A. \(9\)
B. \(2\)
C. \(4\)
D. \(3\)
A. 13cm
B. 17cm
C. 15cm
D. 21cm
A. Số \(0\) không phải là một đa thức.
B. Nếu \(\Delta ABC\) cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường thẳng.
C. Nếu \(\Delta ABC\) cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường tròn.
D. Số \(0\) được gọi là một đa thức không và có bậc bằng \(0\).
A. 12 ; 1 và 4
B. 3
C. 8
D. 10
A. \( - 3{x^2}y\)
B. \(\left( { - 3xy} \right)y\)
C. \( - 3{\left( {xy} \right)^2}\)
D. \( - 3xy\)
A. \( - 3{x^2}{y^5}\)
B. \(8{x^2}{y^5}\)
C. \(4{x^2}{y^5}\)
D. \( - 4{x^2}{y^5}\)
A. 12
B. \( - 9\)
C. 18
D. \( - 24\)
A. ba góc nhọn
B. hai cạnh bằng nhau
C. hai góc nhọn
D. một cạnh đáy
A. \(5\).
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. \(a = 3,b = 2\).
B. \(a = 2,b = 1\).
C. \(a = 2,b = 2\).
D. \(a = 1,b = 2\).
A. 29
B. 37
C. 19
D. \( - 27\)
A. \({105^0}\)
B. \({100^0}\)
C. \({115^0}\)
D. \({120^0}\)
A. 6cm
B. 7cm
C. 8cm
D. 9cm
A. 40
B. 30
C. 45
D. 50
A. \(\frac{3}{4}{x^3}{y^3}\)
B. \(\frac{{ - 3}}{4}{y^4}{x^3}\)
C. \(\frac{3}{4}{x^3}{y^4}\)
D. \(\frac{3}{4}{x^4}{y^3}\)
A. \( - 4{x^4}{y^2}\)
B. \( - 32{x^2}y\)
C. \( - 4{x^2}y\)
D. \(4{x^2}y\)
A. \(8\)
B. \(1\)
C. \(5\)
D. \( - 1\)
A. \(\angle B < \angle C < \angle A\)
B. \(\angle C < \angle A < \angle B\)
C. \(\angle A > \angle B > \angle C\)
D. \(\angle C < \angle B < \angle A\)
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 20
B. 15
C. 10
D. 12
A. tham số, biến số
B. biến số, hằng số
C. hằng số, tham số
D. biến số, tham số
A. Biểu thức có chứa chữ và số
B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
C. Đẳng thức giữa chữ và số
D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
A. 2x - 10y (đồng)
B. 10x - 2y (đồng)
C. 2x + 10y (đồng)
D. 10x + 2y (đồng)
A. 13
B. 10
C. 19
D. 9
A. M = 0
B. M = -2
C. M = -4
D. M = 4
A.
2
B. 5x + 9
C. x3y2
D. x
A. 10
B. 20
C. -40
D. 40
A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm
B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm
C. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm
D. Ba cạnh có độ dài bằng nhau
A. AH < BH
B. AH < AB
C. AH > BH
D. AH = BH
A. lớn hơn
B. ngắn nhất
C. nhỏ hơn
D. bằng nhau
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
A. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 2.
B. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 3.
C. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10,tần số là 3.
D. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 2.
A. Tích của ba số nguyên
B. Tích của ba số nguyên liên tiếp
C. Tích của ba số chẵn
D. Tích của ba số lẻ
A. \(120 - \frac{1}{2}ax\) (lít)
B. \(\frac{1}{2}ax\) (lít)
C. \(120 + \frac{1}{2}ax\) (lít)
D. \(120 + ax\) (lít)
A. \(ab{x^2}yz\)
B. \({x^2}y\)
C. \({x^2}yz\)
D. 100ab
A. \(\widehat M < \widehat P < \widehat N\)
B. \(\widehat N < \widehat P < \widehat M\)
C. \(\widehat P < \widehat N < \widehat M\)
D. \(\widehat P < \widehat M < \widehat N\)
A. BA < BN < BC
B. BA > BN > BC
C. CA < CM < CB
D. Cả A, B đều đúng
A. 17cm
B. 18cm
C. 19cm
D. 16cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK