A. Gen điều hòa chỉ hoạt động khi môi trường có lactozo nhằm tạo protein ức chế để ngăn cản quá trình phiên mã
B. Lactozo khi gắn vào protein ức chế làm nó không thể gắn vào vùng vận hành, các gen cấu trúc được phiên mã
C. Protein ức chế gắn vào vùng khởi động làm cho các gen cấu trúc không được phiên mã.
D. Gen điều hòa chỉ hoạt động khi môi trường không có lactozo nhằm tạo protein ức chế để ngăn cản quá trình phiên mã
A. Theo quy luật Menđen, màu xanh là trội
B. Phụ thuộc vào môi trường
C. Di truyền theo dòng “bố”
D. Di truyền theo dòng “mẹ”
A. Sự phân ly độc lập của các cặp gen trong giảm phân
B. Sự kết hợp các alen trong quá trình thụ tinh
C. Sự phân ly kiểu hình theo tỉ lệ: 9 : 3 : 3 : 1
D. Sự phân ly độc lập của các tính trạng
A. Mỗi cặp gen qui định một tính trạng
B. Trội hoàn toàn
C. Các cặp gen nằm trên một NST
D. Mỗi cặp gen nằm trên 1 cặp NST tương đồng khác nhau
A. Tần số hoán vị gen không quá 50%
B. Tần số hoán vị tỷ lệ nghịch với khoảng cách các gen
C. Tần số hoán vị gen = Tổng tần số giao tử có hoán vị
D. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường
C. Kiểu gen chỉ chịu nhiều tác động khác nhau của môi trường bên ngoài cơ thể
D.
Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen
A. Tương tác cộng gộp
B. Phân tính
C. Tương tác bổ sung
D. Tương tác át chế
A. Aa × aa
B. AA × Aa
C. AA × aa
D. Aa × Aa
A. Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ
B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao
D. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu
A. Đột biến gen
B. Chuyển đoạn nhỏ
C. Mất đoạn nhỏ
D. Đột biến lệch bội
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 2, 4
A. 2, 4, 5
B. 1, 3, 6
C. 1, 3, 5
D. 2, 3, 5
A. Đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15
C. Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15
D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15
A. Thể lưỡng bội
B. Thể lệch bội
C. Thể đơn bội
D. Thể đa bội
A. Châu chấu, cào cào
B. Ong, kiến, tò vò
C. Người, thú, ruồi giấm
D. Chim, bướm
A. Nhóm gen cấu trúc (X,Y,Z), Gen chỉ huy (O). Gen điều hòa (R)
B. Gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc (X,Y,Z), vùng chỉ huy (O)
C. Gen chỉ huy (O), Gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc (X,Y,Z)
D. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (X,Y,Z)
A. 2/4
B. 1/9
C. 1/3
D. 2/3
A. XAXa và XAY
B. XAXA và XaY
C. XaXa và XAY
D. XaXa và XaY
A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A
B. Thêm một cặp nuclêôtit
C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X
D. Mất một cặp nuclêôtit
A. ARN polimeraza
B. Enzim tháo xoắn
C. Enzim nối (ligaza)
D. ADN polimeraza
A. 3’→5’
B. 5’→3’ ở mạch này, thì 3’→5’ ở mạch kia
C. 5’→3’
D. Lúc chiều này, lúc chiều kia tùy loại
A. Bắt đầu bằng foocmin-Metionin
B. Bắt đầu bằng axit amin Metionin
C. Bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN
D. Kết thúc bằng Metionin
A. Lai phân tích ruồi cái F1
B. Lai phân tích ruồi đực P
C. Lai phân tích ruồi cái P
D. Lai phân tích ruồi đực F1
A. P = Ab/aB x ab/ab với tần số hoán vị là 20%
B. P = Ab/aB x ab/ab với tần số hoán vị là 40%.
C. P = AB/ab x ab/ab với tần số hoán vị là 20%.
D. P = AB/ab x ab/ab với tần số hoán vị là 40%.
A. 5’ AGX GGA XXU AGX 3’
B. 3’ UXG XXU GGA UXG 5’
C. 5’ UXG XXU GGA UXG 3’
D. 3’ AGX GGA XXU AGX 5’
A. Đột biến điểm
B. Đột biến gen
C. Thể đột biến
D. Đột biến
A. 1/8
B. 1/16
C. 1/4
D. 1/2
A. Cây bàng rụng lá mùa đông, sang xuân ra lá
B. Người nhiễm chất độc da cam có con dị dạng
C. Dân miền núi nhiều hồng cầu hơn dân đồng bằng
D. Thỏ xứ lạnh có lông trắng dày vào mùa đông, lông xám mỏng vào hè
A. Điều kiện khí hậu
B. Kiểu gen của giống
C. Kỹ thuật nuôi trồng
D. Chế độ dinh dưỡng
A. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
B. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. Một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho một loại axit amin
A. 250
B. 498
C. 248
D. 1498
A. 24
B. 8
C. 26
D. 27
A. Làm thay đổi vị trí gen
B. Làm mất cân bằng gen trong hệ gen
C. Làm mất đi một lượng gen
D. Làm tăng số lượng gen
A. Gen bệnh của con trai nhận từ mẹ
B. Gen bệnh của con trai chắc chắn nhận từ bố
C. Gen bệnh của con trai nhận từ bố hoặc mẹ
D. Gen bệnh của con trai nhận từ bố và mẹ
A. 0.24
B. 0.04
C. 0.2
D. 0.4
A. Dung hợp tế bào trần, nuôi cấy phát triển thành cơ thể và nhân lên thành dòng
B. Nuôi cấy hạt phấn tạo nên dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa và nhân lên thành dòng
C. Chọn dòng tế bào xoma có biến dị, sau đó nuôi cấy thành cơ thể và nhân lên thành dòng
D. Nuôi cấy tế bào thành mô sẹo và phát triển thành cá thể, nhân lên thành dòng
A. 15
B. 40
C. 5
D. 20
A. 0.6AA + 0.3Aa + 0.1aa = 1
B. 0.8625AA + 0.0375 Aa + 0.1aa = 1
C. 0.3AA + 0.6Aa + 0.1aa = 1
D. 0.0375AA + 0.8625 Aa + 0.1aa = 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK