A. \(10\)
B. \( - 10\)
C. \(30\)
D. \( - 30\)
A. \(\left( {2 + x} \right).{x^2}\)
B. \(2 + {x^2}\)
C. \( - 2\)
D. \(2y + 1\)
A. 12 ; 1 và 4
B. 3
C. 8
D. 10
A. \(3xy\left( { - y} \right)\)
B. \(\frac{{ - 2}}{3}{\left( {xy} \right)^2}\)
C. \( - \frac{2}{3}{x^2}y\)
D. \(\frac{{ - 2}}{3}xy\)
A. \(4\)
B. \(5\)
C. \(6\)
D. \(7\)
A. \({x^2} - 2\)
B. \(2{x^2} - x - 2\)
C. \(2{x^2} - x\)
D. \({x^2} - x - 2\)
A. \(1 + 4{x^5} - 3{x^4} + 5{x^3} - {x^2} + 2x\)
B. \(5{x^3} + 4{x^5} - 3{x^4} + 2x - {x^2} + 1\)
C. \(4{x^5} - 3{x^4} + 5{x^3} - {x^2} + 2x + 1\)
D. \(1 + 2x - {x^2} + 5{x^3} - 3{x^4} + 4{x^5}\)
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{3}{2}\)
C. \( - \frac{3}{2}\)
D. \( - \frac{2}{3}\)
A. \(MA = {\rm N}B\)
B. \(MA > {\rm N}B\)
C. \(MA < {\rm N}B\)
D. \(MA//{\rm N}B\)
A. \(BC > AB > AC\)
B. \(AB > BC > AC\)
C. \(AC > AB > BC\)
D. \(BC > AC > AB\)
A. \(3cm,\,9cm,\,14cm\)
B. \(2cm,\,3cm,\,5cm\)
C. \(4cm,\,9cm,\,12cm\)
D. \(6cm,\,8cm,\,10cm\)
A. Là trực tâm của tam giác
B. Cách hai đỉnh A và B một khoảng lần lượt bằng \(\frac{2}{3}AM\) và \(\frac{2}{3}B{\rm N}\)
C. Cách đều ba cạnh của tam giác
D. Cách đều ba đỉnh của tam giác
A. ba đường cao
B. ba đường trung trực
C. ba đường trung tuyến
D. ba đường phân giác
A. \(\frac{{GM}}{{GA}} = \frac{1}{2}\)
B. \(\frac{{AG}}{{AM}} = \frac{2}{3}\)
C. \(\frac{{AG}}{{GM}} = 2\)
D. \(\frac{{GM}}{{AM}} = \frac{1}{2}\)
A. \(2x^2 + 1\)
B. \(2x + 1\)
C. \(3x -1\)
D. \(3x +1\)
A. \(x = \frac{{ 3}}{2}\)
B. \(x = \frac{{ -3}}{2}\)
C. \(x = \frac{{ - 1}}{2}\)
D. \(x = \frac{{ 1}}{2}\)
A. \( - 54\)
B. \( - 24\)
C. \( - 23\)
D. \( - 55\)
A. \(4\)
B. \(100\)
C. \(5\)
D. \(113\)
A. Số 0 là đơn thức không có bậc
B. Trong \(\Delta ABC\) nếu \(\angle C > \angle A\) thì \(BA > BC\)
C. Giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác là trọng tâm của tam giác đó
D. Độ dài một cạnh của một tam giác đều nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ấy
A. \(\frac{{ - 2}}{5}.{x^4}{y^3}\)
B. \(\frac{{ 2}}{5}.{x^4}{y^3}\)
C. \(\frac{{ - 2}}{5}.{x^3}{y^4}\)
D. \(\frac{{ - 5}}{2}.{x^4}{y^3}\)
A. \(\frac{{-21}}{2}.{x^9}.{y^6}\)
B. \(\frac{{21}}{2}.{x^9}.{y^7}\)
C. \(\frac{{-21}}{2}.{x^7}.{y^9}\)
D. \(\frac{{1}}{2}.{x^9}.{y^7}\)
A. \(A=1\)
B. \(A=-1\)
C. \(A=10\)
D. \(A=-10\)
A. \({x^2}{y^3}\)
B. \(x{y^3}.{\left( {xy} \right)^2}\)
C. \({x^3}{y^2}\)
D. \(6{x^3}{y^3}\)
A. \(12\)
B. \(14\)
C. \(16\)
D. \(18\)
A. \(2{x^4}\)
B. \(-{x^4}\)
C. \({x^4}\)
D. \(-2{x^4}\)
A. \(A=-9\)
B. \(A=1\)
C. \(A=9\)
D. \(A=-1\)
A. \(8\)
B. \(12\)
C. \(14\)
D. \(11\)
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{3}{2}\)
C. \(\frac{-3}{2}\)
D. \(\frac{5}{2}\)
A. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x - 1\end{array}\)
B. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\)
C. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\)
D. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {2x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\)
A. \(A=2\)
B. \(A=0\)
C. \(A=-1\)
D. \(A=1\)
A. \(11\)
B. \( - 7\)
C. \(7\)
D. \(2\)
A. \(3\)
B. \(5\)
C. \(7\)
D. \(8\)
A. \(a + b > c\)
B. \(a - b > c\)
C. \(a + b \ge c\)
D. \(a > b + c\)
A. \(8,85\)
B. \(5,85\)
C. \(6,85\)
D. \(7,85\)
A. \(10cm\)
B. \(18cm\)
C. \(12cm\)
D. \(16cm\)
A. \(P\left( x \right) = x + 3\)
B. \(P\left( x \right) = - x + 3\)
C. \(P\left( x \right) = 2x + 3\)
D. \(P\left( x \right) = - 2x + 3\)
A. \(13cm\)
B. \(25cm\)
C. \(19cm\)
D. \(15cm\)
A. \( - 8{x^5}{y^8}\)
B. \(8{x^6}{y^9}\)
C. \( - 8{x^6}{y^9}\)
D. \(8{x^5}{y^8}\)
A. \(7\)
B. \(9\)
C. \(8\)
D. \(6\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK