A. Có khả năng chịu lửa không nhỏ hơn E 45
B. Không mở được và có khả năng chịu lửa không nhỏ hơn EI 70
C. Cửa sổ loại 2
D. Cả ba phương án trên đều sai
A. Tính lan truyền lửa trên bề mặt và tính nguy hiểm cháy
B. Tính chịu lửa và tính nguy hiểm cháy
C. Tính bắt cháy và tính chịu lửa
D. Tính toàn vẹn và tính bắt cháy
A. R 60
B. EI 30
C. EI 45
D. EI 90
A. Cấp và loại nhà
B. Diện tích khoang cháy lớn nhất trong nhà
C. Cấp nguy hiểm cháy của kết cấu nhà
D. Giới hạn chịu lửa của các cấu kiện xây dựng của nhà
A. F 1.1
B. F 1.2
C. F 1.3
D. F 1.4
A. không cản trở sự qua lại của lực lượng chữa cháy có mang thiết bị
B. không cản trở sự qua lại của lực lượng cứu hộ có mang theo thiết bị
C. không cản trở sự qua lại của người thoát nạn chạy ngược chiều nhau
D. không cản trở việc vận chuyển cáng tải thương có người nằm trên
A. được ngăn cách với phần còn lại bằng vách ngăn cháy loại 2
B. được ngăn cách với phần còn lại bằng vách đặc ngăn cháy loại 1
C. trên lối đi riêng đó không được lắp cửa
D. cả ba phương án trên đều sai
A. Các gian phòng nhóm F 1.1 và F 1.2
B. Các gian phòng kho không có chỗ cho người làm việc thường xuyên
C. Các gian phòng nhóm F 1.3 và F 1.4
D. Các lối ra dẫn vào các chiếu thang thang của cầu thang bộ loại 1
A. Các lối ra dẫn vào các chiếu thang của cầu thang bộ loại 3
B. Các gian phòng kho có diện tích không lớn hơn 200 m2
C. Các gian phòng nhóm F 1.1 và F 1.2
D. Các gian phòng kho không có chỗ cho người làm việc thường xuyên
A. Cửa đối diện nhau mở ra từ các gian phòng ở hai bên
B. Ô cửa có ngưỡng cửa
C. Đường dốc có độ dốc không lớn hơn 1:6
D. Gương soi gây nhầm lẫn về đường thoát nạn
A. Đảm bảo giới hạn chịu lửa theo yêu cầu
B. Có tính nguy hiểm cháy thấp hơn các quy định cụ thể cho từng khu vực
C. Có tính nguy hiểm cháy cao hơn các quy định cụ thể cho từng khu vực
D. Có giới hạn chịu lửa cao hơn các quy định cụ thể cho từng khu vực
A. 0,8 m
B. 0,9 m
C. 0,95 m
D. 1,0 m
A. không lớn hơn 1,0 m
B. không lớn hơn 0,8 m
C. không nhỏ hơn 1,0 m
D. không nhỏ hơn 0,8 m
A. Tủ thông tin liên lạc
B. Cáp và dây điện cho đèn chiếu sáng buồng thang đi trong ống kín
C. Ống cấp nước sinh hoạt đặt cách mặt các bậc và chiếu thang không quá 2,1 m
D. Ống dẫn khí Ni-tơ
A. Qua sảnh được ngăn cách với các hành lang tiếp giáp bằng vách ngăn cháy loại 1
B. Qua một hành lang riêng được bao bọc bằng vách ngăn cháy loại 1
C. Trực tiếp ra khu đất liền kề tòa nhà
D. Trực tiếp qua sảnh chung ở tầng 1 rồi đi ra ngoài
A. Mở được khi có cháy để thoát khói
B. Cấu tạo dưới dạng vách cố định
C. Mở được và dùng kính dễ vỡ để lực lượng chữa cháy tiếp cận
D. Mở được khi có cháy và dùng kính cường lực
A. Hạn chế diện tích cháy
B. Hạn chế cường độ đám cháy
C. Hạn chế thời gian kéo dài của đám cháy
D. Đồng thời cả ba giải pháp nêu trong các phương án trên
A. Khoang đệm được lắp vách kính cố định trong suốt xung quanh
B. Khoang đệm ngăn cháy loại 2 có áp suất không khí dương khi cháy
C. Khoang đệm ngăn cháy loại 2 thường xuyên có áp suất không khí dương
D. Khoang đệm ngăn cháy loại 1 có áp suất không khí dương khi cháy
A. Nhà ở
B. Công trình công nghiệp
C. Nhà công nghiệp
D. Cả ba phương án trên đều đúng
A. R 60
B. EI 60
C. RE 60
D. RI 60
A. RE 90
B. EI 90
C. RI 90
D. E 90
A. RE 60
B. REI 60
C. EI 60
D. RI 60
A. Tường xây có khả năng chịu lửa là REI 60
B. Hệ vách thạch cao xương thép có khả năng chịu lửa E 90, I 60
C. Hệ vách ngăn bằng tấm sandwich dày 150 mm có khả năng chịu lửa E 120
D. Hệ vách thạch cao xương thép có khả năng chịu lửa EI 120
A. Có khả năng chịu lửa không nhỏ hơn EI 45
B. Cửa đi loại 2
C. Có khả năng chịu lửa không nhỏ hơn EI 70
D. Cửa bọc tôn dày 1,6 mm, bên trong có lõi bằng bông khoáng
A. Tính cháy, tính bắt cháy, độc tính của sản phẩm cháy
B. Tính cách nhiệt, tính toàn vẹn
C. Tính cháy, tính bắt cháy, khả năng sinh khói
D. Tính cháy, tính lan truyền lửa trên bề mặt, khả năng sinh khói
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK