Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi Học Kì 1 môn Sinh học lớp 12 - năm học 2016 - 2017

Đề thi Học Kì 1 môn Sinh học lớp 12 - năm học 2016 - 2017

Câu hỏi 1 :

Điều nào sau đây đúng khi nói về cơ chế hoạt động của Operon Lac?

A. Gen điều hòa chỉ hoạt động khi môi trường có lactozo nhằm tạo protein ức chế để ngăn cản quá trình phiên mã

B. Lactozo khi gắn vào protein ức chế làm nó không thể gắn vào vùng vận hành, các gen cấu trúc được phiên mã

C. Protein ức chế gắn vào vùng khởi động làm cho các gen cấu trúc không được phiên mã.  

D. Gen điều hòa chỉ hoạt động khi môi trường không có lactozo nhằm tạo protein ức chế để ngăn cản quá trình phiên mã

Câu hỏi 2 :

Coren và Bo đã tiến hành lai thuận nghịch 2 thứ hoa loa kèn thuần chủng khác nhau 1 tính trạng tương phản về màu hoa:Sự di truyền màu hoa loa kèn có đặc tính là:

A. Theo quy luật Menđen, màu xanh là trội

B. Phụ thuộc vào môi trường

C. Di truyền theo dòng “bố”

D. Di truyền theo dòng “mẹ”

Câu hỏi 3 :

Quy luật phân ly độc lập thực chất nói về:

A. Sự phân ly độc lập của các cặp gen trong giảm phân

B. Sự kết hợp các alen trong quá trình thụ tinh

C. Sự phân ly kiểu hình theo tỉ lệ: 9 : 3 : 3 : 1

D. Sự phân ly độc lập của các tính trạng

Câu hỏi 4 :

Điều kiện để cho 2 cặp gen di truyền phân li độc lập là:

A. Mỗi cặp gen qui định một tính trạng

B. Trội hoàn toàn

C. Các cặp gen nằm trên một NST

D. Mỗi cặp gen nằm trên 1 cặp NST tương đồng khác nhau

Câu hỏi 5 :

Khi nói về hoán vị gen thì câu sai là:

A. Tần số hoán vị gen không quá 50%

B. Tần số hoán vị tỷ lệ nghịch với khoảng cách các gen

C. Tần số hoán vị gen = Tổng tần số giao tử có hoán vị

D. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp

Câu hỏi 6 :

Điều nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường?

A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường

B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường

C. Kiểu gen chỉ chịu nhiều tác động khác nhau của môi trường bên ngoài cơ thể

D.

Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen

Câu hỏi 9 :

Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là:

A. Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ

B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ

C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao

D. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu

Câu hỏi 10 :

Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?

A. Đột biến gen

B. Chuyển đoạn nhỏ

C. Mất đoạn nhỏ

D. Đột biến lệch bội

Câu hỏi 13 :

Một prôtêin bình thường có 398 axitamin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axit amin thứ 15 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là:

A. Đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15

B. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15

C. Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15

D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15

Câu hỏi 15 :

Cặp NST giới tính của cá thể đực là XX và của cá thể cái là XY gặp ở:

A. Châu chấu, cào cào

B. Ong, kiến, tò vò

C. Người, thú, ruồi giấm

D. Chim, bướm

Câu hỏi 16 :

Trình tự các gen trong sơ đồ cấu trúc của Operon Lac là:

A. Nhóm gen cấu trúc (X,Y,Z), Gen chỉ huy (O). Gen điều hòa (R)

B. Gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc (X,Y,Z), vùng chỉ huy (O)

C. Gen chỉ huy (O), Gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc (X,Y,Z)

D. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (X,Y,Z)

Câu hỏi 19 :

Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?

A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A

B. Thêm một cặp nuclêôtit

C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X

D. Mất một cặp nuclêôtit

Câu hỏi 20 :

Việc nối kín các đoạn okazaki để tạo nên một mạch đơn hoàn chỉnh được thực hiện nhờ:

A. ARN polimeraza

B. Enzim tháo xoắn

C. Enzim nối (ligaza)

D. ADN polimeraza

Câu hỏi 21 :

Khi ADN tự nhân đôi thì mạch mới hình thành theo chiều:

A. 3’→5’

B. 5’→3’ ở mạch này, thì 3’→5’ ở mạch kia

C. 5’→3’

D. Lúc chiều này, lúc chiều kia tùy loại

Câu hỏi 22 :

Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân sơ đều:

A. Bắt đầu bằng foocmin-Metionin

B. Bắt đầu bằng axit amin Metionin

C. Bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN

D. Kết thúc bằng Metionin

Câu hỏi 23 :

Moocgan sau khi cho lai ruồi giấm thuần chủng mình xám, cánh dài với mình đen, cánh ngắn được F1, thì đã làm tiếp thế nào để phát hiện liên kết gen?

A. Lai phân tích ruồi cái F1

B. Lai phân tích ruồi đực P

C. Lai phân tích ruồi cái P

D. Lai phân tích ruồi đực F1

Câu hỏi 24 :

Một loài cây có gen A (quy định thân cao) và B (quả tròn) đều trội hoàn toàn, các alen lặn tương  ứng là a (thân thấp) và b (quả dài). Các gen này liên kết nhau. Cho P: thân cao, quả tròn x thân thấp, quả dài → F1 = 81 cao, tròn + 79 thấp, dài + 21 cao, dài + 19 thấp, tròn. Hãy chọn kết luận đúng:

A. P = Ab/aB x ab/ab với tần số hoán vị là 20%

B. P = Ab/aB x ab/ab với tần số hoán vị là 40%.

C. P = AB/ab x ab/ab với tần số hoán vị là 20%.

D. P = AB/ab x ab/ab với tần số hoán vị là 40%.

Câu hỏi 27 :

Biến đổi ở một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là:

A. Đột biến điểm

B. Đột biến gen

C. Thể đột biến

D. Đột biến

Câu hỏi 29 :

Ví dụ không thể minh họa cho thường biến là:

A. Cây bàng rụng lá mùa đông, sang xuân ra lá

B. Người nhiễm chất độc da cam có con dị dạng

C. Dân miền núi nhiều hồng cầu hơn dân đồng bằng

D. Thỏ xứ lạnh có lông trắng dày vào mùa đông, lông xám mỏng vào hè

Câu hỏi 30 :

Nhân tố quy định giới hạn năng suất của một giống là:

A. Điều kiện khí hậu

B. Kiểu gen của giống

C. Kỹ thuật nuôi trồng

D. Chế độ dinh dưỡng

Câu hỏi 31 :

Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là:

A. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin

B. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA

C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền  

D. Một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho một loại axit amin

Câu hỏi 34 :

Phần lớn đột biến cấu trúc NST là có hại, nguyên nhân chủ yếu là vì:

A. Làm thay đổi vị trí gen

B. Làm mất cân bằng gen trong hệ gen

C. Làm mất đi một lượng gen

D. Làm tăng số lượng gen

Câu hỏi 35 :

Ở người bệnh mù màu do gen lặn quy định nằm trên NST X, không có alen tương ứng trên Y. Một người phụ nữ nhìn màu bình thường lấy một người chồng bị bệnh mù màu, họ sinh một con trai bị bệnh mù màu. Hãy chọn kết luận đúng:

A. Gen bệnh của con trai nhận từ mẹ

B. Gen bệnh của con trai chắc chắn nhận từ bố

C. Gen bệnh của con trai nhận từ bố hoặc mẹ

D. Gen bệnh của con trai nhận từ bố và mẹ

Câu hỏi 37 :

Biện pháp nào sau đây không tạo được giống mới:

A. Dung hợp tế bào trần, nuôi cấy phát triển thành cơ thể và nhân lên thành dòng

B. Nuôi cấy hạt phấn tạo nên dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa và nhân lên thành dòng

C. Chọn dòng tế bào xoma có biến dị, sau đó nuôi cấy thành cơ thể và nhân lên thành dòng  

D. Nuôi cấy tế bào thành mô sẹo và phát triển thành cá thể, nhân lên thành dòng

Câu hỏi 39 :

Cho phả hệ sau:

A. 5,56%

B. 12,50%

C. 8,33%

D. 3,13%

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK