Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Văn Linh

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Văn Linh

Câu hỏi 1 :

Thực hiện phép tính \(\frac{2}{3} + \frac{{ - 1}}{6} \) 

A.  \( \frac{3}{2}\)

B.  \( \frac{21}{2}\)

C.  \( \frac{13}{2}\)

D.  \( \frac{1}{2}\)

Câu hỏi 2 :

Thực hiện phép tính \(\frac{{21}}{{36}} - \frac{{ - 11}}{{30}} \) 

A. 1

B.  \(\frac{{17}}{{20}}\)

C.  \(\frac{{19}}{{20}}\)

D.  \(\frac{{1}}{{20}}\)

Câu hỏi 3 :

Tìm x biết \(\frac{{2x + 1}}{{x - 1}} = \frac{2}{{ - 3}}\)

A.  \(x = \frac{1}{8}\)

B.  \(x = - \frac{1}{8}\)

C.  \(x = - \frac{1}{5}\)

D.  \(x = - \frac{7}{8}\)

Câu hỏi 4 :

Tìm x biết \(\frac{{3x}}{5} - 1 = \frac{1}{2}\)

A.  \( x=-\frac{5}{2}\)

B.  \( x=\frac{5}{2}\)

C.  \( x=-\frac{1}{2}\)

D.  \( x=\frac{1}{2}\)

Câu hỏi 5 :

Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5. Mỗi phần lần lượt là:

A. 10; 15; 30

B. 20; 30; 50

C. 20; 30; 40

D. 30; 40; 50

Câu hỏi 6 :

Hãy chọn câu sai.

A. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.

B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.

C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì không vuông góc.

D. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm của nó.

Câu hỏi 7 :

Chọn hai đường thẳng aa' và bb' vuông góc với nhau tại O. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:

A. ∠b'Oa' = 90°

B. ∠aOb = 90°

C. aa' và bb' không thể cắt nhau

D. aa' là đường phân giác của góc bẹt bOb'

Câu hỏi 8 :

Thực hiện phép tính \(4\frac{1}{5}:\left( { - \frac{{14}}{5}} \right):3\) 

A.  \( - \frac{11}{2}\)

B.  \( - \frac{3}{2}\)

C.  \( - \frac{7}{2}\)

D.  \( - \frac{1}{2}\)

Câu hỏi 15 :

Khi chứng minh một định lý, người ta cần:

A. Chứng minh định lý đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết

B. Chứng minh định lý đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết.

C. Chứng minh định lý đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết.

D. Chứng minh định lý đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết.

Câu hỏi 16 :

Phần giả thiết: \( c \cap a = \left\{ A \right\};c \cap b = \left\{ B \right\};\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\) (tham khảo hình vẽ) là của định lý nào dưới đây?

A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.

B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.

C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.

D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.

Câu hỏi 17 :

Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {DHE}=75^o\). Tính \(\widehat {BGF}\).

A.  \(75^o\)

B.  \(115^o\)

C.  \(95^o\)

D.  \(105^o\)

Câu hỏi 18 :

Cho hình vẽ. Tính số đo của x ? 

A.  \(25^{\circ}\)

B.  \(35^{\circ}\)

C.  \(45^{\circ}\)

D.  \(55^{\circ}\)

Câu hỏi 19 :

Cho ba đường thẳng phân biệt, biết \(d_{1}\left\|d_{2}, d_{1}\right\| d_{3}\) ta suy ra 

A.  \(d_{2} \| d_{3}\)

B.  \(d_{2} \perp d_{3}\)

C.  \(d_{2}\,\, cắt \,\,d_{3}\)

D.  \(d_{2}\,\, trùng \,\,d_{3}\)

Câu hỏi 20 :

Tìm x trong trường hợp sau đây: 3+(10+x)=111

A. 92

B. 94

C. 98

D. 96

Câu hỏi 21 :

Tính: \(B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right)\)

A. \(B = \dfrac{{63}}{9}\)

B. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)

C. \(B = \dfrac{{65}}{9}\)

D. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)

Câu hỏi 22 :

Tìm x biết \((-5,6).x+2,9.x-3,86=-9,8\)

A. x = 1,1

B. x = 2,2

C. x = 3,3

D. x = 4,4

Câu hỏi 25 :

So sánh hai số \( - 115 \,và\, 0,25\) ta được

A.  \(- 115 = 0,25\)

B.  \(- 115 < 0,25\)

C.  \(- 115 >0,25\)

D.  Không so sánh được.

Câu hỏi 26 :

Giá trị của \((-1,8)+6,5+1,8+(-3,5)\) là:

A. 1,2

B. 3

C. 3,2

D. 2,2

Câu hỏi 27 :

Tính \(\frac{{{3^5} \cdot {{15}^8}}}{{{{(25 \cdot 27)}^4}}} \)

A.  \(\frac{5}{3}\)

B.  \(\frac{2}{3}\)

C.  1

D.  \(\frac{1}{3}\)

Câu hỏi 28 :

 \({\left( {2\frac{1}{3}} \right)^3} \) bằng với

A.  \(- \frac{{343}}{{27}}\)

B.  \(- \frac{{3}}{{27}}\)

C.  \( \frac{{3}}{{27}}\)

D.  \(\frac{{343}}{{27}}\)

Câu hỏi 29 :

Tìm x biết \({\left( {x - \frac{3}{5}} \right)^3} = \frac{1}{{27}}\) 

A.  \(x = \frac{{4}}{{15}}\)

B.  \(x = \frac{{14}}{{15}}\)

C.  \(x = \frac{{1}}{{15}}\)

D.  \(x = \frac{{2}}{{3}}\)

Câu hỏi 31 :

Chọn câu đúng:

A. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m

B. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m

C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với d

D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.

Câu hỏi 33 :

Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết a // b và a⊥c.Kết luận nào sau đây là đúng?

A. b // c

B. b⊥c

C. a⊥b

D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

Câu hỏi 36 :

Trong các số dưới đây, số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là

A.  \(\dfrac{{15}}{{42}}\)

B.  \(\dfrac{{19}}{4}\)

C.  \(\dfrac{{14}}{{40}}\)

D.  \(\dfrac{{16}}{{50}}\)

Câu hỏi 37 :

Viết các số thập phân 0,5(1) dưới dạng phân số tối giản.

A.  \(\frac{{19}}{{45}}\)

B.  \(\frac{{11}}{{45}}\)

C.  \(\frac{{8}}{{45}}\)

D.  \(\frac{{23}}{{45}}\)

Câu hỏi 38 :

Cho \( A = \sqrt {x + 2} + \frac{3}{{11}}\) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.

A.  \(- \frac{3}{{11}}\)

B.  \( \frac{3}{{11}}\)

C.  \(- \frac{2}{{11}}\)

D.  \( \frac{2}{{11}}\)

Câu hỏi 39 :

Tìm x, biết: \(\left( {{x^2} - 121} \right).\left( {{x^2} - 3} \right) = 0\)

A.  \( \pm 9; \pm \sqrt 3 \)

B.  \(\pm 11; \pm \sqrt 2 \)

C.  \(\sqrt {11} ; \pm \sqrt 3 \)

D.  \( \pm 11; \pm \sqrt 3 \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK