A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. Vô nghiệm
A. a = –1
B. a = –4
C. a = –2
D. a = 3
A. -32
B. 48
C. 34
D. –44
A. \(-8{{x}^{2}}+3xyz+16xy-{{y}^{2}}+12\)
B. \(3xyz-8{{x}^{2}}-{{y}^{2}}+12\)
C. \(-2{{x}^{2}}+3xyz+16xy-{{y}^{2}}+12\)
D. \(-8{{x}^{2}}+3xyz-{{y}^{2}}+12\)
A. 12
B. 18
C. –2
D. –24
A. 16
B. 86
C. –32
D. –28
A. 5
B. 15
C. 10
D. 20
A. 7 giá trị
B. 9 giá trị
C. 14 giá trị
D. 20 giá trị
A. Ba điểm A, D, E thẳng hàng
B. Ba điểm A, D, E không thẳng hàng
C. AB = AC
D. EB = EC
A. \(AB=AC=13cm\)
B. \(AB=AC=14cm\)
C. \(AB=AC=15cm\)
D. \(AB=AC=16cm\)
A. BM là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\)
B. \(BM=AB\)
C. BM là phân giác của \(\widehat{ABC}\)
D. BM là đường trung trực của \(\Delta ABC\)
A. \({{130}^{0}}\)
B. \({{100}^{0}}\)
C. \({{105}^{0}}\)
D. \({{140}^{0}}\)
A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp
B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
D. Trình độ văn hóa của công nhân nam
A. \(\frac{25}{8}\)
B. \(-\frac{3}{4}\)
C. \(-\frac{25}{8}\)
D. \(\frac{3}{4}\)
A. 32
B. 33
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. 0
A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
B. Số con trai của mỗi gia đình
C. Số con gái của mỗi gia đình
D. Số con của một khu vực dân cư
A. \(-\frac{5}{36}\)
B. \(\frac{5}{36}\)
C. \(\frac{5}{18}\)
D. \(-\frac{5}{18}\)
A. -1
B. 0
C. \(\frac{2}{9}\)
D. \(-\frac{1}{9}\)
A. 1 điểm
B. 2 điểm
C. 3 điểm
D. Vô số điểm
A. 19,3cm
B. 19,7cm
C. 19,5cm
D. 19,9cm
A. \(BD + CE < AB + AC\)
B. \(BD + CE > AB + AC\)
C. \(BD + CE \le AB + AC\)
D. \(BD + CE \ge AB + AC\)
A. \(BC<AB<AC\)
B. \(AC<AB<BC\)
C. \(AC<BC<AB\)
D. \(AB<BC<AC\)
A. Điểm D nằm trên đoạn BC.
B. Ba điểm B, D, C không thẳng hàng.
C. CI là đường cao của \(\Delta ABC\).
D. BK là đường cao của \(\Delta ABC\).
A. \(-\frac{1}{18}\)
B. \(-\frac{2}{18}\)
C. \(-\frac{3}{18}\)
D. \(-\frac{4}{18}\)
A. 0
B. -1
C. \(-\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{5}{3}\)
A. \(\dfrac{2}{5} x^{3} y^{8}\)
B. \(-\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)
C. \(\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)
D. \(\dfrac{2}{3} x^{5} y^{11}\)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(-\dfrac{1}{2}\)
C. \(x^{8} y^{5}\)
D. \(-x^{8} y^{5}\)
A. \(BM=MC\)
B. \(ME=MD\)
C. \(DM=MB\)
D. M không thuộc đường trung trực của DE
A. OI là đường trung tuyến của \(\Delta OAB\)
B. OI là đường phân giác của \(\Delta OAB\)
C. OI là đường trung trực của \(\Delta OAB\)
D. OI là đường cao của \(\Delta OAB\)
A. AI là đường cao của \(\Delta ABC\)
B. \(IA=IB=IC\)
C. AI là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\)
D. \(ID=IE\)
A. 6cm
B. \(\sqrt{61}\,cm\)
C. 12cm
D. \(\sqrt{65}\,cm\)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. N = 1000
B. N = 2000
C. N = 3000
D. N = 4000
A. 2x2y4z3
B. 3x2y4z3
C. 4x2y4z3
D. 5x2y4z3
A. \(BE + CF > BC\)
B. \(BE + CF = BC\)
C. \(BE + CF < BC\)
D. \(BE + CF \ge BC\)
A. \(\widehat{C}<\widehat{B}\)
B. \(\widehat{C}>\widehat{B}\)
C. \(\widehat{C}=\widehat{B}\)
D. \(\widehat{B}<\widehat{C}\)
A. \({{30}^{0}}\)
B. \({{45}^{0}}\)
C. \({{60}^{0}}\)
D. \({{90}^{0}}\)
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác vuông cân
A. 6 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 12 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK