đạt giá trị nhỏ nhất khi?

A. x=5

B. x=-5

C. x=7

D. x=-7

Câu hỏi 94 :

Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C được cho trong bảng tần số sau:

A. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7

B. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7A. Số các giá trị là 8

C. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 8

D. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7

Câu hỏi 95 :

Cho \(A=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y\). Xác định A.(-B)

A.  \(-16 x^{3} y^{5} z^{2}\)

B.  \(16 x^{3} y^{5} z^{2}\)

C.  \( x^{3} y^{5} z^{2}\)

D. -16

Câu hỏi 96 :

Cho \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Xác định phần biến của A.B

A.  \(a.b^2x^{4} y^{7} z^{3}\)

B.  \(x^{4} y^{7} z^{3}\)

C.  \(a.b^2.x^{3} y^{7} z^{3}\)

D.  \(b^2x^{4} y^{4} z^{3}\)

Câu hỏi 97 :

Cho \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Tính A.B

A.  \(20 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)

B.  \(240 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)

C.  \(30 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)

D.  \(320 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)

Câu hỏi 99 :

Cho \(A=15 x y^{2} z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y z^{3}\right) ; C=2 x y\). Tính A.B.C

A.  \(4 x^{4} y^{4} z^{4}\)

B.  \(-40 x^{3} y^{4} z^{4}\)

C.  \(- x^{4} y^{4} z^{4}\)

D.  \(-40 x^{4} y^{4} z^{4}\)

Câu hỏi 100 :

Cho \(A=2 x^{2} y z ; B=-3 x y^{3} z\). Xác dịnh phần biến của -A.B

A.  \(x^{3} y^{4} z^{2}\)

B.  \(-x^{3} y^{4} z^{2}\)

C.  \(x^{3} y^{3} z^{2}\)

D.  \(x^{3} y^{4} z\)

Câu hỏi 101 :

Cho các đơn thức \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} ;-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\). Chọn khẳng định đúng

A.  \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.

B.  \(-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.

C.  \(2 x^{2} y^{3}, 5 x^{2} y^{3},-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.

D. Cả A, B, C sai

Câu hỏi 102 :

Thực hiện phép tính \(-3 x^2{y}+\frac{3}{4} x^{2} y\) ta được

A.  \(-4 x^{2} y\)

B.  \(\frac{9}{4} x^{2} y\)

C.  \(-\frac{3}{4} x^{2} y\)

D.  \(-\frac{9}{4} x^{2} y\)

Câu hỏi 103 :

Thực hiện phép tính \(2 x y^{2} z-5 x y^{2} z+\frac{1}{2} x y^{2} z\) ta được

A.  \(-\frac{5}{2} x y^{2} z\)

B.  \(-\frac{5}{2} x^5 y^{6} z^3\)

C.  \(\frac{5}{2} x y^{2} z\)

D.  \( x y^{2} z\)

Câu hỏi 104 :

Thực hiện phép tính \(6 x y+3 x y-\frac{1}{5} x y\) ta được

A.  \(-\frac{48}{5} x y\)

B.  \(\frac{48}{5} x y\)

C.  \(\frac{48}{5} x^3 y^3\)

D.  \(-\frac{48}{5} x^3 y^3\)

Câu hỏi 105 :

Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)

A.  \(6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)

B.  \(-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y\)

C.  \(6 x y;3 x y;\frac{1}{5} x y\)

D.  \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y\)

Câu hỏi 106 :

Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)

A.  \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)

B.  \(2 x y^{2} z;5 x y^{2} z;\frac{1}{2} x y^{2} z\)

C.  \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z\)

D.  \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)

Câu hỏi 107 :

Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên đường phân giác AD lấy điểm E. Chọn câu đúng.

A. EC−EB>AC−AB

B. EC−EB=AC−AB

C. EC−EB

D. EC−EB≤AC−AB

Câu hỏi 108 :

Cho tam giác ABC có M  là trung điểm BC.  So sánh AB + AC và 2AM.

A. AB+AC<2AM    

B. AB+AC>2AM

C. AB+AC=2AM     

D. AB+AC≤2AM

Câu hỏi 110 :

Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên. Tam giác ABC là tam giác gì?

A. Tam giác vuông tại B.

B. Tam giác vuông cân tại A

C. Tam giác cân tại B

D. Tam giác cân tại A.

Câu hỏi 111 :

Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?

A. Tam giác vuông tại A

B. Tam giác cân tại B.

C. Tam giác vuông cân tại A

D. Tam giác cân tại A.

Câu hỏi 114 :

Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm của AB. Trong hai nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB lấy hai điểm M và N sao cho MA = MB và NA = NB.

A. Đường thẳng MN đi qua O

B. Đường thẳng MN vuông góc với AB

C. Đường thẳng MN vuông góc với AB tại O

D. Đường thẳng MN song song với AB

Câu hỏi 115 :

Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?

A. Tam giác vuông

B. Tam giác cân

C. Tam giác đều

D. Tam giác vuông cân

Câu hỏi 117 :

Em hãy chọn câu đúng nhất

A. Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác

B. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy

C. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác

D. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó

Câu hỏi 118 :

Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó

A. AI là trung tuyến vẽ từ A

B. AI là đường cao kẻ từ A

C. AI là trung trực cạnh

D. AI là phân giác góc

Câu hỏi 119 :

Tổng các lập phương của a và b được viết dưới dạng:

A.  \(a^{3}+b^{3}\)

B.  \((a+b)^{3}\)

C.  \(3a+3b\)

D.  \(3(a+b)\)

Câu hỏi 120 :

Biểu thức đại số \( \frac{{3{x^2} - 5y}}{{x - 2y}}\) xác định khi:

A.  \(x>2y\)

B.  \(x≠2y\)

C.  \(3x^2≠5y\)

D.  \(3x^2>5y\)

Câu hỏi 122 :

Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang có đáy lớn là a cm, đáy nhỏ là b cm, chiều cao là h cm

A.  \( \frac{{(a + h).b}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)

B.  \( \frac{{(a -b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)

C.  \( \frac{{(a + b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)

D.  \( \frac{{(a + b)}}{2h}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)

Câu hỏi 123 :

Biểu thức nào sau đây là biểu thức đại số:

A.  \(a+b\)

B.  \( \frac{{2 + 3y}}{3}\)

C.  \(x^2+3y^2−xy+1\)

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 124 :

Hằng ngày Hùng đi bộ đến trường. Bạn ấy thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường trong 12 ngày. Kết quả thu được ở bảng sau:

A. Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 11 giá trị.

B. Thời gian cần thiết hằng ngày để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 12 giá trị.

C. Thời gian cần thiết hằng ngày để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 11 giá trị.

D. Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 12 giá trị.

Câu hỏi 125 :

Tính giá trị của biểu thức \(O=a x^{2}+b x+c \text { tại } x=1\) (với a, b, c là hằng số)

A.  \(O=a+b+c\)

B.  \(O=3a\)

C.  \(O=a-b+c\)

D.  \(O=a+b-c\)

Câu hỏi 130 :

Tính giá trị của biểu thức đại số \(J=\left|2 x^{2}-3 y\right|+\frac{1}{3}\left(x-2 y^{2}\right)^{2} \text { tại } x=1 ; y=2\)

A.  \(-\dfrac{61}{3}\)

B.  \(\frac{1}{15}\)

C.  \(-\frac{1}{32}\)

D.  \(\dfrac{61}{3}\)

Câu hỏi 132 :

Số điện năng tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau (tính bằng kW/h)

A. Số điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình

B. Số điện năng tiêu thụ của toàn thành phố

C. Số điện năng tiêu thụ của mỗi hộ gia đình của một tổ dân phố

D. Tiền điện của tổ dân phố

Câu hỏi 134 :

Tính A.B với \(A=2 x^{2} y z ; B=-3 x y^{3} z\)

A.  \(- x^{3} y^{4} z^{2}\)

B.  \(6 x^{3} y^{4} z^{2}\)

C.  \( x^{2} y^{4} z^{2}\)

D.  \(-6 x^{3} y^{4} z^{2}\)

Câu hỏi 135 :

Cho \(A=\frac{1}{5}(x y)^{3} ; B=\frac{2}{3} x^{2}\). Phần biến của tích A.B là

A.  \(x^{5} y^{3}\)

B.  \(x^{4} y^{3}\)

C.  \(x^{6} y^{3}\)

D.  \(x^{5} y^{4}\)

Câu hỏi 136 :

Cho \(A=\frac{1}{5}(x y)^{3} ; B=\frac{2}{3} x^{2}\). Kết quả A.(-B) là

A.  \(\frac{2}{15} x^{5} y^{3}\)

B.  \(-\frac{2}{15} x^{5} y^{3}\)

C.  \(-\frac{4}{7} x^{5} y^{3}\)

D.  \(-\frac{2}{15} x^{3} y^{3}\)

Câu hỏi 137 :

Cho \(A=-\frac{1}{4} x^{5} y ; B=-2 x y^{2}\). Xác định hệ số của A.B

A.  \(-\frac{3}{2}\)

B.  \(-\frac{1}{2}\)

C.  \(\frac{5}{2}\)

D.  \(\frac{1}{2}\)

Câu hỏi 138 :

Cho \(A=-\frac{1}{4} x^{5} y ; B=-2 x y^{2}\). Tính -A.B

A.  \(\frac{1}{2} x^{6} y^{3}\)

B.  \(-\frac{1}{2} x^{6} y^{3}\)

C.  \(-\frac{1}{2} x^{5} y^{7}\)

D.  \(-\frac{1}{3} x^{2} y^{3}\)

Câu hỏi 139 :

Cho \(A=-\frac{3}{4} x^{5} y^{4} ; B=x y^{2} ; C=-\frac{8}{9} x^{2} y^{5}\). Phần biến của A.B.C là

A.  \(x^{5} y^{9}\)

B.  \(x^{8} y^{11}\)

C.  \(-x^{8} y^{11}\)

D.  \(x^{6} y^{9}\)

Câu hỏi 140 :

Đơn thức không đồng dạng với đơn thức \(2xy^2z \) là:

A.  \( - {x^3}{y^2}z\)

B.  \(-xzy^2\)

C.  \(3 x{y^2}z\)

D.  \( \frac{1}{4}{y^2}zx\)

Câu hỏi 141 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3x^2y^3\) là:

A.  \( - 3{x^3}{y^2}\)

B.  \( \frac{1}{3}{x^5}\)

C.  \( - 7{x^2}{y^3}\)

D.  \( - {x^4}{y^6}\)

Câu hỏi 144 :

Tính giá trị của biểu thức sau tại x = -1 và y = 1

A.  \(A = \frac{{13}}{{20}}\)

B.  \(A = \frac{{33}}{{20}}\)

C.  \(A = -\frac{{33}}{{20}}\)

D.  \(A =- \frac{{13}}{{20}}\)

Câu hỏi 145 :

Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng

A. 7x3y và \(\frac{1}{{15}}{x^3}y\)

B.  \(- \frac{1}{8}\left( {x{y^2}} \right){x^2}\) và 32x2y3

C. 5x2y2 và -2bx2y2

D. ax2y2 và 2bx2y2 (với a, b là hằng số khác 0)

Câu hỏi 148 :

Cho tam giác MNP, em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:

A. MN+NP

B. MP−NP

C. MN−NP

D. Cả B, C đều đúng

Câu hỏi 150 :

Cho ΔABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có

A. I cách đều ba đỉnh của ΔABC

B. A, I, G thẳng hàng

C. G cách đều ba cạnh của ΔABC

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 155 :

Cho tam giác nhọn ABC, đường trung tuyến AM. Điểm D thuộc trung tuyến AM sao cho D cách đều hai cạnh của góc B. Khi xác định điểm D, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc A.

B. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc C.

C. Điểm D là giao điểm của đường phân giác của góc B với cạnh AC.

D. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc B.

Câu hỏi 156 :

Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?

A. 2x - 10y (đồng)

B. 10x - 2y (đồng)

C. 2x + 10y (đồng)

D. 10x + 2y (đồng)

Câu hỏi 157 :

Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:

A. Lập phương của hiệu a và b

B. Hiệu của a và bình phương của b

C. Hiệu của a và lập phương của b

D. Hiệu của a và b

Câu hỏi 159 :

Viết biểu thức đại số biểu thị “ Nửa hiệu của hai số a và b ”

A. a - b 

B.  \(\frac{1}{2}(a - b)\)

C.  a.b

D.  a + b 

Câu hỏi 161 :

Biểu thức đại số là:

A. Biểu thức có chứa chữ và số

B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)

C. Đẳng thức giữa chữ và số

D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán

Câu hỏi 171 :

Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:

A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố

B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình

C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một tổ dân phố.

D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.

Câu hỏi 172 :

Phần biến số của đơn thức \( 3abxy.\left( { - \frac{1}{5}a{x^2}yz} \right)( - 3ab{x^3}y{z^3})\)  (với a,b là hằng số) là:

A.  \(x^6y^3z^3\)

B.  \( \frac{9}{5}{a^3}{b^2}\)

C.  \( {x^6}{y^3}{z^4}\)

D.  \( {a^3}{b^2}{x^6}{y^3}{z^4}\)

Câu hỏi 173 :

Hệ số của đơn thức \( 1\frac{1}{4}{x^2}y\left( { - \frac{5}{6}xy} \right)\left( { - 2\frac{1}{3}xy} \right)\) là:

A.  \( - \frac{{175}}{{72}}\)

B.  \( - \frac{{5}}{{36}}\)

C.  \( \frac{{25}}{{36}}\)

D.  \( \frac{{175}}{{72}}\)

Câu hỏi 175 :

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \( - 3{x^3}{y^2}.\left( {\frac{1}{9}xy} \right)\)  là:

A.  \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)

B.  \(\frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)

C.  \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^2}\)

D.  \( - \frac{1}{3}{x^2}{y}\)

Câu hỏi 176 :

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \(6x^2y( - \frac{1}{12}y^2x) \) là

A.  \(\frac{1}{2}{x^3}{y^3}\)

B.  \( - \frac{1}{2}{x^3}{y^3}\)

C.  \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^3}\)

D.  \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^2}\)

Câu hỏi 177 :

Thu gọn đơn thức \(x^2.xyz^2\) ta được:

A.  \(x^3z^2\)

B.  \(x^3yz^2\)

C.  \(x^2yz^2\)

D.  \(xyz^2\)

Câu hỏi 179 :

Cho \(A = 3x^3y^2 + 2x^2y - xy; B = 4xy - 3x^2y + 2x^3y^2 + y^2\) Tính A+B

A.  \( 5{x^3}{y^2} - {x^2}y - 3xy + {y^2}\)

B.  \( 5{x^3}{y^2} +5{x^2}y +5xy + {y^2}\)

C.  \( 5{x^3}{y^2} + {x^2}y + 3xy + {y^2}\)

D.  \( 5{x^3}{y^2} - {x^2}y + 3xy + {y^2}\)

Câu hỏi 180 :

Giá trị của đa thức \( 4{x^2}y - \frac{2}{3}x{y^2} + 5xy - x\) tại \( x = 2;y = \frac{1}{3}\) là

A.  \( \frac{{176}}{{27}}\)

B. 176

C. 27

D.  \( \frac{{27}}{{176}}\)

Câu hỏi 181 :

Thu gọn và tìm bậc của đa thức \(Q = x^2y + 4x.xy - 3xz + x^2y - 2xy + 3xz \) ta được:

A.  \( 6{x^2}y - 2xy\) có bậc 2

B.  \(-6{x^2}y + 2xy\) có bậc 3

C.  \( 6{x^2}y - 2xy\) có bậc 3

D.  \( 6{x^2}y - 2xy-x\) có bậc 3

Câu hỏi 182 :

Thu gọn và tìm bậc của đa thức \(12xyz - 3x^5 + y^4 + 3xyz + 2x^5\) ta được:

A.  \( - 2{x^5} + 15xyz + {y^4}\) có bậc 4

B.  \( - {x^5} + 15xyz + {y^4}\) có bậc 5

C.  \( - {x^5} + 15xyz + {y^4}\) có bậc 4

D.  \( - {x^5} -15xyz + {y^4}\) có bậc 4

Câu hỏi 183 :

Thu gọn đa thức \(2x^4y - 4y^5+ 5x^4y - 7y^5+ x^2y^2- 2x^4y \) ta được:

A.  \( 5{x^4}y + 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)

B.  \( -5{x^4}y + 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)

C.  \( 5{x^4}y - 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)

D.  \(9{x^4}y + 11{y^5} + {x^2}{y^2}\)

Câu hỏi 184 :

Cho các đa thức \(A = 4x^2- 5xy + 3y^2; B = 3x^2 + 2xy + y^2; C = - x^2 + 3xy + 2y^2\) Tính A+B+C

A.  \( 7{x^2} + 6{y^2}\)

B.  \(5{x^2} + 5{y^2}\)

C.  \(6{x^2} + 6{y^2}\)

D.  \(6{x^2} - 6{y^2}\)

Câu hỏi 185 :

Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính \(4x^3yz - 4xy^2z^ 2- yz(xyz + x^3 )\)

A.  \( 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)

B.  \( 3{x^3}yz + 5x{y^2}{z^2}\)

C.  \( - 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)

D.  \( 5{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)

Câu hỏi 191 :

Cho tam giác ABC vuông ở A  có AC = 20cm.  Kẻ AH  vuông góc với BC. Biết BH = 9cm,HC = 16cm.  Tính AB,AH.

A. AH=15cm;AB=12cm.       

B. AH=10cm;AB=15cm.    

C. AH=12cm;AB=15cm.

D. AH=12cm;AB=13cm.

Câu hỏi 194 :

Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài cạnh BC  biết AB = AC = 2dm.

A.  \(B C = 4 d m \)

B.  \(BC=\sqrt 6 dm\)

C.  \(B C = 8 d m \)

D.  \(BC=\sqrt 8 dm\)

Câu hỏi 196 :

Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:

A.  \( M{N^2} = M{P^2} - N{P^2}\)

B.  \( M{N^2} = M{P^2} + N{P^2}\)

C.  \( N{P^2}=M{N^2} +M{P^2} \)

D.  \( M{N^2} =N{P^2}+M{P^2} \)

Câu hỏi 198 :

Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

A. Bình phương của a và tổng x và y

B. Tổng bình phương của a và x với y

C. Tích của a bình phương và x với y

D. Tích của a bình phương với tổng của x và y

Câu hỏi 200 :

Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là

A. 5x + 17y

B. 17x + 5y

C. x + y

D. 5(x + y)

Câu hỏi 207 :

Tính giá trị biểu thức \( B = 5{x^2} - x - 18\) tại \( \left| x \right| = 4\)

A. B=54        

B. B=70    

C. B=54 hoặc B=70

D. B=45 hoặc B=70 

Câu hỏi 213 :

Rút gọn biểu thức \(A=3 x^{2} \cdot y \cdot 2 x y^{2}\) sau ta được

A.  \(6 x^{3} y^{3}\)

B.  \( x^{3} y^{3}\)

C.  \(6 x^{2} y^{2}\)

D.  \(6 x^{2} y^{3}\)

Câu hỏi 214 :

Cho đơn thức \( A = \left( {2a + \frac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}(a \ne 0)\). Chọn câu đúng nhất:

A. Nếu A=0 thì x=y=z=0

B. Giá trị của A luôn không âm với mọi x;y;z

C. Chỉ có 1 giá trị của x để A=0

D. Chỉ có 1 giá trị của y để A=0

Câu hỏi 215 :

Viết đơn thức \(21x^4y^5z^6\) dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là \(3x^2y^2z.\)

A.  \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^5})\)

B.  \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^4})\)

C.  \( (3{x^2}{y^2}z).(18{x^2}{y^3}{z^5})\)

D.  \( (3{x^2}{y^2}z).( - 7{x^2}{y^3}{z^5})\)

Câu hỏi 216 :

Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số, x, y, z là biến số \(A = 13x( - 2xy^2) (xy^3z^3 )\);\( 3a{x^2}{y^2} - \frac{1}{3}ab{x^3}{y^2}\) . Thu gọn các đươn thức trên?

A.  \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)

B.  \( A = - 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)

C.  \( B = - 26{x^3}{y^5}{z^3};A = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)

D.  \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = {a^2}b{x^5}{y^4}\)

Câu hỏi 217 :

Phần biến số của đơn thức \({\left( { - \frac{a}{4}} \right)^2}3xy(4{a^2}{x^2})\left( {4\frac{1}{2}a{y^2}} \right)\) với a,b  là hằng số là:

A.  \( \frac{{27}}{8}{a^5}{x^3}{y^3}\)

B.  \( {a^5}{x^3}{y^3}\)

C.  \( \frac{{27}}{8}{a^5}\)

D.  \( {x^3}{y^3}\)

Câu hỏi 219 :

Tìm đa thức A sao cho \(A - 5x^4 - 2y^3 + 3x^2- 5y + 1 = 6x^3 + 2y^3 - y - 1\)

A.  \( 6{x^3} + 4y + 5{x^4} + 3{x^2}\)

B.  \( 6{x^3} + 6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)

C.  \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)

D.  \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} \)

Câu hỏi 220 :

Tìm đa thức A  sao cho \(A + x^3y - 2x^2y + x - y = 2y + 3x + x^2y.\)

A.  \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y - 2x - 3y\)

B.  \( A = - {x^3}y + {x^2}y - 2x - 3y\)

C.  \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y+ 2x - 3y\)

D.  \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y + 2x +3y\)

Câu hỏi 221 :

Cho \(A = 4x^4 + 2y^2x - 3z^3 + 5; B = - 4z^3 + 8 + 3y^2x - 5x^4\) Tính A+B

A.  \( - {x^4} + 5{y^2}x - 7{z^3} + 13\)

B.  \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)

C.  \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} -3\)

D.  \( {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)

Câu hỏi 223 :

Đa thức \(12xyz - 3x^5 + y^4 - 5xyz + 2x^4 - 7y^4\) được rút gọn thành

A.  \( - 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)

B.  \(7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)

C.  \(7xyz - 3{x^5} + 6{y^4} + 2{x^4}\)

D.  \( 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} - 2{x^4}\)

Câu hỏi 224 :

Cho các đa thức \( A = ({x^2}{y^3} - 2xy + 6{x^2}{y^2});B = (3{x^2}{y^2} - 2{x^2}{y^3} + 2xy);C = ( - {x^2}{y^3} + 3xy + 2{x^2}{y^2})\) Tính A+B+C

A.  \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy - 11{x^2}{y^2}\)

B.  \( - 2{x^2}{y^3} - 3xy - 11{x^2}{y^2}\)

C.  \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)

D.  \(2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)

Câu hỏi 225 :

Tìm đa thức M biết \( M + \left( {5{x^2} - 2xy} \right) = 6{x^2} + 10xy - {y^2}\)

A.  \( M = {x^2} + 12xy - {y^2}\)

B.  \( M = {x^2} - 12xy - {y^2}\)

C.  \( M = {x^2} + 12xy+ {y^2}\)

D.  \( M =- {x^2} - 12xy - {y^2}\)

Câu hỏi 228 :

Cho tam giác (ABC ) có (M ) là trung điểm của (BC ) và (AM ) là tia phân giác của góc (A ). Khi đó, tam giác (ABC ) là tam giác gì?

A. ΔBAC cân tại B

B. ΔBAC cân tại C.

C. ΔBAC đều. 

D. ΔBAC cân tại A. 

Câu hỏi 229 :

Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

A. ΔHAB=ΔAKC

B. ΔABH=ΔAKC

C. ΔAHB=ΔACK          

D. ΔAHB=ΔAKC 

Câu hỏi 231 :

Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?

A. Tam giác cân

B. Tam giác vuông

C. Tam giác vuông cân

D. Tam giác đều 

Câu hỏi 233 :

Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:

A. AC=√32cm

B. AC=5cm                    

C. AC=√30cm

D. 8cm

Câu hỏi 234 :

Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

A. 15cm;8cm;18cm

B. 21dm;20dm;29dm5m;6m;8m.

C. 5m;6m;8m.

D. 2m;3m;4m.

Câu hỏi 236 :

Biểu thức đại số là:

A. Biểu thức có chứa chữ và số

B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)

C. Đẳng thức giữa chữ và số

D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán

Câu hỏi 238 :

Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

A. Bình phương của a và tổng x và y

B. Tổng bình phương của a và x với y

C. Tích của a bình phương với tổng của x và y

D. Tích của a bình phương và x với y

Câu hỏi 240 :

Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là

A. 5x + 17y

B. 17x + 5y

C. x + y

D. 5(x + y)

Câu hỏi 242 :

Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau

A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng

B. Năng suất lúa của mỗi xã

C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng

D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng

Câu hỏi 244 :

Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:

A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố

B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình

C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của  một tổ dân phố

D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố

Câu hỏi 250 :

Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2 có giá trị bằng 0.

A. x=25

B. x=5

C. x=25 hoặc x=−25

D. x=5x=5 hoặc x=−5

Câu hỏi 253 :

Thu gọn biểu thức \(D=-\frac{1}{3} x^{2} y \cdot 2 x y^{3}\) ta được

A.  \(\dfrac{4}{3} x^{3} y^{4}\)

B.  \(-\dfrac{2}{3} x^{4} y^{4}\)

C.  \(\dfrac{4}{3} x^{2} y^{4}\)

D.  \(-\dfrac{2}{3} x^{3} y^{4}\)

Câu hỏi 255 :

Thu gọn đơn thức \(C=\left(-2 x^{3} y\right)^{3} \cdot 3 x \cdot y^{4}\) ta được

A.  \(-24 x^{10} y^{7}\)

B.  \( x^{10} y^{7}\)

C.  \(-24 x^{11} y^{7}\)

D.  \(-24 x^{4} y^{7}\)

Câu hỏi 257 :

Rút gọn đơn thức \(B=\frac{1}{2} x \cdot 3 y^{2} \cdot\left(-\frac{4}{3} x^{2} \cdot y \cdot x^{3}\right)\) ta được

A.  \( x^{6} y^{3}\)

B.  \(-2 x^{4} y^{6}\)

C.  \(2 x^{6} y^{3}\)

D.  \(-2 x^{6} y^{3}\)

Câu hỏi 259 :

Tổng của hai đơn thức 2x2y2xy và -5x3y3 là

A. 72y2

B. 73y3

C. 33y3

D. -33y3

Câu hỏi 260 :

Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:

A. -2x2

B. x2

C. -x2 

D. -3x2

Câu hỏi 261 :

Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(-3 x y^{2}\)

A.  \((-3 x y) y\)

B.  \(-3 x y\)

C.  \(-3 x^{2} y\)

D.  \(-3(x y)^{2}\)

Câu hỏi 262 :

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là

A.  \(7 x^{2} y\)

B.  \(x^{2} y^2\)

C.  \(-5 x^{2} y^3\)

D. Kết quả khác.

Câu hỏi 263 :

Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)

A.  \(18 x^{2} y z^{3}\)

B.  \(-4 x^{2} y z^{3}\)

C.  \(4x^{2} y z^{3}\)

D.  \(-18 x^{2} y z^{3}\)

Câu hỏi 265 :

Cho đường thẳng d và điểm A không thuộc đường thẳng d. Chọn khẳng định sai.

A. Có duy nhất một đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.

B. Có vô số đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.

C. Có vô số đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.

D. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d, đường vuông góc là đường ngắn nhất.

Câu hỏi 266 :

Cho ΔABC, chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

A. AB + BC > AC

B. BC - AB < AC

C. BC - AB < AC < BC + AB

D. AB - AC > BC

Câu hỏi 269 :

Cho tam giác ABC  có CE và BD là hai đường vuông góc (E thuộc AB, D thuộc AC). So sánh (BD + CE ) và 2BC?

A. BD+CE>2BC         

B. BD+CE<2BC

C. BD+CE≤2BC      

D. BD+CE=2BC 

Câu hỏi 271 :

Trong tam giác ABC có AH vuông góc với BC ,(H thuộc BC). Chọn câu sai.

A. Nếu AB

B. Nếu AB>AC thì BH

C. Nếu AB=AC thì BH=HC

D. Nếu HB>HC thì AB>AC

Câu hỏi 274 :

Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?

A. 2x - 10y (đồng)

B. 10x - 2y (đồng)

C. 2x + 10y (đồng)

D. 10x + 2y (đồng)

Câu hỏi 275 :

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi

A.  \( {\left( {a + b + c} \right)^2}\)

B.  \( {\left( {a + b } \right)^2}+c\)

C.  \( a^2+b^2+c^2\)

D.  \( a^3+b^3+c^3\)

Câu hỏi 276 :

Mệnh đề: “Tổng các lập phương của hai số a và b” được biểu thị bởi

A.  \( {a^3} + {b^3}\)

B.  \((a+b)^3\)

C.  \( {a^2} + {b^2}\)

D.  \((a+b)^2\)

Câu hỏi 277 :

Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa tổng của hai số c và d”.

A.  \(c+d\)

B.  \(\frac{1}{2}\left( {c +d} \right)\)

C.  \(\frac{1}{2};c;d\)

D.  \(\frac{1}{2}\left( {c - d} \right)\)

Câu hỏi 281 :

Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

A. 7  giá trị

B. 9  giá trị   

C. 14  giá trị

D. 20  giá trị 

Câu hỏi 282 :

Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây

A. Số học sinh trong mỗi lớp

B. Số học sinh khá của mỗi lớp

C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp

D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường

Câu hỏi 292 :

Thu gọn đơn thức \(G=x\left[\frac{2}{9} y\left(3 x y^{2}\right)^{2}\right]^{3}\) ta được

A.  \(8 x^{7} y^{12}\)

B.  \(-8 x^{7} y^{12}\)

C.  \(8 x^{6} y^{12}\)

D.  \(x^{3} y^{12}\)

Câu hỏi 294 :

Thu gọn đơn thức \(F=2 x^{3} y .\left[-3(-x) y^{4}\right]\) ta được

A.  \(3 x^{4} y^{5}\)

B.  \(6 x^{5} y^{5}\)

C.  \(-6 x^{4} y^{5}\)

D.  \(6 x^{4} y^{5}\)

Câu hỏi 296 :

Thu gọn đơn thức \(E=\left(-\frac{3}{5} x^{3} y^{2} z\right)^{3}\) ta được

A.  \(-\dfrac{27}{125} x^{9} y^{6} z^{3}\)

B.  \(-\dfrac{27}{125} x^{6} y^{6} z^{3}\)

C.  \(\dfrac{27}{125} x^{7} y^{6} z^{3}\)

D.  \(\dfrac{27}{125} x^{9} y^{6} z^{3}\)

Câu hỏi 297 :

Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)

A.  \(6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)

B.  \(-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y\)

C.  \(6 x y;3 x y;\frac{1}{5} x y\)

D.  \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y\)

Câu hỏi 298 :

Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)

A.  \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)

B.  \(2 x y^{2} z;5 x y^{2} z;\frac{1}{2} x y^{2} z\)

C.  \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z\)

D.  \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)

Câu hỏi 300 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3x^2y^3\) là:

A.  \( - 3{x^3}{y^2}\)

B.  \( - 7{x^2}{y^3}\)

C.  \( \frac{1}{3}{x^5}\)

D.  \( - {x^4}{y^6}\)

Câu hỏi 303 :

Cho tam giác ABC có AH vuông góc với BC tại H. Khi đó ta có

A. 2AH + BC > AB + AC

B. 2AH + BC < AB + AC

C. 2AH + BC = AB + AC

D. AH + BC = AB + AC

Câu hỏi 304 :

Cho tam giác ABC cân có AB = 3,9 cm và BC = 7,9 cm. Khi đó ta có

A. Tam giác ABC cân tại A

B. Tam giác ABC cân tại B

C.  Tam giác ABC cân tại C

D. Tam giác ABC đều

Câu hỏi 305 :

Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?

A. Tam giác vuông tại A

B. Tam giác cân tại A

C. Tam giác vuông cân tại A

D. Tam giác cân tại B

Câu hỏi 308 :

Cho tam giác ABC, trên BC  lấy điểm M  bất kì nằm giữa B  và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )

A. AB+AC−BC>2.AM. 

B. AB+AC−BC≥2.AM

C. AB+AC−BC=2.AM

D. AB+AC−BC<2.AM

Câu hỏi 311 :

Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên. Tam giác ABC là tam giác gì?

A. Tam giác vuông tại B.

B. Tam giác cân tại B

C. Tam giác vuông cân tại A

D. Tam giác cân tại A.

Câu hỏi 312 :

Cho D  là một điểm nằm trong tam giác ABC. Nếu AD = AB thì:

A. AB=AC

B. AB>AC                 

C. AB

D. AB≤AC

Câu hỏi 314 :

Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?

A. 4x−3

B. x2−5x+1

C. x4−7y+z−11

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 315 :

Mệnh đề: “Tích các lập phương của hai số nguyên chẵn liên tiếp” được biểu thị bởi

A.  \( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)

B.  \( {\left( {2n} \right)^3} + {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)

C.  \( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)},n \in Z\)

D.  \( {\left[ {2n + \left( {2n + 2} \right)} \right]^3},n \in Z\)

Câu hỏi 316 :

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi

A.  \( {\left( {2n + 1} \right)^2}.{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)

B.  \( {\left( {2n + 1} \right)^2}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)

C.  \( {\left( {2n + 1} \right)^3}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)

D.  \( {\left( {2n + 1} \right)}+{\left( {2n + 3} \right)}\left( {n \in Z} \right)\)

Câu hỏi 318 :

Biểu thức \(n.(n + 1).( n + 2 )\) với n là số nguyên, được phát biểu là

A. Tích của ba số nguyên  

B. Tích của ba số nguyên liên tiếp

C. Tích của ba số chẵn

D. Tích của ba số lẻ

Câu hỏi 320 :

Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:

A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư

B. Số con trai của mỗi gia đình

C. Số con gái của mỗi gia đình

D. Số con của một khu vực dân cư

Câu hỏi 324 :

Tính giá trị của biểu thức \(E=3 x^{2} y+6 x^{2} y^{2}+3 x y^{3} \text { tại } x=\frac{1}{2} ; y=-\frac{1}{3}\)

A.  \(-\frac{5}{36}\)

B.  \(\frac{5}{36}\)

C.  \(\frac{5}{18}\)

D.  \(-\frac{5}{18}\)

Câu hỏi 325 :

Tính giá trị của biểu thức \(D=12 a b^{2} \text { tại } a=-\frac{1}{3} ; b=-\frac{1}{6}\)

A. -1

B. 0

C.  \(\frac{2}{9}\)

D.  \(-\frac{1}{9}\)

Câu hỏi 326 :

Tính giá trị của biểu thức \(C=2 x^{2}+3 x y+y^{2} \text { tại } x=-\frac{1}{2} ; y=\frac{2}{3}\)

A.  \(-\frac{1}{18}\)

B.  \(-\frac{2}{18}\)

C.  \(-\frac{3}{18}\)

D.  \(-\frac{4}{18}\)

Câu hỏi 328 :

Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi trong bảng dưới đây:

A. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn cung của một xạ thủ

B. Số điểm đạt được  của mỗi xạ thủ

C. Số điểm đạt được của cuộc thi bắn súng

D. Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ

Câu hỏi 330 :

Cho \(A=-\frac{3}{4} x^{5} y^{4} ; B=x y^{2} ; C=-\frac{8}{9} x^{2} y^{5}\). Tính A.B.C

A.  \(\dfrac{2}{5} x^{3} y^{8}\)

B.  \(-\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)

C.  \(\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)

D.  \(\dfrac{2}{3} x^{5} y^{11}\)

Câu hỏi 331 :

Cho \(A=x^{3}\left(-\frac{5}{4} x^{2} y\right) ; B=\frac{2}{5} x^{3} y^{4}\). Xác định phàn hệ số của A.B

A.  \(\dfrac{1}{2}\)

B.  \(-\dfrac{1}{2}\)

C.  \(x^{8} y^{5}\)

D.  \(-x^{8} y^{5}\)

Câu hỏi 332 :

Cho \(A=\frac{1}{3} x y^{2} ; B=-\frac{3}{4} y z\). Tính A.B

A.  \(\dfrac{1}{4} x y^{3} z\)

B.  \(\dfrac{1}{3} x y^{4} z\)

C.  \(\dfrac{1}{4} x y^{4} z\)

D.  \(-\dfrac{1}{4} x y^{3} z\)

Câu hỏi 333 :

Cho \(A=x^{3}\left(-\frac{5}{4} x^{2} y\right) ; B=\frac{2}{5} x^{3} y^{4}\). Tính A.B

A.  \(-\frac{1}{2} x^{8} y^{5}\)

B.  \(-\frac{3}{2} x^{5} y^{5}\)

C.  \(\frac{1}{2} x^{8} y^{5}\)

D. 1

Câu hỏi 334 :

Cho \(A=-2 x y^{2} z ; B=\frac{3}{4} x^{2} y z^{3}\). Tính A.B

A.  \(\dfrac{-3}{2} x^{4} y^{3} z^{4}\)

B.  \(\dfrac{3}{2} x^{3} y^{3} z^{4}\)

C.  \(\dfrac{-3}{2} x^{3} y^{3} z^{4}\)

D.  \(\dfrac{-3}{2} x^{3} y^{3} z^{5}\)

Câu hỏi 335 :

Cho \(A=-2 x y^{2} z ; B=\frac{3}{4} x^{2} y z^{3}\). Hệ số và biến của A.B là

A.  \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{-3}{2} . \text { Biến: } x^{3} y^{3} z^{4} \end{aligned}\)

B.  \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{3}{2} . \text { Biến: } x^{5} y^{3} z^{4} \end{aligned}\)

C.  \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{-3}{2} x^{3} y^{3} z^{4} . \text { Biến: } x^{3} y^{3} z^{4} \end{aligned}\)

D.  \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{-3}{2} . \text { Biến: } x^{2} y^{4} z^{4} \end{aligned}\)

Câu hỏi 336 :

Tính giá trị của biểu thức N = 1000x2020y2021 + 2000x2020y2021 tại x = 1 và y = 1

A. N = 1000

B. N = 2000

C. N = 3000

D. N = 4000 

Câu hỏi 339 :

Tổng của hai đơn thức 2x2y2xy và -5x3y3 là

A. 72y2

B. 73y3

C. 33y3

D. -33y3

Câu hỏi 340 :

Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:

A. -2x2

B. x2

C. -x2 

D. -3x2

Câu hỏi 341 :

Hiệu của hai đơn thức 4x3y và -2x3y là

A. -6x3y

B. 6x3y

C. 3x3y

D. 2x3y 

Câu hỏi 342 :

Cho tam giác ABC, em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

A. AB+BC>AC

B. BC−AB

C. BC−AB

D. AB−AC>BC.

Câu hỏi 343 :

Cho tam giác ABC có \(\hat C> \hat B (\hat B, \hat C\) là các góc nhọn). Vẽ phân giác AD. So sánh BD và CD.

A. Chưa đủ điều kiện để so sánh

B. BD=CD

C. BD

D. BD>CD

Câu hỏi 346 :

Cho \(\Delta ABC\) có AB + AC = 10cm, AC - AB = 4cm. So sánh \(\hat B\) và \(\hat C\)?

A.  \(\hat C<\hat B\)

B.  \(\hat C>\hat B\)

C.  \(\hat C=\hat B\)

D.  \(\hat B<\hat C\)

Câu hỏi 347 :

Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; 15cm; 12cm Góc nhỏ nhất là góc

A. Đối diện với cạnh có độ dài 9cm.

B. Đối diện với cạnh có độ dài 15cm

C. Đối diện với cạnh có độ dài 12cm.

D. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.

Câu hỏi 350 :

Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có

A.  E nằm trên tia phân giác góc B

B. E cách đều hai cạnh AB, AC

C. E nằm trên tia phân giác góc C

D. EB = EC

Câu hỏi 354 :

Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi  

A.  \(a + \frac{2}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)

B.  \(a +a^2\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)

C.  \(a +a\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)

D.  \(a + \frac{1}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)

Câu hỏi 357 :

Biểu thức a2 + b3 được phát biểu bằng lời là:

A. Tổng của bình phương của a và lập phương của b

B. Bình phương của tổng a và b

C. Lập phương của tổng a và b

D. Tổng của bình phương của a và b

Câu hỏi 358 :

Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:

A. Lập phương của hiệu a và b

B. Hiệu của a và lập phương của b

C. Hiệu của a và bình phương của b

D. Hiệu của a  và b

Câu hỏi 359 :

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi

A.  \( {\left( {a + b + c} \right)^2}\)

B.  \( {\left( {a + b } \right)^2}+c\)

C.  \( a^3+b^3+c^3\)

D.  \( a^2+b^2+c^2\)

Câu hỏi 360 :

Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

A. 7  giá trị

B. 9  giá trị   

C. 14  giá trị

D. 20  giá trị

Câu hỏi 361 :

Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây

A. Số học sinh trong mỗi lớp

B. Số học sinh khá của mỗi lớp

C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp

D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường

Câu hỏi 364 :

Cho biểu thức \(P(x)=x^{4}+2 x^{2}+1\). Tính \(P\left(\frac{1}{2}\right)\)

A.  \(\frac{3}{16}\)

B.  \(\frac{25}{16}\)

C.  \(\frac{5}{9}\)

D.  \(\frac{5}{9}\)

Câu hỏi 369 :

Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:

A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố

B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình

C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của  một tổ dân phố

D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố

Câu hỏi 371 :

Thu gọn đơn thức \(J=\left(-2 x y^{2}\right)^{n-1} \cdot 3 x \cdot\left(4 x^{2} y\right)^{n+1} \cdot(2 x y z)^{2 n+1}\) ta được

A.  \(3 \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)

B.  \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)

C.  \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{4n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)

D.  \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 5}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)

Câu hỏi 373 :

Thu gọn đơn thức  \(I=\left(x y^{2} z\right)^{n} \cdot x^{n+1} \cdot 2\left(y z^{2}\right)^{n-1}\) ta được

A.  \(2{x^{n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)

B.  \(2{x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)

C.  \({x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 3}}\)

D.  \(2{x^{2n + 1}}{y^{n + 1}}{z^{2n - 2}}\)

Câu hỏi 375 :

Thu gọn đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) ta được

A.  \(192 x^{7} y^{8} z^{6}\)

B.  \(12 x^{7} y^{8} z^{6}\)

C.  \(12 x^{8} y^{8} z^{6}\)

D.  \(192 x^{7} y^{3} z^{6}\)

Câu hỏi 376 :

Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là

A. 9x2y4

B. 10x2y4

C. 8x2y4

D. -x4y6

Câu hỏi 377 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức 32x2y3 là:

A. -3x3y2

B. -7x2y3

C.  \(\frac{1}{3}\)x5 

D. -x4y6

Câu hỏi 378 :

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là

A.  \(7 x^{2} y\)

B.  \(x^{2} y^2\)

C.  \(-5 x^{2} y^3\)

D. Kết quả khác.

Câu hỏi 379 :

Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)

A.  \(18 x^{2} y z^{3}\)

B.  \(-4 x^{2} y z^{3}\)

C.  \(4x^{2} y z^{3}\)

D.  \(-18 x^{2} y z^{3}\)

Câu hỏi 381 :

Chọn câu sai:

A. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến

B. Các đường trung tuyến của tam giác cắt tại một điểm

C. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó

D. Một tam giác có hai trọng tâm

Câu hỏi 383 :

Cho tam giác ABC có M là một điểm nằm trong tam giác ABC, BM cắt AC tại D. Khi đó

A. MB + MC = DB + DC

B. MB + MC < DB + DC

C. MB + MC > DB + DC

D. MB + MC = 2(DB + DC)

Câu hỏi 385 :

Chọn câu trả lời đúng. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm; ,7cm; ,8cm. Góc lớn nhất là góc

A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm.

B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm.

C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.

D. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm.

Câu hỏi 388 :

Cho \(\Delta MNP\) có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?

A.  \(\hat M < \hat P < \hat N\)

B.  \(\hat N < \hat P < \hat M\)

C.  \(\hat P < \hat N < \hat M\)

D.  \(\hat P < \hat M < \hat N\)

Câu hỏi 389 :

Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; ,15cm; ,12cm Góc nhỏ nhất là góc

A. Đối diện với cạnh có độ dài 12cm.

B. Đối diện với cạnh có độ dài 15cm

C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.

D. Đối diện với cạnh có độ dài 9cm.

Câu hỏi 390 :

Cho \( \Delta ABC\) có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?

A.  \( \hat A > \hat B > \hat C\)

B.  \(\hat C > \hat A > \hat B\)

C.  \( \hat C < \hat A < \hat B\)

D.  \( \hat A< \hat B < \hat C\)

Câu hỏi 392 :

Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(\left(-5 x^{2} y^{2}\right)(-2 x y)\)

A.  \(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\)

B.  \(4 x^{3} 6 y^{3} .\)

C.  \(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\)

D.  \(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK