Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Cao Minh

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Cao Minh

Câu hỏi 1 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức  \(-2x^3y^5\)là: 

A. \(-x^3y^4\) 

B. \(2x^3y^5\) 

C. \(-2x^8y^8\) 

D. \(4x^5y^3\) 

Câu hỏi 2 :

Tích của hai đơn thức \(6x^2y^3\) và \(\frac{-2}{3}x(3yz^2)^2\) là: 

A. \(-6x^3yz^2\) 

B. \(-36x^3y^5z^4\) 

C. \(9x^2y^4z^4\) 

D. \(54x^4y^4z^2\) 

Câu hỏi 3 :

Bậc của đa thức \( x^3y-xy^5+8xy-5\) là: 

A. 2

B. 3

C. 5

D. 6

Câu hỏi 4 :

Cho tam giác ABC vuông tại B thì:  

A. \(A{{B}^{2}}=A{{C}^{2}}+B{{C}^{2}}\)  

B. \(A{{C}^{2}}=A{{B}^{2}}+B{{C}^{2}}\)  

C. \(B{{C}^{2}}=A{{B}^{2}}+A{{C}^{2}}\)   

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 5 :

Tam giác ABC có \(\widehat{B}=\widehat{C}={{60}^{o}}\) thì tam giác ABC là tam giác: 

A. Cân    

B. Vuông    

C. Đều   

D. Vuông cân 

Câu hỏi 6 :

Tam giác cân có góc ở đỉnh là \({{80}^{o}}\). Số đo góc ở đáy là: 

A. \({{50}^{o}}\)     

B. \({{80}^{o}}\)   

C. \({{100}^{o}}\)     

D. \({{120}^{o}}\) 

Câu hỏi 7 :

Tổng của hai đa thức  \(A=\left( 4{{x}^{2}}y-4x{{y}^{2}}+xy-7 \right)\) và \(B=-8x{{y}^{2}}-xy+10-9{{x}^{2}}y+3x{{y}^{2}}\)  là: 

A. \(-5{{x}^{2}}y-9x{{y}^{2}}+3\) 

B. \(13x^2y+9xy^2+2xy-3\) 

C. \(-{{x}^{2}}y+9x{{y}^{2}}-2xy-3\) 

D. \(5x^2y-5xy^2+2xy-17\) 

Câu hỏi 9 :

Cho tam giác ABC có \(\widehat{B}={{80}^{o}};\,\widehat{C}={{30}^{o}}\), khi đó ta có:  

A. \(AC>\,AB>BC\)  

B. \(AC>\,BC>AB\)    

C. \(AB>\,AC>BC\)     

D. \(BC>\,AB>AC\) 

Câu hỏi 10 :

Tập nghiệm của đa thức \({{x}^{2}}-5x=0\) là: 

A. {0;25} 

B. {2;5}  

C. {0;5}  

D. {-5;5}    

Câu hỏi 11 :

Cho đa thức\( f(x)=2{{x}^{6}}+3{{x}^{2}}+5{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+4{{x}^{4}}-{{x}^{3}}+1-4{{x}^{3}}-{{x}^{4}}\). Thu gọn đa thức f(x) 

A. \(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+9\)

B. \({{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\) 

C. \(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\) 

D. \(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\) 

Câu hỏi 14 :

Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của lớp 7A, thầy giáo lập được bảng sau:

A. 36 học sinh   

B. 38 học sinh  

C. 40 học sinh    

D. 42 học sinh 

Câu hỏi 16 :

Chọn 10 hộp mứt đem cân, kết quả được ghi nhận theo bảng 1

A. Giá tiền của một hộp mứt    

B. Khối lượng mứt trong từng hộp  

C. Giá tiền của 10 hộp mứt       

D. Khối lượng mứt trong 10 hộp 

Câu hỏi 18 :

Cho các giá trị của x là \(0;-1;1;2;-2\). Giá trị nào của x là nghiệm của đã thức \(P(x)={{x}^{2}}+x-2\)? 

A. \(x=1;x=-2\)    

B. \(x=0;x=-1;x=-2\)  

C. \(x=1;x=2\)     

D. \(x=1;x=-2;x=2\) 

Câu hỏi 19 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không là đơn thức? 

A. \(4{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)   

B. \(-8\)  

C. \(x{{y}^{2}}+5\)      

D. \( \frac{1}{2}x{{y}^{3}}z\) 

Câu hỏi 20 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) là:

A. \(-3{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)  

B. \(-7{{x}^{2}}{{y}^{3}}\)    

C. \(\frac{1}{3}{{x}^{5}}\)      

D. \(-{{x}^{4}}{{y}^{6}}\) 

Câu hỏi 21 :

Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức đại số? 

A. 12 + 22  .53 = 67   

B.

x2 + 6x – 34

C. 7m + n     

D. y3 – 4x + 56 

Câu hỏi 22 :

Cho \(\Delta ABC\) đều, có O là trọng tâm. Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: 

A. Trọng tâm và trực tâm của \(\Delta ABC\) trùng nhau.        

B. AO không phải là tia phân giác của \(\widehat{BAC}\). 

C. BO là đường cao của \(\Delta ABC\).       

D. CO là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\). 

Câu hỏi 23 :

Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, tia phân giác của \(\widehat{BAC}\) cắt đường trung tuyến BD tại K. Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó ta có: 

A. Ba điểm I, K, C không thẳng hàng.        

B. CI là đường cao của \(\Delta ABC\). 

C. Điểm K nằm trên đường trung tuyến CI của \(\Delta ABC\).  

D. CK là tia phân giác của \(\Delta ABC\). 

Câu hỏi 24 :

Cho \(\Delta ABC\), hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng: 

A. H là trọng tâm của \(\Delta ABC\). 

B. H là tâm đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\).         

C. CH là đường cao của \(\Delta ABC\).      

D. CH là đường trung trực của \(\Delta ABC\). 

Câu hỏi 25 :

Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, có \(\widehat{A}={{40}^{0}}\), đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính \(\widehat{CAD}\)  

A. \({{30}^{0}}\)   

B. \({{45}^{0}}\)   

C. \({{60}^{0}}\)    

D. \({{40}^{0}}\)  

Câu hỏi 26 :

Em hãy chọn câu đúng nhất:

A. Ba tia phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác.       

B. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác.       

C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh cũng đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy. 

D. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. 

Câu hỏi 29 :

Cho \(\Delta ABC\) có \(AC>BC>AB\). Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? 

A. \(\widehat{A}>\widehat{B}>\widehat{C}\)    

B. \(\widehat{C}>\widehat{A}>\widehat{B}\)   

C. \(\widehat{C}<\widehat{A}<\widehat{B}\)    

D. \(\widehat{A}<\widehat{B}<\widehat{C}\) 

Câu hỏi 30 :

Tập nghiệm của đa thức \(f(x)=(x+14)(x-4)\) là:

A. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 4;}\,\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)     

B. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-\text{4;}\,\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)  

C. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-\text{4;}\,-\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)     

D. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 4;}\,-\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\) 

Câu hỏi 31 :

Cho đa thức sau: \(f(x)={{x}^{2}}+5x-6\). Các nghiệm của đa thức đã cho là:

A. 2 và 3    

B. 1 và  –6 

C. –3 và –6  

D. –3 và 8 

Câu hỏi 34 :

Viết biểu thức đại số biểu thị tích của a với hiệu của x và y.  

A. a – xy      

B. ax – y 

C. a(x – y )   

D. a(y – x ) 

Câu hỏi 36 :

Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, các đường trung trực của AB, AC cắt nhau tại O. Lấy \(D\in AB,E\in AC\) sao cho AD = AE. Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 

A. Đường trung trực của DE đi qua điểm O    

B. là trực tâm của \(\Delta ABC\)     

C. là trọng tâm của \(\Delta ABC\)       

D. O là tâm đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\) 

Câu hỏi 38 :

Cho \(\Delta ABC\) cân ở A. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của\(\widehat{ACB}\) . Tính các góc của \(\Delta ABC\).  

A. \(\widehat{A}={{30}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{75}^{0}}\)      

B. \(\widehat{A}={{40}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{70}^{0}}\)   

C. \(\widehat{A}={{36}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{72}^{0}}\)     

D. \(\widehat{A}={{70}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{55}^{0}}\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK