Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021

Câu hỏi 1 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(\dfrac{1}{2}{x^4}{y^6}\) là:

A. \( - \dfrac{1}{2}{x^6}{y^4}\) 

B. \(\dfrac{1}{5}{x^4}{y^6}\)      

C. \( - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^8}\)

D. \(\dfrac{4}{5}x{y^3}\) 

Câu hỏi 3 :

Nếu tam giác \(ABC\) có trung tuyến \(AM\) và \(G\) là trọng tâm thì

A. \(AG = GM\) 

B. \(GM = \dfrac{1}{2}AG\) 

C. \(AG = \dfrac{1}{3}AM\)  

D. \(AM = 2.AG\)

Câu hỏi 4 :

Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = {50^0}\,,\,\angle B = {90^0}\) thì quan hệ giữa ba cạnh \(AB,AC,BC\) là:

A. \(BC > AC > AB\) 

B. \(AB > BC > AC\)

C. \(AB > AC > BC\)

D. \(AC > BC > AB\)

Câu hỏi 5 :

Cho đơn thức \(A = \left( { - \dfrac{2}{3}x{y^2}} \right).\left( { - \dfrac{1}{4}{x^2}{y^3}} \right)\). Thu gọn đơn thức \(A\). 

A. \(\dfrac{1}{6}.{x^3}.{y^5}\)

B. \(\dfrac{1}{3}.{x^3}.{y^5}\)

C. \(\dfrac{1}{6}.{x^2}.{y^5}\)

D. \(\dfrac{1}{2}.{x^3}.{y^5}\)

Câu hỏi 6 :

Tìm nghiệm của đa thức sau: \(2\,x + 5\)

A. \(x = \dfrac{{ 2}}{5}\)  

B. \(x = \dfrac{{-2}}{5}\)  

C. \(x = \dfrac{{ 5}}{2}\)  

D. \(x = \dfrac{{ - 5}}{2}\)  

Câu hỏi 7 :

Tìm nghiệm của đa thức sau: \(2\,{x^2} + \dfrac{2}{3}\)

A. Không có nghiệm

B. 2

C. \(\dfrac{{ - 2}}{3}\)

D. \(\dfrac{{ 2}}{3}\)

Câu hỏi 9 :

Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

A. x + y. 

B. x – y

C. x.y

D. \(\frac{x}{y}\)

Câu hỏi 10 :

Bậc của đơn thức \(3x^4y\) là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 7

Câu hỏi 11 :

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng

A. 2cm

B. 4cm

C. \(\sqrt {34} \)cm

D. 8cm

Câu hỏi 12 :

Tích của hai đơn thức 7x2y và (–xy) bằng

A.  –7x3y2

B. 7x3y2

C. –7x2y

D. 6x3y2

Câu hỏi 14 :

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(–3x^2y^3\)?

A. A. –3x3y2

B. 3(xy)2

C. –xy3

D. x2y3

Câu hỏi 16 :

Bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x2y6 là

A. 5

B. 12

C. 7

D. 8

Câu hỏi 17 :

Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\widehat C < \widehat B < \widehat A\)

B. \(\widehat B < \widehat C < \widehat A\)

C. \(\widehat A < \widehat C < \widehat B\)

D. \(\widehat A < \widehat B < \widehat C\)

Câu hỏi 19 :

Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là

A. P = x2y 

B. P = – 5x2y

C. P = – x2y

D. P = x2y – 8xy2

Câu hỏi 21 :

Nghiệm của đa thức f(x) = 2x – 8 là

A. -6

B. -4

C. 0

D. 4

Câu hỏi 22 :

Cho hai đa thức A(x) = 2x2 – x3 + x – 3 và B(x) = x3 – x2 + 4 – 3x. Tính P(x) = A(x) + B(x).

A. x2 – 2x + 1   

B. 2x + 1 

C. x2 + 1 

D. x2 + 2x - 1 

Câu hỏi 28 :

 Điều tra số con của 30 gia đình ở một khu dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:

A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư

B. Số con trai của mỗi gia đình

C. Số con gái của mỗi gia đình

D. Số con của một khu vực dân cư

Câu hỏi 29 :

Sắp xếp đa thức \(1 - 7{x^7} + 5{x^4} - 3{x^5} + 9{x^6}\)  theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

A.  \( - 7{x^7} + 9{x^6} - 3{x^5} + 5{x^4} + 1\)

B.  \( - 7{x^7} + 9{x^6} - 3{x^5} -5{x^4} + 1\)

C.  \( - 7{x^7} + 9{x^6} + 3{x^5} + 5{x^4} - 1\)

D.  \( 7{x^7} + 9{x^6} + 3{x^5} + 5{x^4} + 1\)

Câu hỏi 30 :

Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?

A.  \( {x^2} + \frac{{{x^3}}}{4} + x\)

B.  \( {x^3} + 3z\)

C.  \( xyz + {x^2}y + 3x\)

D.  \( x{y^2} + 2x{y^2} + xy\)

Câu hỏi 31 :

Cho tam gíac ABC = tam giác MNP. Chọn câu sai.

A. AB=MN 

B. AC=NP   

C.  \( \widehat A = \widehat M\)

D.  \( \widehat P = \widehat C\)

Câu hỏi 32 :

Cho tam giác ABC = tam giác DEF. Biết góc A = 330.  Khi đó

A.  \( \hat D = {33^ \circ }\)

B.  \( \hat D = {42^ \circ }\)

C.  \( \hat E = {33^ \circ }\)

D.  \( \hat D = {66^ \circ }\)

Câu hỏi 33 :

Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với \( \widehat A=80^0\). Trên hai cạnh AB,AC lần lượt lấy hai điểm D  và E  sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. DE//BC      

B.  \(\widehat B=50^0\)

C.  \(\widehat {ADE}=50^0\)

D. Cả ba phát biểu trên đều sai

Câu hỏi 35 :

Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?

A. Tam giác cân

B. Tam giác vuông

C. Tam giác vuông cân

D. Tam giác đều

Câu hỏi 36 :

Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:

A. 8cm

B. AC=5cm                    

C. AC=\(\sqrt {32} cm\)

D. AC= \(\sqrt {30} cm\)

Câu hỏi 39 :

Cho tam giác ABC và tam giác KHI có: ∠A = ∠K = 90°, AB = KH, BC = HI. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. ΔABC = ΔKHI

B. ΔABC = ΔHKI

C. ΔABC = ΔKIH

D. ΔACB = ΔKHI

Câu hỏi 40 :

Cho tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.

A. PQ=DE

B. PR=EF

C.  \( \widehat Q = \widehat E\)

D.  \( \widehat D = \widehat P\)

Câu hỏi 41 :

Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác :

A. 2cm, 4cm, 6cm

B. 2cm, 4cm, 7cm

C. 3cm, 4cm, 5cm

D. 2cm, 3cm, 5cm

Câu hỏi 42 :

Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(2x^2y\)

A. xy2       

B. 2xy2

C. -5x2y

D. 2xy

Câu hỏi 44 :

Cho P = 3x2y - 5x2y + 7x2y, kết quả rút gọn P là:

A. A. x2y 

B. 15x2y

C. 5x2y

D. 5x6y3

Câu hỏi 45 :

Cho hai đa thức: A = 2x2 + x - 1; B = x - 1.Kết quả A – B là:

A. 2x2 + 2x + 2   

B. 2x2 + 2x

C. 2x2

D. 2x2 - 2

Câu hỏi 46 :

Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:

A. AB < BC < BD

B. AB > BC > BD

C. BC > BD > AB

D. BD < BC < AB

Câu hỏi 47 :

Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ?

A. Đường cao.

B. Đường phân giác.

C. Đường trung tuyến.

D. Đường trung trực

Câu hỏi 48 :

Rút gọn đa thức \(P(x) = 2x^3 - 2x + x^2 + 3x + 2\) ta được kết quả:

A. 2x3 + x2 + x

B. x2 + x +2       

C. 2x3 + x2 + x +2      

D. x3 + x2 + x +2       

Câu hỏi 50 :

Kết quả thu gọn đơn thức \(\left( { - \dfrac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( { - x{y^3}} \right)\) là:

A. \(\dfrac{3}{4}{x^3}{y^3}\)  

B. \(\dfrac{{ - 3}}{4}{y^4}{x^3}\) 

C. \(\dfrac{3}{4}{x^3}{y^4}\) 

D. \(\dfrac{3}{4}{x^4}{y^3}\)

Câu hỏi 52 :

Tổng của hai đơn thức \(4{x^2}y\) và \( - 8{x^2}y\) là:

A. \( - 4{x^4}{y^2}\)   

B. \( - 32{x^2}y\)      

C. \( - 4{x^2}y\)

D. \(4{x^2}y\)

Câu hỏi 53 :

Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = 6cm,\,BC = 8cm,\,AC = 10cm.\) Số đo góc \(\angle A;\,\angle B;\,\angle C\) theo thứ tự là

A. \(\angle B < \angle C < \angle A\)              

B. \(\angle C < \angle A < \angle B\)              

C. \(\angle A > \angle B > \angle C\)    

D. \(\angle C < \angle B < \angle A\)

Câu hỏi 54 :

Tìm nghiệm của đa thức sau:\(A\left( x \right) = 2x - 6\)     

A. \(x = 4\)

B. \(x = 1\)

C. \(x = 2\)

D. \(x = 3\)

Câu hỏi 55 :

Tìm nghiệm của đa thức sau: \(B\left( x \right) = 2\left( {x - 1} \right) + 3\left( {2 - x} \right)\)

A. \(x = 3\) 

B. \(x = 5\) 

C. \(x = 4\) 

D. \(x = 2\) 

Câu hỏi 57 :

Cho đa thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c.\) Biết \(f\left( 0 \right) = 2017;\,\,f\left( 1 \right) = 2018;\,\)\(f\left( { - 1} \right) = 2019.\) Tính \(f\left( 2 \right)\)

A. \(F\left( 2 \right) = 2022\)

B. \(F\left( 2 \right) = 2020\)

C. \(F\left( 2 \right) = 2021\)

D. \(F\left( 2 \right) = 2023\)

Câu hỏi 59 :

Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là

A.  0; 2; 3; 5

B. 0; 2; 3; 3

C. 0; 1; 3; 5

D. 1; 2; 3; 5

Câu hỏi 61 :

Tổng các nghiệm của đa thức x2 - 16 là

A. -16

B. 8

C. 4

D. 0

Câu hỏi 62 :

Cho đa thức sau: f(x) = x2 - 10x + 9. Các nghiệm của đa thức đã cho là:

A. 4 và 6

B. 1 và 9

C. −3 và −7

D. 2 và 8

Câu hỏi 64 :

Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau

A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng

B. Năng suất lúa của mỗi xã

C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng

D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng

Câu hỏi 65 :

Cho bảng “tần số” sau: 

A. y=11; M0=24             

B. y=10; M0=18  

C. y=11; M0=18              

D. y=9; M0=18

Câu hỏi 66 :

Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

A. 7  giá trị

B. 9  giá trị   

C. 14  giá trị

D. 20  giá trị

Câu hỏi 67 :

Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz - 4xy2z2 - yz(xyz + x3)?

A. 3x3yz + 5xy2z2

B. 3x3yz - 5xy2z2

C. -3x3yz - 5xy2z2

D. 5x3yz - 5xy2z2

Câu hỏi 69 :

Thu gọn đa thức \(\frac{1}{5}xy(x + y) - 2({x^2}y - x{y^2})\) ta được

A.  \(\frac{9}{5}x{y^2} + \frac{9}{5}{x^2}y\)

B.  \(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{{11}}{5}{x^2}y\)

C.  \(\frac{{11}}{5}x{y^2} + \frac{9}{5}{x^2}y\)

D.  \(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{9}{5}{x^2}y\)

Câu hỏi 70 :

Thu gọn đơn thức \(F=2 x^{3} y .\left[-3(-x) y^{4}\right]\) ta được

A.  \(3 x^{4} y^{5}\)

B.  \(6 x^{4} y^{5}\)

C.  \(6 x^{5} y^{5}\)

D.  \(-6 x^{4} y^{5}\)

Câu hỏi 71 :

Tính số đo x trên hình vẽ sau:

A. x=450

B. x=400

C. x=350

D. x=700

Câu hỏi 72 :

Cho tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.

A. PQ=DE

B. PR=EF

C.  \( \widehat Q = \widehat E\)

D.  \( \widehat D = \widehat P\)

Câu hỏi 75 :

Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

A. 15cm;8cm;18cm

B. 21dm;20dm;29dm

C. 5m;6m;8m.

D. 2m;3m;4m.

Câu hỏi 77 :

Cho hình vẽ. Tính x.

A. x=10cm.

B. x=11cm.

C. x=8cm.

D.  x=5cm.

Câu hỏi 81 :

Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:

A. -2x2

B. x2

C. -x2 

D. -3x2

Câu hỏi 82 :

Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là

A. 10x2y4

B. 9x2y4

C. 8x2y4

D. -x4y6

Câu hỏi 83 :

Thực hiện phép tính \(6 x y+3 x y-\frac{1}{5} x y\) ta được

A.  \(-\frac{48}{5} x y\)

B.  \(\frac{48}{5} x y\)

C.  \(\frac{48}{5} x^3 y^3\)

D.  \(-\frac{48}{5} x^3 y^3\)

Câu hỏi 84 :

Biểu thức đại số là:

A. Biểu thức có chứa chữ và số

B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)

C. Đẳng thức giữa chữ và số

D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán

Câu hỏi 85 :

Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

A. Bình phương của a và tổng x và y

B. Tổng bình phương của a và x với y

C. Tích của a bình phương với tổng của x và y

D. Tích của a bình phương và x với y

Câu hỏi 87 :

Cho bảng số liệu sau: Biết số các giá trị không nhỏ hơn 6  là 80.  Tìm giá trị của x;y. ;

A. x=5;y=22            

B. x=22;y=15         

C. x=17;y=10          

D. x=10;y=17

Câu hỏi 89 :

Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây

A. Số học sinh trong mỗi lớp

B. Số học sinh khá của mỗi lớp

C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp

D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường

Câu hỏi 91 :

Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2(y + xy) ta được

A. -4x2y - 3xy2 + 7x3y

B. -4x2y - 3xy2 - 7x3y

C. 4x2y + 3xy2 - 7x3y

D. 4x2y + 3xy2 + 7x3y

Câu hỏi 92 :

Tìm đa thức B sao cho tổng của B với đa thức \(B + 3x{y^2} + 3x{z^2} - 3xyz - 8{y^2}{z^2} + 10 \) là đa thức 0

A.  \( B = - 3x{y^2} - 3x{z^2} - 3xyz + 8{y^2}{z^2} + 10\)

B.  \( B = - 3x{y^2} - 3x{z^2} +3xyz + 8{y^2}{z^2} - 10\)

C.  \( B = - 3x{y^2}+3x{z^2} + 3xyz - 8{y^2}{z^2} + 10\)

D.  \( B = 3x{y^2} + 3x{z^2} - 3xyz - 8{y^2}{z^2} + 10\)

Câu hỏi 93 :

Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính \(4x^3yz - 4xy^2z^ 2- yz(xyz + x^3 )\)

A.  \( 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)

B.  \( 3{x^3}yz + 5x{y^2}{z^2}\)

C.  \( - 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)

D.  \( 5{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)

Câu hỏi 94 :

Thu gọn đa thức \((- 3x^2y - 2xy^2+ 16) + ( - 2x^2y + 5xy^2- 10) \) ta được:

A.  \( - {x^2}y - 7x{y^2} + 26\)

B.  \( - 5{x^2}y - 3x{y^2} + 6\)

C.  \( - 5{x^2}y + 3x{y^2} + 6\)

D.  \( 5{x^2}y - 3x{y^2} - 6\)

Câu hỏi 97 :

Tính giá trị biểu thức B = 5x2 -2x - 18 tại |x| = 4

A. B = 54

B. B = 70

C. B = 54 hoặc B = 70

D. B = 45 hoặc B = 70

Câu hỏi 98 :

Phần biến số của đơn thức \( 3abxy.\left( { - \frac{1}{5}a{x^2}yz} \right)( - 3ab{x^3}y{z^3})\)  (với a,b là hằng số) là:

A.  \(x^6y^3z^3\)

B.  \( \frac{9}{5}{a^3}{b^2}\)

C.  \( {a^3}{b^2}{x^6}{y^3}{z^4}\)

D.  \( {x^6}{y^3}{z^4}\)

Câu hỏi 99 :

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \( - 3{x^3}{y^2}.\left( {\frac{1}{9}xy} \right)\)  là:

A.  \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)

B.  \(\frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)

C.  \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^2}\)

D.  \( - \frac{1}{3}{x^2}{y}\)

Câu hỏi 100 :

Thu gọn đơn thức \(x^2.xyz^2\) ta được:

A.  \(x^3z^2\)

B.  \(x^3yz^2\)

C.  \(x^2yz^2\)

D.  \(xyz^2\)

Câu hỏi 101 :

Cho đa thức sau: f(x) = x2 + 5x - 6. Các nghiệm của đa thức đã cho là:

A. 2 và 3

B. 1  và −6

C. −3  và −6

D. −3  và 8

Câu hỏi 102 :

Tập nghiệm của đa thức  f(x) = (2x - 16)(x + 6) là:

A. {8;6}

B. {−8;6} 

C. {−8;−6}

D. {8;−6}

Câu hỏi 106 :

Cho tam giác ABC cân tại A có \( \widehat A = 2\alpha \) Tính góc B theo \(\alpha\)

A.  \( \hat B = {90^o} + \alpha \)

B.  \( \hat B = \frac{{{{180}^0} - \alpha }}{2}\)

C.  \(\hat B = {180^0} - 2\alpha \)

D.  \( \hat B = {90^o} - \alpha \)

Câu hỏi 108 :

Chọn câu đúng.

A. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau.

B. Tam giác cân có ba cạnh bằng nhau.

C. Tam giác vuông cân là tam giác đều.

D. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 450

Câu hỏi 109 :

Cho  tam giác ABC = tam giác DEF. Biết góc F = 450 Khi đó:

A.  \( \hat C = {45^ \circ }\)

B.  \( \hat B= {45^ \circ }\)

C.  \( \hat A= {45^ \circ }\)

D.  \( \hat C = {90^ \circ }\)

Câu hỏi 112 :

Cho tam giác ABC vuông ở A  có AC = 20cm.  Kẻ AH  vuông góc với BC.  Biết BH = 9cm,HC = 16cm.  Tính AB,AH.

A. AH=15cm;AB=12cm.       

B. AH=10cm;AB=15cm.    

C. AH=12cm;AB=15cm.

D. AH=12cm;AB=13cm.

Câu hỏi 114 :

Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:

A.  \( M{N^2} = M{P^2} - N{P^2}\)

B.  \( M{N^2} = M{P^2} + N{P^2}\)

C.  \( N{P^2}=M{N^2} +M{P^2} \)

D.  \( M{N^2} =N{P^2}+M{P^2} \)

Câu hỏi 115 :

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A . Khi đó, tam giác ABClà tam giác gì?

A. ΔBAC cân tại B

B. ΔBAC cân tại C.

C. ΔBAC đều.

D. ΔBAC cân tại A.

Câu hỏi 118 :

Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy H thuộc AB, vẽ HE ⊥ BC ở E. Tia EH cắt tia CA tại D. Khi đó

A. H là trọng tâm của tam giác BDC

B. H là trực tâm của tam giác BDC

C. H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC

D. H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC

Câu hỏi 119 :

Cho tam giác ABC không cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:

A. Ba đường trung tuyến

B. Ba đường phân giác

C. Ba đường trung trực

D. Ba đường cao

Câu hỏi 120 :

Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

A. AM ⊥ BC

B. AM là đường trung trực của BC

C. AM là đường phân giác của góc BAC

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 122 :

Kết quả kiểm tra phần thi tâng cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:

A. \(3\)     

B. \(25\)    

C. \(23\) 

D. \(48\)

Câu hỏi 123 :

Cho \(\Delta ABC\) biết \(BC = 4cm;AB = 5cm;\)\(AC = 3cm\). Khi đó ta có tam giác \(ABC\)

A. Nhọn          

B. Vuông tại A

C. Vuông tại B

D. Vuông tại C

Câu hỏi 124 :

Cho \(\Delta ABC\) có ba góc nhọn \((AB > AC)\) , đường cao \(AH\) , điểm P thuộc đoạn thẳng AH.

A. \(PB \le PC\)    

B. \(PB > PC\)      

C. \(PB < PC\) 

D. \(PB \ge PC\)

Câu hỏi 125 :

Tìm nghiệm của đa thức sau: \(M\left( x \right) = 2x - \dfrac{1}{2}\) 

A. \(x = \dfrac{1}{4}\)

B. \(x = \dfrac{1}{2}\)

C. \(x = \dfrac{1}{3}\)

D. \(x = \dfrac{2}{3}\)

Câu hỏi 126 :

Tìm nghiệm của đa thức sau: \({\rm N}\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {4{x^2} - 1} \right)\) 

A.  \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\)

B. \(x =  - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\)

C. \(x =  - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\) 

D. \(x = 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\)

Câu hỏi 129 :

Tìm m để \(x =  - 1\) là nghiệm của đa thức \(M(x) = {x^2} - m{\rm{x}} + 2\).

A. m =  - 2

B. m =  2

C. m =  - 3

D. m =  3

Câu hỏi 130 :

Cho đa thức \(K(x) = a + b(x - 1) + c(x - 1)(x - 2)\) Tìm a, b, c biết \(K(1) = 1;K(2) = 3;K(0) = 5.\) 

A. \(a = 1;b = 2;c = 3.\)

B. \(a = 3;b = 2;c = 1.\)

C. \(a = 2;b = 1;c = 3.\)

D. \(a = 1;b = 3;c = 2.\)

Câu hỏi 131 :

Tìm nghiệm của đa thức: \(5{\rm{x}} + 3(3{\rm{x}} + 7) - 35.\)

A. x = 3

B. x = -2

C. x = 2

D. x = 1

Câu hỏi 134 :

Tìm đa thức M, biết: \(2({x^2} - 2{\rm{x}}y) - M = 6{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}}y - {y^2}.\)

A. \(M =  - 4{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}}y + {y^2}\)

B. \(M = 4{{\rm{x}}^2} - 9{\rm{x}}y + {y^2}\)

C. \(M =  {{\rm{x}}^2} - 9{\rm{x}}y + {y^2}\)

D. \(M =  - 4{{\rm{x}}^2} - 9{\rm{x}}y + {y^2}\)

Câu hỏi 135 :

Cho hai đa thức: \(f(x) = {x^3} + 4{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} + 2;\)\(\;g(x) = {x^2}(x + 4) + x - 5.\) Tìm x sao cho \(f(x) = g(x).\) 

A. \(x = {-7 \over 4}\)

B. \(x = {-4 \over 7}\)

C. \(x = {7 \over 4}\)

D. \(x = {4 \over 7}\)

Câu hỏi 138 :

Năng suất lúa (tính theo tạ/ ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau:

A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng

B. Năng suất lúa của mỗi xã

C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng

D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng

Câu hỏi 139 :

Bậc của đơn thức \((-5x4yz)^2\)là:

A. 6

B. 10

C. 12

D. 14

Câu hỏi 144 :

Nghiệm của đa thức \(f(x) = x^2 - 7x + 6\) là:

A.  0

B. 1 và 6

C. 0 và 1

D. 6 và -1

Câu hỏi 147 :

Cho đa thức P(x) = x3- 4x2 + 3 - 2x3+ x2 + 10x - 1. Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3+ x2+ 2x - 1

A. -4x2- 8x - 3

B.  2x3- 4x2+ 8x - 3

C. 2x3+ 4x2- 8x - 3  

D. 4x2- 8x - 3

Câu hỏi 148 :

Cho hai đa thức A = x2 - x2 y + 5y2+ 2 + 5, B = 3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8. Khi đó đa thức C=2A + 3B là:

A. 11x2 - 2x2y - 9xy2+ 4y2 - 14

B. 11x2 - 2x2y + 9xy2 - 16y2 - 34

C. 10x2 - 2x2y - 9xy2 - 4y2 - 14  

D. 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2 - 14

Câu hỏi 150 :

Cho đa thức H(x) = 2ax2+ bx Xác định a,b để đa thức H(x) có nghiệm là x = -1 và H(1) = 4

A. a = 2, b = 1

B. a = 1, b = 2

C. a = -1, b = -2

D. a = -2, b = -1

Câu hỏi 151 :

Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác:

A. 3cm, 8cm, 10cm

B. 1cm, 5cm, 4cm

C. 5cm, 7cm, 15cm

D. 6cm, 7cm, 13cm

Câu hỏi 152 :

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {55^o},\widehat B = {75^o}\). Khi đó

A. AC < BC < AB

B. BC < AB < AC

C. BC > AB > AC

D. AC > BC > AB

Câu hỏi 155 :

Cho tam giác MNP có MN = 11cm, NP = 10cm, MP = 20cm. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A.  N < M < P   

B. M > P > N

C. P < M < N 

D. M < P < N

Câu hỏi 161 :

Thu gọn đơn thức \( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\dfrac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là:

A. \(\dfrac{1}{3}{x^6}{y^8}{z^3}\)    

B. \(\dfrac{1}{3}{x^9}{y^5}{z^4}\)

C. \( - 3{{\rm{x}}^8}{y^4}{z^3}\)

D. \(\dfrac{{ - 1}}{3}{x^9}{y^7}{z^3}\) 

Câu hỏi 162 :

Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán: \(3{x^3} + ... =  - 3{x^3}\) là:

A. \(3{x^3}\)     

B. \( - 6{x^3}\)  

C. \(0\)     

D. \(6{x^3}\)

Câu hỏi 163 :

Cho các đa thức \(A = 3{x^2} - 7xy - \dfrac{3}{4};\,B =  - 0,75 + 2{x^2} + 7xy\). Đa thức \(C\) thỏa mãn \(C + B = A\)  là:

A. \(C = 14xy - {x^2}\)     

B. \(C = {x^2}\) 

C. \(C = 5{x^2} - 14xy\)

D. \({x^2} - 14xy\)  

Câu hỏi 165 :

Cho tam giác nhọn \(ABC,\,\angle C = {50^0}\) các đường cao \(A{\rm{D}},\,BE\) cắt nhau tại \(K\). Câu nào sau đây sai?

A.  \(\angle AKB = {130^0}\)   

B. \(\angle KBC = {40^0}\)   

C. \(\angle A > \angle B > \angle C\) 

D. \(\angle K{\rm{A}}C = \angle EBC\)

Câu hỏi 167 :

Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle C = {50^0},\,\angle B = {60^0}\). Câu nào sau đây đúng:

A.  \(AB > AC > BC\)                        

B. \(AB > BC > AC\)

C. \(BC > AC > AB\)        

D. \(AC > BC > AB\)

Câu hỏi 168 :

Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = AC\) có \(\angle A = 2\angle B\) có dạng đặc biệt nào:

A. Tam giác vuông                 

B. Tam giác đều         

C. Tam giác cân         

D. Tam giác vuông cân

Câu hỏi 170 :

Số lượng học sinh nữ của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:

A. 7 giá trị

B. 8 giá trị

C. 14 giá trị

D. 20 giá trị

Câu hỏi 171 :

Điểm thi môn toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau:

A. Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A

B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A

C. Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A

D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A

Câu hỏi 174 :

Tính tổng các đơn thức sau: -6x5y,7x5y, -3x5y, x5y là:

A. -x5y

B. 2x5y  

C. -4x5y

D. 3x5y

Câu hỏi 175 :

Bậc của đơn thức 5xyz.4x3y2(-2x5y) là:

A. 15

B. 12

C. 13

D. 14

Câu hỏi 176 :

Thu gọn đa thức B(x) = 6x4 - 7x3 + 6x2 - 7x3 + 4x4 + 3 - 5x + 2x ta được đa thức :

A. 6x4 + 14x3 + 6x2 - 3x + 3

B. 10x4 - 14x3 + 6x2 - 3x + 3

C. 6x4 - 7x3 + 6x2 - 3x + 3

D. 7x4 - 14x3 + 6x2 - 3x - 3

Câu hỏi 180 :

Khẳng định nào sau đây đúng: Số 0 được gọi là

A. Đa thức không và không có bậc

B. Số hữu tỉ và không phải đa thức

C. Đơn thức không và không phải đa thức

D. Đa thức không và có bậc là không

Câu hỏi 181 :

Nghiệm của đa thức 5x-10 là:

A. x = -1/2 

B. x = 1/2 

C. x = 2 

D. x = -2

Câu hỏi 182 :

Cho hai đơn thức A(x) = -2x3 + 9 - 6x + 7x4 - 2x2 ,B(x) = 5x2 + 9x - 3x4 + 7x3 - 12. Tính tổng A(x) + B(x) của hai đa thức

A. 4x4 - 5x3 + 3x2 + 3x + 3

B. 4x4 + 5x3 + 3x2 + 3x - 3

C. -2x4 + 5x3 - 3x2 + 3x - 3

D. 7x4 + 5x3 + 3x2 - 3x - 3

Câu hỏi 184 :

Biết C(x) + (x2y2 - xy) = 3x2y2 + 5xy + 8y - 3x + 4. Tìm C(x)

A. 4x2y2 - 6xy + 8y - 3x + 4

B. -2x2y2 - 6xy + 8y + 3x + 4

C. 4x2y2 - 4xy + 8y - 3x + 4

D. 2x2y2 + 6xy + 8y - 3x + 4

Câu hỏi 185 :

Cho các đa thức sau: P(x) = -5x3 + 7x2 - x + 8, Q(x) = 4x3 - 7x + 3, R(x) = 6x3 + 4x. Tính P(x) - Q(x) + R(x)

A. 3x3 + 7x2 + 11x-5

B. 3x3 + 7x2 + 10x + 5

C. -3x3 + 7x2 - 10x - 5

D. -3x3 + 7x2 + 10x + 5

Câu hỏi 189 :

Cho tam giác ABC có vuông tại B, A ̂ =45^0. So sánh nào sau đây đúng

A. BC > AB > AC 

B. AB = BC > AC

C. AC = AB < BC

D. AB > AC > BC

Câu hỏi 191 :

Cho hai đa thức A = x2y - xy2 + 3x2, B = x2y + xy2 - 2x2 - 1. Tính đa thức A + 2B.

A. 2x2y + xy2 - x2 - 2

B. 3x2y - x2 - 2

C. 3x2y + xy2 - x2 - 2

D. 2x2y + xy2 - x2 - 2

Câu hỏi 192 :

Cho đa thức D(x) = ax2 + 2x - 2 (a là hằng số) . Tìm a biết D(2) = 6

A. a = 1 

B. a = 2

C. a = -1

D. a = 3

Câu hỏi 193 :

Cho đa thức f(x) = x2 - (m - 1)x + 3m - 2 và g(x) = x2 - 2(m + 1)x - 5m + 1. Tìm m biết f(1) = g(2)

A. \(m = \frac{9}{{10}}\) 

B. \(m = \frac{3}{{10}}\) 

C. \(m = \frac{-1}{{10}}\) 

D. \(m = \frac{1}{{10}}\) 

Câu hỏi 195 :

Cho tam giác ABC có ∠B = 70o, ∠C = 30o. Khi đó

A. BC > AC > AB  

B. AC > BC > AB

C. BC < AC < AB    

D. AB > BC > AC

Câu hỏi 197 :

Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác.

A. 3cm, 4cm, 5cm  

B. 1cm, 7cm, 1cm

C. 3cm, 4cm, 2cm 

D. 2cm, 2cm, 2cm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK