Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Quang Định

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Quang Định

Câu hỏi 2 :

Kết quả kiểm tra phần thi tang cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:

A. \(3\)    

B. \(25\)  

C. \(23\)    

D. \(48\) 

Câu hỏi 3 :

Cho \(\Delta ABC\)biết \(BC = 4cm;AB = 5cm;AC = 3cm.\) Khi đó ta có tam giác \(ABC\) 

A. Nhọn      

B. Vuông tại A 

C. Vuông tại B        

D. Vuông tại C 

Câu hỏi 4 :

Cho \(\Delta ABC\) có ba góc nhọn \((AB > AC)\) , đường cao \(AH\) , điểm P thuộc đoạn thẳng AH.Khi đó ta có: 

A. \(PB \le PC\)     

B. \(PB > PC\)   

C. \(PB < PC\)   

D. \(PB \ge PC\)  

Câu hỏi 6 :

Thu gọn, sắp xếp đa thức \(B\left( x \right)\) theo lũy thừa giảm dần của biến. 

A. \(B(x)=3{x^3} - 2{x^2} + x + 4\) 

B. \(B(x)=3{x^3} - 2{x^2} + x - 4\) 

C. \(B(x)=-3{x^3} - 2{x^2} + x + 4\) 

D. \(B(x)=3{x^3} +2{x^2} + x + 4\) 

Câu hỏi 7 :

Tính \(A\left( x \right) - B\left( x \right).\) 

A. \(5{x^2} - x - 5\) 

B. \(-5{x^2} + x - 5\) 

C. \(5{x^2} + x - 5\) 

D. \(5{x^2} + x + 5\) 

Câu hỏi 8 :

Tìm đa thức \(C\left( x \right)\) biết \(C\left( x \right) - 2.B\left( x \right) = A\left( x \right).\) 

A. \(C(x)=-9{x^3} - {x^2} - 4x - 7\) 

B. \(C(x)=9{x^3} - {x^2} + 4x - 7\) 

C. \(C(x)=-9{x^3} - {x^2} + 4x + 7\) 

D. \(C(x)=9{x^3} - {x^2} + 4x + 7\) 

Câu hỏi 9 :

Tìm nghiệm của đa thức: \(M\left( x \right) = 2x - \dfrac{1}{2}\)     

A. \(x = \dfrac{1}{4}\) 

B. \(x = \dfrac{-1}{4}\) 

C. \(x = \dfrac{1}{2}\) 

D. \(x = \dfrac{-1}{2}\)  

Câu hỏi 10 :

Tìm nghiệm đa thức: \({\rm N}\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {4{x^2} - 1} \right)\)       

A. \(x =  - \dfrac{1}{2}\) 

B. \(x =  - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\) 

C. \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\) 

D. \(x =  - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\) 

Câu hỏi 11 :

Tìm nghiệm đa thức: \(P\left( x \right) = 9{x^3} - 25x\)  

A. \(x =  - \dfrac{5}{3}\) 

B. \(x = \dfrac{5}{3}\)  

C. \(x = 0\);\(x = \dfrac{5}{3}\); \(x =  - \dfrac{5}{3}\) 

D. \(x = 0\)  

Câu hỏi 12 :

Thu gọn đơn thức \( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\frac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là: 

A. \(\frac{1}{3}{x^6}{y^8}{z^3}\)    

B. \(\frac{1}{3}{x^9}{y^5}{z^4}\)  

C. \( - 3{{\rm{x}}^8}{y^4}{z^3}\)    

D. \(\frac{{ - 1}}{3}{x^9}{y^7}{z^3}\) 

Câu hỏi 13 :

Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán: \(3{x^3} + ... =  - 3{x^3}\) là: 

A. \(3{x^3}\)   

B. \( - 6{x^3}\)  

C. \(0\)  

D. \(6{x^3}\) 

Câu hỏi 14 :

Cho các đa thức \(A = 3{x^2} - 7xy - \frac{3}{4};\,B =  - 0,75 + 2{x^2} + 7xy\). Đa thức \(C\) thỏa mãn \(C + B = A\)  là: 

A. \(C = 14xy - {x^2}\)     

B. \(C = {x^2}\)    

C. \(C = 5{x^2} - 14xy\)    

D. \({x^2} - 14xy\)  

Câu hỏi 16 :

Cho tam giác nhọn \(ABC,\,\angle C = {50^0}\) các đường cao \(A{\rm{D}},\,BE\) cắt nhau tại \(K\). Câu nào sau đây sai? 

A. \(\angle AKB = {130^0}\)       

B. \(\angle KBC = {40^0}\)      

C. \(\angle A > \angle B > \angle C\)   

D. \(\angle K{\rm{A}}C = \angle EBC\) 

Câu hỏi 18 :

Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle C = {50^0},\,\angle B = {60^0}\). Câu nào sau đây đúng: 

A. \(AB > AC > BC\)     

B. \(AB > BC > AC\)  

C. \(BC > AC > AB\)    

D. \(AC > BC > AB\)  

Câu hỏi 19 :

Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = AC\) có \(\angle A = 2\angle B\) có dạng đặc biệt nào: 

A. Tam giác vuông     

B. Tam giác đều      

C. Tam giác cân     

D. Tam giác vuông cân 

Câu hỏi 20 :

Thu gọn và sắp xếp đa thức đã cho theo lũy thừa giảm dần của biến.  

A. \({x^4} + 2{x^3} + 5{x^2} - x + 2018\) 

B. \(2008-x+ 2{x^3}+{x^4}\) 

C. \({x^5} + 2{x^3} - x + 2018\)  

D. \({x^4} + 2{x^2} - x + 2018\) 

Câu hỏi 22 :

Bậc của đa thức \(A = {y^9} + 3{{\rm{x}}^3}y + 2x{y^2} - 3{x^3}y - {y^9} + xy\) là: 

A. \(9\)  

B. \(2\)    

C. \(4\)      

D. \(3\) 

Câu hỏi 23 :

Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là \(7\,cm\) và \(3\,cm\). Khi đó chu vi tam giác đó là: 

A. \(13cm\)       

B. \(17cm\)   

C. \(15cm\)   

D. \(21cm\)   

Câu hỏi 24 :

Tìm x, biết: \(2\left( {x + 1} \right) + 3\left( {x - 4} \right)\) 

A. \(x=2\) 

B. \(x=-2\) 

C. \(x=3\) 

D. \(x=-3\) 

Câu hỏi 25 :

Giải phương trình: \(9{x^2} - 16\)     

A. \(x =  \pm \frac{-4}{3}\) 

B. \(x =  \pm \frac{4}{3}\) 

C. \(x =  \pm \frac{5}{3}\) 

D. \(x =  \pm \frac{-5}{3}\) 

Câu hỏi 26 :

Giải phương trình: \(2{x^2} + 7x - 9\)  

A. \(x=\frac{{ - 9}}{2}\) hoặc \(x=1\) 

B. \(x=\frac{{9}}{2}\) hoặc \(x=1\) 

C. \(x=\frac{{-9}}{2}\) hoặc \(x=-1\) 

D. \(x=\frac{{9}}{2}\) hoặc \(x=3\)  

Câu hỏi 27 :

Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến.

A. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = -3{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  - {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\) 

B. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = -2{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  - {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\) 

C. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = 2{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  - {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\) 

D. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = 2{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\) 

Câu hỏi 29 :

Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = {70^0},\,\angle B = {50^0}\) khi đó: 

A. \(AC > BC\) 

B. \(AB > AC\)  

C. \(AB = BC\)   

D. \(AB < AC\)   

Câu hỏi 30 :

Bậc của đa thức \(2{x^4} - x + 4{x^3} - 2{x^4} + 5\) là: 

A. \(0\)  

B. \(2\)  

C. \(3\)    

D. \(4\) 

Câu hỏi 33 :

Tính tích hai đơn thức: \(2x{y^3}\) và \( - 2{x^2}y{z^2}\). Kết quả là: 

A. \(- 4{x^3}.{y^4}.{z^2}\)       

B. \(- 4{x^2}.{y^4}.{z^2}\)   

C. \(- 4{x^4}.{y^4}.{z^2}\)      

D. \(- 4{x^3}.{y^3}.{z^2}\)      

Câu hỏi 35 :

Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {50^0},\,\angle B = {60^0},\,\angle C = {70^0}\). Hãy so sánh các cạnh của tam giác \(ABC\). 

A. \(BC < AC < AB\) 

B. \(AC < BA < AB\) 

C. \(AB< BC < AC\) 

D. \(AB < AC < BC\) 

Câu hỏi 36 :

Trong các cặp đơn thức sau, căp đơn thức nào đồng dạng? 

A. \(-5{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \(-5x{{y}^{4}}\)      

B. \(\frac{-1}{2}{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \({{x}^{2}}{{y}^{3}}\)  

C. \({{x}^{2}}{{y}^{4}}\) và \({{x}^{4}}{{y}^{2}}\)      

D. \(-{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \(-{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)  

Câu hỏi 37 :

Tích của hai đơn thức \(A=2x{{y}^{3}}\) và \(B=-2{{x}^{2}}y{{z}^{4}}\) là:

A. \(-4{{x}^{3}}y{{z}^{4}}\)     

B. \(4{{x}^{3}}{{y}^{4}}{{z}^{4}}\)         

C. \(-4{{x}^{3}}{{y}^{4}}z\)  

D. \(-4{{x}^{3}}{{y}^{4}}{{z}^{4}}\) 

Câu hỏi 38 :

Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}={{50}^{0}},\widehat{B}={{70}^{0}}\). So sánh các cạnh của \(\Delta ABC\) ta được: 

A. \(AC>AB>BC\) 

B. \(AC < AB < BC\)

C. \(AB>AC>BC\)    

D. \(AC>BC>AB\)  

Câu hỏi 39 :

Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?

A. 3cm, 3cm, 5cm 

B. 1cm, 3cm, 6cm 

C. 2cm, 3cm, 5cm  

D. 1cm, 4cm, 7cm 

Câu hỏi 40 :

Cho \(\Delta ABC\) có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. \(BG=\frac{1}{3}BM\)  

B. \(CG=\frac{1}{3}CN\)   

C. \(NG=\frac{1}{2}CG\)     

D. \(BG=\frac{2}{3}GM\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK