A. \( \frac{{24}}{{17}}\)
B. \( \frac{{24}}{{23}}\)
C. \( \frac{{11}}{{23}}\)
D. \( \frac{{11}}{{42}}\)
A. \( \frac{{54}}{7}\)
B. \( \frac{{11}}{7}\)
C. \( \frac{{29}}{7}\)
D. \( \frac{{9}}{7}\)
A. 1
B. \( \frac{2}{{15}}\)
C. \( \frac{1}{{15}}\)
D. \( \frac{11}{{15}}\)
A. x=1
B. \(x = \frac{9}{{25}}\)
C. \(x = \frac{7}{{25}}\)
D. \(x = \frac{11}{{25}}\)
A. x=4
B. x=1
C. x=3
D. x=2
A. \(x = - \frac{1}{5}\)
B. \(x = - \frac{7}{5}\)
C. \(x = - \frac{4}{5}\)
D. \(x = - \frac{11}{5}\)
A. 1
B. \( \frac{{1}}{2}\)
C. \( \frac{{91}}{2}\)
D. \( \frac{{11}}{2}\)
A. 600
B. 1200
C. 2400
D. 800
A. \( \widehat {x'Oy} = {135^ \circ }\)
B. \( \widehat {x'Oy'} = {45^ \circ }\)
C. \( \widehat {xOy'} = {135^ \circ }\)
D. \( \widehat {x'Oy'} = {135^ \circ }\)
A. \( \widehat {x'Oy'}\)
B. \( \widehat {x'Oy}\)
C. \( \widehat {xOy}\)
D. \( \widehat {y'Ox}\)
A. 1
B. -1
C. 2
D. 0
A. \(\frac{33}{{20}}\)
B. \(\frac{1}{{2}}\)
C. \(\frac{1}{{20}}\)
D. \(\frac{11}{{20}}\)
A. \(- 2000.{x^6}\)
B. \(2000.{x^6}\)
C. \(- 8000.{x^6}\)
D. \(-60.{x^6}\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 0
B. 4
C. 8
D. 12
A. \(\frac{5}{{15}} = \frac{9}{{27}};\frac{{15}}{5} = \frac{{ - 27}}{{ - 9}};\frac{5}{{ - 9}} = \frac{{15}}{{ - 27}};\frac{{ - 9}}{5} = \frac{{ - 27}}{{15}}\)
B. \(\frac{5}{{15}} = \frac{9}{{27}};\frac{{15}}{5} = \frac{{ - 27}}{{ - 9}};\frac{5}{{ - 9}} = \frac{{15}}{{ - 27}};\frac{{ - 9}}{5} = \frac{{ - 15}}{{27}}\)
C. \(\frac{15}{{5}} = \frac{9}{{27}};\frac{{15}}{5} = \frac{{ - 27}}{{ 9}}\)
D. \(\frac{15}{{5}} = \frac{9}{{27}};\frac{{15}}{5} = \frac{{ - 27}}{{ - 9}};\frac{5}{{ - 9}} = \frac{{15}}{{ - 27}};\frac{{ - 9}}{5} = \frac{{ - 15}}{{27}}\)
A. 4 tấn, 7 tấn, 3 tấn.
B. 3 tấn, 6 tấn, 9 tấn.
C. 12 tấn, 15 tấn, 3 tấn.
D. 4 tấn, 9 tấn, 3 tấn.
A. x=22, y=-6, z=-8
B. x=7, y=-6, z=8
C. x=11, y=-3, z=4
D. x=20, y=-15, z=12
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó
D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm đoạn thẳng đó
A. 16
B. 24
C. 20
D. 28
A. OA⊥OC
B. OB⊥OC
C. \( \widehat {BOC} = {80^0}\)
D. OA⊥OB
A. 1000
B. 800
C. 100
D. 1200
A. 21
B. -36
C. -12
D. -15
A. \(k= - \frac{1}{9}\)
B. \(k= - \frac{5}{9}\)
C. \(k= - \frac{7}{9}\)
D. \(k= - \frac{9}{5}\)
A. 86kg.
B. 84kg.
C. 82kg.
D. 80kg.
A. 12;20
B. 20;12
C. 9;15
D. 15;9
A. a=-30
B. a=-13
C. \(a=-\frac{3}{10}\)
D. \(a=-\frac{10}{3}\)
A. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi
B. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
C. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 3. Khi đó, với x = 3 thì y = 1
D. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
A. 800
B. 700
C. 750
D. 1080
A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
A. 21,55
B. 21,54
C. 21,545
D. 21,5
A. \(- \frac{3}{{11}}\)
B. \( \frac{3}{{11}}\)
C. \(- \frac{2}{{11}}\)
D. \( \frac{2}{{11}}\)
A. max B = - 3
B. max B = - 4
C. max B = - 6
D. max B= - 5
A. \(B = \dfrac{{63}}{9}\)
B. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
C. \(B = \dfrac{{65}}{9}\)
D. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
A. a = -0,4
B. a = -0,3
C. a = -0,2
D. a = -0,1
A. \(\frac{{1}}{3}\)
B. \(\frac{{11}}{3}\)
C. \(-\frac{{11}}{3}\)
D. \(-\frac{{7}}{3}\)
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 5 cm
D. 6 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK