A. \(-x^3y^4\)
B. \(2x^3y^5\)
C. \(-2x^8y^8\)
D. \(4x^5y^3\)
A. \(-6x^3yz^2\)
B. \(-36x^3y^5z^4\)
C. \(9x^2y^4z^4\)
D. \(54x^4y^4z^2\)
A. \(A{{B}^{2}}=A{{C}^{2}}+B{{C}^{2}}\)
B. \(A{{C}^{2}}=A{{B}^{2}}+B{{C}^{2}}\)
C. \(B{{C}^{2}}=A{{B}^{2}}+A{{C}^{2}}\)
D. Đáp án khác
A. Cân
B. Vuông
C. Đều
D. Vuông cân
A. \({{50}^{o}}\)
B. \({{80}^{o}}\)
C. \({{100}^{o}}\)
D. \({{120}^{o}}\)
A. \(-5{{x}^{2}}y-9x{{y}^{2}}+3\)
B. \(13x^2y+9xy^2+2xy-3\)
C. \(-{{x}^{2}}y+9x{{y}^{2}}-2xy-3\)
D. \(5x^2y-5xy^2+2xy-17\)
A. -8
B. -12
C. 10
D. 8
A. \(AC>\,AB>BC\)
B. \(AC>\,BC>AB\)
C. \(AB>\,AC>BC\)
D. \(BC>\,AB>AC\)
A. \(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+9\)
B. \({{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)
C. \(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)
D. \(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)
A. 11,77cm
B. 17, 11cm
C. 11,71 cm
D. 17,71 cm
A. \({{70}^{o}}\)
B. \({{80}^{o}}\)
C. \({{110}^{o}}\)
D. \({{140}^{o}}\)
A. 36 học sinh
B. 38 học sinh
C. 40 học sinh
D. 42 học sinh
A. 36
B. 38
C. 40
D. 42
A. Giá tiền của một hộp mứt
B. Khối lượng mứt trong từng hộp
C. Giá tiền của 10 hộp mứt
D. Khối lượng mứt trong 10 hộp
A. -9
B. 1
C. -1
D. 41
A. \(x=1;x=-2\)
B. \(x=0;x=-1;x=-2\)
C. \(x=1;x=2\)
D. \(x=1;x=-2;x=2\)
A. \(4{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)
B. \(-8\)
C. \(x{{y}^{2}}+5\)
D. \( \frac{1}{2}x{{y}^{3}}z\)
A. \(-3{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)
B. \(-7{{x}^{2}}{{y}^{3}}\)
C. \(\frac{1}{3}{{x}^{5}}\)
D. \(-{{x}^{4}}{{y}^{6}}\)
A. 12 + 22 .53 = 67
B.
x2 + 6x – 34
C. 7m + n
D. y3 – 4x + 56
A. Trọng tâm và trực tâm của \(\Delta ABC\) trùng nhau.
B. AO không phải là tia phân giác của \(\widehat{BAC}\).
C. BO là đường cao của \(\Delta ABC\).
D. CO là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\).
A. Ba điểm I, K, C không thẳng hàng.
B. CI là đường cao của \(\Delta ABC\).
C. Điểm K nằm trên đường trung tuyến CI của \(\Delta ABC\).
D. CK là tia phân giác của \(\Delta ABC\).
A. H là trọng tâm của \(\Delta ABC\).
B. H là tâm đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\).
C. CH là đường cao của \(\Delta ABC\).
D. CH là đường trung trực của \(\Delta ABC\).
A. \({{30}^{0}}\)
B. \({{45}^{0}}\)
C. \({{60}^{0}}\)
D. \({{40}^{0}}\)
A. Ba tia phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác.
B. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác.
C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh cũng đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy.
D. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
A. 3cm, 5cm, 7cm
B. 4cm, 5cm, 6cm
C. 2cm, 5cm, 7cm
D. 3cm, 9cm, 5cm
A. \(\widehat{A}>\widehat{B}>\widehat{C}\)
B. \(\widehat{C}>\widehat{A}>\widehat{B}\)
C. \(\widehat{C}<\widehat{A}<\widehat{B}\)
D. \(\widehat{A}<\widehat{B}<\widehat{C}\)
A. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 4;}\,\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
B. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-\text{4;}\,\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
C. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-\text{4;}\,-\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
D. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 4;}\,-\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
A. 2 và 3
B. 1 và –6
C. –3 và –6
D. –3 và 8
A. 6
B. 8
C. 9
D. 10
A. 1
B. 2
C. 5
D. 4
A. a – xy
B. ax – y
C. a(x – y )
D. a(y – x )
A. 4(x +y)
B. 22(x + y)
C. 4y + 18x
D. 4x + 18y
A. Đường trung trực của DE đi qua điểm O
B. là trực tâm của \(\Delta ABC\)
C. là trọng tâm của \(\Delta ABC\)
D. O là tâm đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\)
A. Ba điểm O, A, H không thẳng hàng.
B. \(OH\bot BC\).
C. Ba điểm O, A, H thẳng hàng.
D. \(OA\bot BC\).
A. \(\widehat{A}={{30}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{75}^{0}}\)
B. \(\widehat{A}={{40}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{70}^{0}}\)
C. \(\widehat{A}={{36}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{72}^{0}}\)
D. \(\widehat{A}={{70}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{55}^{0}}\)
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK