Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Tô Hiến Thành

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Tô Hiến Thành

Câu hỏi 1 :

Bậc của đa thức \(A = {y^9} + 3{{\rm{x}}^3}y + 2x{y^2} - 3{x^3}y - {y^9} + xy\) là:

A. \(9\)  

B. \(2\) 

C. \(4\)  

D. \(3\)  

Câu hỏi 3 :

Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Số \(0\) không phải là một đa thức.

B. Nếu \(\Delta ABC\) cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba    cạnh cùng nằm trên một đường thẳng. 

C. Nếu \(\Delta ABC\) cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường tròn.

D. Số \(0\) được gọi là một đa thức không và có bậc bằng \(0\). 

Câu hỏi 4 :

Điểm thi đua các tháng trong năm học 2013-2014 của lớp 7A được ghi trong Bảng 1:

A. 12 ; 1 và 4      

B.

C. 8    

D. 10 

Câu hỏi 5 :

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\)

A. \( - 3{x^2}y\)    

B. \(\left( { - 3xy} \right)y\)   

C.  \( - 3{\left( {xy} \right)^2}\)      

D. \( - 3xy\) 

Câu hỏi 7 :

Kết quả của phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 3{x^2}{y^5}\)

A. \( - 3{x^2}{y^5}\)      

B. \(8{x^2}{y^5}\)  

C. \(4{x^2}{y^5}\)   

D. \( - 4{x^2}{y^5}\) 

Câu hỏi 9 :

Tam giác có một góc \({60^0}\) thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :

A. ba góc nhọn 

B. hai cạnh bằng nhau 

C. hai góc nhọn  

D. một cạnh đáy 

Câu hỏi 11 :

Giá trị của a,b để đơn thức \(\frac{1}{2}{x^a}{y^{b + 1}}\) đồng dạng với đơn thức \(2{x^2}{y^3}\) là:

A. \(a = 3,b = 2\).   

B. \(a = 2,b = 1\). 

C. \(a = 2,b = 2\).  

D. \(a = 1,b = 2\). 

Câu hỏi 16 :

Kết quả thu gọn đơn thức \(\left( { - \frac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( { - x{y^3}} \right)\) là:

A. \(\frac{3}{4}{x^3}{y^3}\) 

B. \(\frac{{ - 3}}{4}{y^4}{x^3}\)  

C. \(\frac{3}{4}{x^3}{y^4}\) 

D. \(\frac{3}{4}{x^4}{y^3}\)  

Câu hỏi 17 :

Tổng của hai đơn thức \(4{x^2}y\) và \( - 8{x^2}y\) là:

A. \( - 4{x^4}{y^2}\)   

B. \( - 32{x^2}y\)  

C. \( - 4{x^2}y\)  

D. \(4{x^2}y\)  

Câu hỏi 18 :

Giá trị của đa thức \(P = {x^2}y + 2xy + 3\) tại \(x = {\rm{\;}} - 1,{\mkern 1mu} y = 2\) là

A. \(8\)   

B. \(1\)   

C. \(5\)   

D. \( - 1\)  

Câu hỏi 19 :

Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = 6cm,{\mkern 1mu} BC = 8cm,{\mkern 1mu} AC = 10cm.\) Số đo góc \(\angle A;{\mkern 1mu} \angle B;{\mkern 1mu} \angle C\) theo thứ tự là: 

A. \(\angle B < \angle C < \angle A\) 

B. \(\angle C < \angle A < \angle B\)  

C. \(\angle A > \angle B > \angle C\) 

D. \(\angle C < \angle B < \angle A\) 

Câu hỏi 23 :

Biểu thức đại số là:

A. Biểu thức có chứa chữ và số

B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)

C. Đẳng thức giữa chữ và số 

D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán 

Câu hỏi 24 :

Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là

A. 2x - 10y (đồng) 

B. 10x - 2y (đồng) 

C. 2x + 10y (đồng)  

D. 10x + 2y (đồng) 

Câu hỏi 26 :

Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức M = (x+y)(y+z)(x+z)

A. M = 0

B. M = -2 

C. M = -4  

D. M = 4 

Câu hỏi 29 :

Chọn câu trả lời đúng nhất. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm; 7cm; 8cm. Góc lớn nhất là góc

A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm

B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm 

C. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm 

D. Ba cạnh có độ dài bằng nhau 

Câu hỏi 33 :

Thời gian giải bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:

A. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 2. 

B. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 3. 

C. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10,tần số là 3. 

D. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 2. 

Câu hỏi 34 :

Biểu thức n.(n + 1).(n + 2)  với n là số nguyên, được phát biểu là:

A. Tích của ba số nguyên  

B. Tích của ba số nguyên liên tiếp 

C. Tích của ba số chẵn  

D. Tích của ba số lẻ 

Câu hỏi 36 :

Tìm phần biến trong đơn thức \(100ab{x^2}yz\) với a,b là hằng số

A. \(ab{x^2}yz\) 

B. \({x^2}y\) 

C. \({x^2}yz\) 

D. 100ab

Câu hỏi 37 :

Cho ΔMNP có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?

A. \(\widehat M < \widehat P < \widehat N\) 

B. \(\widehat N < \widehat P < \widehat M\) 

C. \(\widehat P < \widehat N < \widehat M\) 

D. \(\widehat P < \widehat M < \widehat N\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK