Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Chu Văn An

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Chu Văn An

Câu hỏi 1 :

Tìm các giá trị của x để số hữu tỉ \(\frac{{ - 9}}{{x - 3}}\) là số nguyên.

A.  \( x \in \left\{ { 0;2;4;12} \right\}\)

B.  \( x \in \left\{ { 0;2;4;12} \right\}\)

C.  \( x \in \left\{ { - 6;0;2;4;6;12} \right\}\)

D.  \( x \in \left\{ { 0;2;4;6;12} \right\}\)

Câu hỏi 2 :

Tìm x để số hữu tỉ \(\frac{3}{x}\) là số nguyên.

A.  \( x \in \left\{ { - 3; - 1;1;3} \right\}\)

B.  \( x \in \left\{ {1;3} \right\}\)

C.  \( x \in \left\{ {3} \right\}\)

D.  \( x \in \left\{ { 1;2;3} \right\}\)

Câu hỏi 3 :

So sánh \( \frac{{31}}{{24}} \,và\, \frac{{34}}{{23}}\) ta được:

A.  \( \frac{{31}}{{24}} = \frac{{34}}{{23}}\)

B.  \( \frac{{31}}{{24}} < \frac{{34}}{{23}}\)

C.  \( \frac{{31}}{{24}}> \frac{{34}}{{23}}\)

D.  Không so sánh được.

Câu hỏi 4 :

Tìm x, biết: \( \frac{x}{{ - 15}} = \frac{{ - 60}}{x}\)

A. -30;30

B. -20;20

C. -10;10

D. -40;40

Câu hỏi 6 :

Tìm x biết \(\frac{{x + 12}}{7} = \frac{1}{2}\)

A. x=-1

B.  \(x = - \frac{{5}}{2}\)

C.  \(x = - \frac{{17}}{2}\)

D.  \(x = - \frac{{1}}{2}\)

Câu hỏi 7 :

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai. Cho hình vẽ bên, biết \(\widehat {O_3}=30^o\) ta có 

A.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {\widehat {{O_3}} = \widehat {{O_1}} = {{30}^\circ }} \end{array}\)

B.  \({\widehat {{O_1}} = \widehat {{O_2}} = {{30}^\circ }}\)

C.  \({\widehat {{O_5}} = {{150}^\circ }}\)

D.  \({\widehat {{O_5}} = \widehat {{O_4}} = {{150}^\circ }}\)

Câu hỏi 8 :

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai. Cho hình vẽ bên, biết \(\hat {O_{1}}=35^{\circ}\) ta có

A.  \(\begin{array}{l} \widehat{O_{2}}=\widehat{O_{4}}=145^{0} \end{array}\)

B.  \(\widehat{O_{1}}=\widehat{O_{3}}=35^{0}\)

C.  \(\widehat{O_{2}}=145^{\circ} \text { và } \widehat{O_{3}}=35^{0}\)

D.  \(\widehat{O_{2}}=\widehat{O_{3}}=35^{0}\)

Câu hỏi 10 :

Cho biết \({\left( { - 4.{x^3}} \right)^3}\) bằng với:

A.  \( - 12.{x^9}\)

B.  \( - 64.{x^9}\)

C.  \(64.{x^9}\)

D.  \(64.{x^6}\)

Câu hỏi 11 :

Giá trị của \( - {\left( { - 20} \right)^2}\) là:

A. 200

B. -40

C. -400

D. 400

Câu hỏi 12 :

Tìm x biết \({3^{3x}} + {3^{3x + 2}} = 7290\) 

A. x=2

B. x=1

C. x=5

D. x=3

Câu hỏi 13 :

Tìm x biết \(\left( {\frac{{2x}}{3} - 3} \right):( - 10) = \frac{2}{5}\)

A.  \(x = - \frac{11}{2}\)

B.  \(x = - \frac{3}{2}\)

C.  x=1

D.  \(x = - \frac{1}{2}\)

Câu hỏi 15 :

Tìm x biết \((8,8x - 50):0,4 = 51\)  

A. x=3

B. x=-2

C. x=11

D. x=8

Câu hỏi 16 :

Chọn câu đúng. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì

A. Vuông góc với nhau

B. Song song với nhau

C. Đối nhau

D. Trùng nhau

Câu hỏi 17 :

Đường trung trực của một đoạn thẳng là

A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó

B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó

C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó

D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm đoạn thẳng đó

Câu hỏi 18 :

Hai góc xOy và góc x'Oy' đối đỉnh và góc xOy = 900.  Chọn câu đúng nhất.

A. xx′⊥yy′ nếu Ox và Ox′ là hai tia đối nhau

B. xy′⊥x′y nếu Ox và Oy′ là hai tia đối nhau

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu hỏi 19 :

Khi đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD, ta kí hiệu:

A. AB // CD

B. AB = CD

C. AB < CD

D. AB ⊥ CD

Câu hỏi 20 :

Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} - \left( {\frac{1}{3} + \frac{1}{2}} \right) \) ta được:

A. 1

B.  \(- \frac{7}{3}\)

C.  \(- \frac{1}{3}\)

D.  \(- \frac{11}{3}\)

Câu hỏi 21 :

Thực hiện phép tính \(\frac{{11}}{6} - \frac{2}{9} - \frac{9}{{18}} \) ta được:

A.  \(\frac{{7}}{9}\)

B.  \(\frac{{1}}{9}\)

C.  \(\frac{{11}}{9}\)

D.  \(\frac{{10}}{9}\)

Câu hỏi 22 :

Thực hiện phép tính \(\frac{{ - 12}}{7} + \frac{9}{{14}} - 2\) ta được:

A. 1

B.  \( \frac{{ - 43}}{{14}}\)

C.  \( \frac{{ - 11}}{{14}}\)

D.  \( \frac{{ - 13}}{{14}}\)

Câu hỏi 23 :

Thực hiện phép tính \(0,25 - \frac{7}{4} + \frac{{11}}{3}\) ta được: 

A.  \( \frac{{13}}{6}\)

B.  \( \frac{{11}}{6}\)

C.  \( \frac{{5}}{6}\)

D.  \( \frac{{7}}{6}\)

Câu hỏi 24 :

Trong các phân số sau đây, phân số nào không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

A.  \(\frac{{11}}{{55}} \)

B.  \(\frac{{50}}{{55}} \)

C.  \(\frac{{55}}{{50}} \)

D.  \(\frac{{33}}{{55}} \)

Câu hỏi 25 :

Viết số thập phân 0,2(19) dưới dạng phân số tối giản.

A.  \(\frac{{217}}{{990}}\)

B.  \(\frac{{17}}{{990}}\)

C.  \(\frac{{23}}{{990}}\)

D.  \(\frac{{41}}{{990}}\)

Câu hỏi 26 :

Viết các số thập phân 0,5(1) dưới dạng phân số tối giản.

A.  \(\frac{{19}}{{45}}\)

B.  \(\frac{{11}}{{45}}\)

C.  \(\frac{{8}}{{45}}\)

D.  \(\frac{{23}}{{45}}\)

Câu hỏi 27 :

Thực hiện phép tính \(\left| {\frac{2}{5} \cdot \frac{5}{4}} \right| \) ta được:

A.  \( \frac{11}{2}\)

B.  \( \frac{7}{2}\)

C.  \( \frac{5}{8}\)

D.  \( \frac{1}{2}\)

Câu hỏi 29 :

Thực hiện phép tính \(\left| {0,5 - \frac{3}{4}} \right| \cdot \left| {\frac{1}{5} - 0,4} \right| \) ta được:

A.  \(\frac{33}{{20}}\)

B.  \(\frac{1}{{2}}\)

C.  \(\frac{1}{{20}}\)

D.  \(\frac{11}{{20}}\)

Câu hỏi 31 :

Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau

B. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 1200

C. Hai góc đồng vị bằng nhau 

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 32 :

Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau:

A.  \(\widehat {{M_1}};\widehat {{N_4}}\)

B.  \(\widehat {{M_3}};\widehat {{N_2}}\)

C.  \(\widehat {{M_4}};\widehat {{N_2}}\)

D.  \(\widehat {{M_1}};\widehat {{N_2}}\)

Câu hỏi 35 :

Cho \( A = \sqrt {x + 2} + \frac{3}{{11}}\) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.

A.  \(- \frac{3}{{11}}\)

B.  \( \frac{3}{{11}}\)

C.  \(- \frac{2}{{11}}\)

D.  \( \frac{2}{{11}}\)

Câu hỏi 36 :

Tìm ba số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ với 3;-1;5 và tổng của chúng bằng 21.

A. 12;-3;15

B. 12;-3;-15

C. 9;-3;15.

D. 9;-3;-15

Câu hỏi 37 :

Tìm x biết: \(\left( {{x^2} - 4} \right).\left( {3{x^2} - 9} \right) = 0\)

A.  \( \pm \sqrt 2 ; \pm \sqrt 3 \)

B.  \(\pm 3; \pm \sqrt 2 \)

C.  \(\pm 2; \pm \sqrt 3 \)

D.  \( \pm 2; \pm 3\)

Câu hỏi 38 :

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định A; B; C; D: 

A. Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.

B. Tích của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.

C. Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ.

D. Thương của hai số vô tỉ là một số vô tỉ. 

Câu hỏi 39 :

 \(\text{Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD,} \widehat {DHE}=70^o . \text{Tính } \widehat {AGH}.\)

A.  \(110^0\)

B.  \(70^0\)

C.  \(90^0\)

D.  \(100^0\)

Câu hỏi 40 :

Tính số đo x, y trên hình vẽ dưới đây biết \(\frac{x}{y}=\frac{13}{5}\)

A.  \( 60^{\circ} ; 120^{\circ}\)

B.  \(40^{\circ} ; 140^{\circ}\)

C.  \(70^{\circ} ; 110^{\circ}\)

D.  \(\begin{array}{llll} 130^{\circ} ; 50^{\circ} \end{array}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK