A. \( \frac{3}{2}\)
B. \( \frac{21}{2}\)
C. \( \frac{13}{2}\)
D. \( \frac{1}{2}\)
A. 1
B. \(\frac{{17}}{{20}}\)
C. \(\frac{{19}}{{20}}\)
D. \(\frac{{1}}{{20}}\)
A. \(x = \frac{1}{8}\)
B. \(x = - \frac{1}{8}\)
C. \(x = - \frac{1}{5}\)
D. \(x = - \frac{7}{8}\)
A. \( x=-\frac{5}{2}\)
B. \( x=\frac{5}{2}\)
C. \( x=-\frac{1}{2}\)
D. \( x=\frac{1}{2}\)
A. 10; 15; 30
B. 20; 30; 50
C. 20; 30; 40
D. 30; 40; 50
A. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì không vuông góc.
D. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm của nó.
A. ∠b'Oa' = 90°
B. ∠aOb = 90°
C. aa' và bb' không thể cắt nhau
D. aa' là đường phân giác của góc bẹt bOb'
A. \( - \frac{11}{2}\)
B. \( - \frac{3}{2}\)
C. \( - \frac{7}{2}\)
D. \( - \frac{1}{2}\)
A. 2
B. -3
C. 1
D. -4
A. 2
B. -1
C. 1
D. 3
A. -1
B. 1
C. -5
D. -3
A. 0,81
B. 0,82
C. 0,84
D. 0,83
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 60
B. 61
C. 62
D. 63
A. Chứng minh định lý đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết
B. Chứng minh định lý đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết.
C. Chứng minh định lý đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết.
D. Chứng minh định lý đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết.
A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
A. \(75^o\)
B. \(115^o\)
C. \(95^o\)
D. \(105^o\)
A. \(25^{\circ}\)
B. \(35^{\circ}\)
C. \(45^{\circ}\)
D. \(55^{\circ}\)
A. \(d_{2} \| d_{3}\)
B. \(d_{2} \perp d_{3}\)
C. \(d_{2}\,\, cắt \,\,d_{3}\)
D. \(d_{2}\,\, trùng \,\,d_{3}\)
A. \(B = \dfrac{{63}}{9}\)
B. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
C. \(B = \dfrac{{65}}{9}\)
D. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
A. x, y, z
B. z, x, y
C. x, z, y
D. z, y, x
A. 1,55
B. 2,34
C. 2,33
D. 3,44
A. \(- 115 = 0,25\)
B. \(- 115 < 0,25\)
C. \(- 115 >0,25\)
D. Không so sánh được.
A. \(\frac{5}{3}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. 1
D. \(\frac{1}{3}\)
A. \(- \frac{{343}}{{27}}\)
B. \(- \frac{{3}}{{27}}\)
C. \( \frac{{3}}{{27}}\)
D. \(\frac{{343}}{{27}}\)
A. \(x = \frac{{4}}{{15}}\)
B. \(x = \frac{{14}}{{15}}\)
C. \(x = \frac{{1}}{{15}}\)
D. \(x = \frac{{2}}{{3}}\)
A. 600
B. 800
C. 1200
D. 1400
A. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m
B. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m
C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với d
D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
A. 1100
B. 700
C. 800
D. 900
A. b // c
B. b⊥c
C. a⊥b
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
A. 4
B. 8
C. 12
D. 24
A. 3
B. 6
C. 15
D. 12
A. \(\dfrac{{15}}{{42}}\)
B. \(\dfrac{{19}}{4}\)
C. \(\dfrac{{14}}{{40}}\)
D. \(\dfrac{{16}}{{50}}\)
A. \(\frac{{19}}{{45}}\)
B. \(\frac{{11}}{{45}}\)
C. \(\frac{{8}}{{45}}\)
D. \(\frac{{23}}{{45}}\)
A. \(- \frac{3}{{11}}\)
B. \( \frac{3}{{11}}\)
C. \(- \frac{2}{{11}}\)
D. \( \frac{2}{{11}}\)
A. \( \pm 9; \pm \sqrt 3 \)
B. \(\pm 11; \pm \sqrt 2 \)
C. \(\sqrt {11} ; \pm \sqrt 3 \)
D. \( \pm 11; \pm \sqrt 3 \)
A. 11
B. 36
C. -11
D. -36
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK