Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Ba Đình

Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Ba Đình

Câu hỏi 1 :

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với:

A. a = 0 ; b ≠ 0

B. a, b ∈ Z, b ≠ 0

C. a, b ∈ N

D.  a ∈ N, b ≠ 0 

Câu hỏi 2 :

Tìm các giá trị của x để số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{x}\) là số nguyên.

A.  \(x \in \left\{ { - 5; 1;5} \right\}\)

B.  \(x \in \left\{ { - 1;1;5} \right\}\)

C.  \(x \in \left\{ { 1;5} \right\}\)

D.  \(x \in \left\{ { - 5; - 1;1;5} \right\}\)

Câu hỏi 3 :

Thực hiện phép tính: \( \left( {\frac{{ - 1}}{3} + \frac{5}{6}} \right).11 - 7\)

A.  \( - \frac{3}{2}\)

B.  \( \frac{3}{2}\)

C.  \( \frac{1}{2}\)

D.  \( - \frac{1}{2}\)

Câu hỏi 4 :

Thực hiện phép tính: \( \left( {\frac{5}{7} - \frac{7}{5}} \right) - \left[ {\frac{1}{2} - \left( { - \frac{2}{7} - \frac{1}{{10}}} \right)} \right]\)

A.  \( \frac{{11}}{7}\)

B.  \( - \frac{{11}}{7}\)

C.  \(\frac{{12}}{7}\)

D.  \( - \frac{{12}}{7}\)

Câu hỏi 5 :

Tìm x biết \(x-\frac{2}{5}=\frac{-5}{2}\)

A.  \(x=-\frac{11}{10}\)

B.  \(x=-\frac{1}{10}\)

C.  \(x=-\frac{13}{10}\)

D.  \(x=-\frac{21}{10}\)

Câu hỏi 6 :

Tìm x biết \(\left( {x - \frac{3}{{14}}} \right):\frac{4}{{21}} = - \frac{3}{4}\)

A.  \(x = \frac{1}{{14}}\)

B.  \(x = \frac{11}{{14}}\)

C.  \(x = \frac{13}{{14}}\)

D.  \(x = \frac{9}{{14}}\)

Câu hỏi 8 :

Giá trị của \({\left( { - 6} \right)^3} \) là:

A. -18

B. 18

C. -216

D. 116

Câu hỏi 9 :

Thực hiện phép tính \(\left| { - \frac{{13}}{{10}}:\frac{3}{5}} \right| \) ta được:

A. 1

B.  \(\frac{{7}}{6}\)

C.  \(\frac{{13}}{6}\)

D.  \(\frac{{11}}{6}\)

Câu hỏi 10 :

Tìm x biết \({5^{1 - x}} = 125\)

A. x=1

B. x=2

C. x=-1

D. x=-2

Câu hỏi 11 :

Tính \(\frac{{{4^3} \cdot {8^6}}}{{{2^{22}}}} \)

A. 4

B. 1

C. 2

D. 5

Câu hỏi 13 :

Cho hai đường thẳng xx' và yy'  giao nhau  tại O sao cho góc (xOy) = 450 . Chọn câu sai.

A.  \( \widehat {x'Oy} = {135^ \circ }\)

B.  \( \widehat {x'Oy'} = {45^ \circ }\)

C.  \( \widehat {xOy'} = {135^ \circ }\)

D.  \( \widehat {x'Oy'} = {135^ \circ }\)

Câu hỏi 15 :

Khi đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD, ta kí hiệu:

A. AB // CD

B. AB = CD 

C. AB CD

D. AB CD 

Câu hỏi 16 :

Cho a và b là hai đại lượng tỉ lệ thuận, a = 33; b = -11. Hệ số tỉ lệ thuận của b với a là:

A.  \(k= 3\)

B.  \(k= - 3\)

C.  \(k= - \frac{1}{3}\)

D.  \(k= - \frac{2}{3}\)

Câu hỏi 18 :

Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số a = 22, biết y = -7. Khi đó giá trị của x là:

A. -132

B.  \(- \frac{{1}}{3}\)

C. -33

D.  \(- \frac{{11}}{3}\)

Câu hỏi 20 :

Cho tam giác ABC có: \( \hat B + \hat C = {90^0}\). Khi đó tam giác ABC là:

A. Tam giác đều

B. Tam giác vuông

C. Tam giác cân

D. Tam giác vuông cân

Câu hỏi 21 :

Chọn câu đúng. Nếu \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) thì

A. a = c

B. a.c = b.d

C. a.d = b.c 

D. b = d

Câu hỏi 22 :

Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5. Mỗi phần lần lượt là:

A. 10; 15; 30

B. 30; 40; 50

C. 20; 30; 50

D. 20; 30; 40

Câu hỏi 23 :

Tìm x: \( \frac{{ - 2}}{x} = \frac{{ - x}}{{\frac{8}{{25}}}}\)

A.  \( x = \pm \frac{1}{5}\)

B.  \( x = \pm \frac{4}{5}\)

C.  \( x = \pm 1\)

D.  \( x = \pm \frac{2}{5}\)

Câu hỏi 24 :

Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{3} = \frac{y}{4} = \frac{z}{5};x + y + z = 48.\)

A. x=12, y=16, z=15.

B. x=12, y=16, z=18.

C. x=-12, y=16, z=-18.

D. x=12, y=16, z=20.

Câu hỏi 26 :

Tìm x biết: 0,(37).x = 1 

A.  \( x = \frac{{99}}{{37}}\)

B.  \( x = \frac{{9}}{{37}}\)

C.  \( x = \frac{{37}}{{99}}\)

D.  \( x = \frac{{37}}{{100}}\)

Câu hỏi 27 :

Tính \( 0,(5) - 1\frac{1}{3} + 1,1(4)\)

A.  \( \frac{{11}}{{90}}\)

B.  \(\frac{{33}}{{30}}\)

C.  \(\frac{{1}}{{30}}\)

D.  \(\frac{{1}}{{30}}\)

Câu hỏi 28 :

Cho đoạn thẳng MN = 6 cm. Trên tia MN lấy điểm P sao cho MP = 1 cm, trên tia NM lấy điểm Q sao cho NQ = 1 cm. Khi đó:

A. MQ = NP

B. Đường trung trực của đoạn thẳng MN vuông góc với đoạn thẳng PQ 

C. Đường trung trực của đoạn thẳng MN trùng với đường trung trực của đoạn thẳng PQ 

D. Cả A, B, C đều đúng 

Câu hỏi 29 :

Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được

A. 69,28    

B. 69,29 

C. 69,30 

D. 69,284 

Câu hỏi 31 :

Căn bậc hai không âm của 0,36 là:

A. – 0,6

B. 0,6 

C. A và B đúng

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 32 :

Trong các số 12321; 5,76; 2,5; 0,25; số nào không có căn bậc hai?

A. 12321

B. 5,76 

C. 2,5 

D. 0,25 

Câu hỏi 33 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Mọi số vô tỉ đều là số thực

B. Mọi số thực đều là số vô tỉ. 

C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ 

D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực

Câu hỏi 35 :

 Nếu đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau

B. Hai góc đồng vị bằng nhau 

C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 120° 

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng 

Câu hỏi 36 :

Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng

A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x

B. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x

C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x 

D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x 

Câu hỏi 38 :

Điểm nào dưới đây có tọa độ (1; -3)

A. D

B. E

C. A

D. F

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK