A. Ở mặt trên của móng
B. Ở mặt dưới của dầm, xà hay dưới công xôn đỡ dầm cầu trục
C. Ở mặt trên dầm cầu trục
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Theo từng tổ, mỗi tổ 3 viên mẫu, mỗi cấu kiện lấy một tổ mẫu.
B. Theo từng tổ, mỗi tổ 3 viên mẫu, 20m3 bê tông lấy một tổ mẫu.
C. Theo từng tổ, mỗi tổ 3 viên mẫu, một xe bê tông thương phẩm lấy một tổ mẫu.
D. Lấy ngẫu nhiên bất cứ khi nào có nghi ngờ.
A. Tất cả các viên mẫu đều có cường độ không nhỏ hơn mác thiết kế.
B. Giá trị trung bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn mác thiết kế.
C. Giá trị trung bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn 85% mác thiết kế.
D. Giá trị trung bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn mác thiết kế và không có mẫu nào trong các tổ mẫu có cường độ dưới 85% mác thiết kế.
A. Không được phép ngập nước ngầm, bắt buộc phải bơm ra.
B. Được phép ngập trong nước ngầm khi cường độ bê tông móng đạt 30% cường độ thiết kế.
C. Được phép ngập trong nước ngầm khi cường độ bê tông móng đạt 70% cường độ thiết kế.
D. Luôn được phép ngập trong nước ngầm.
A. Kính dán nhiều lớp và kính an toàn nhiều lớp.
B. Xi măng.
C. Cửa nhôm, cửa gỗ.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
A. Dự kiến sự cố và cách xử lý.
B. Kế hoạch tài chính thi công cọc của nhà thầu.
C. Dự toán thi công của nhà thầu.
D. Khả năng đáp ứng công việc của Ban chỉ huy công trường.
A. Kích thước bản mã đúng thiết kế
B. Trục của đoạn cọc đã được kiểm tra độ thẳng đứng theo hai phương vuông góc nhau
C. Bề mặt ở đầu hai đoạn cọc nổi phải tiếp xúc khít nhau
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Sự đồng đều của lớp bê tông bảo vệ
B. Các chứng chỉ xuất xưởng, kết quả thí nghiệm, cấp phối bê tông, đường kính cốt thép, bước cốt đai
C. Lưới thép tăng cường, vành thép bó đầu cọc, và các mối hàn
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Công suất của thiết bị không nhỏ hơn 1.4 lần lực ép lớn nhất do thiết kế quy định
B. Lực ép của thiết bị đảm bảo không gây ra lực ngang lên cọc
C. Chứng chỉ kiểm định còn hiệu lực và có bảng hiệu chỉnh kích do cơ quan thẩm quyền cấp
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Nhà thầu kiểm tra lại quy trình đóng cọc
B. Thực hiện các thí nghiệm kiểm tra độ nguyên vẹn của cọc (PIT) và thí nghiệm PDA, báo thiết kế xử lý
C. Tiến hành đóng bù sau khi cọc được “nghỉ” và đã xác định nguyên nhân
D. Thực hiện đầy đủ theo các yêu cầu như trên
A. Chiều dài cọc đã ép vào đất không nhỏ hơn Lmin và không quá Lmax (Lmin và Lmax là chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất do thiết kế quy định)
B. Lực ép trước khi dừng trong khoảng từ Pmin và Pmax (Pmin và Pmax là lực ép nhỏ nhất và lớn nhất do thiết kế quy định)
C. Phải đồng thời thoả mãn 2 điều kiện trên
D. Chỉ cần thoả mãn một trong hai điều kiện trên
A. Kính xây dựng
B. Gạch, đá ốp lát
C. Cửa sổ, cửa đi
D. Các câu trên đều đúng
A. Mặt lớp nền phải sạch, phẳng, chắc chắn, ổn định, có độ bám dính với vật liệu gắn kết
B. Cao độ phù hợp với vật liệu lát phủ bên trên. Độ dốc lớp nền theo yêu cầu kỹ thuật
C. Các bộ phận bị che khuất (chi tiết chôn sẵn, chống thấm, hệ thống kỹ thuật...) phải được nghiệm thu
D. Các câu trên đều đúng
A. Có ít nhất 4 mốc tại 4 góc phòng
B. Gắn mốc theo lưới ô vuông, khoảng cách giữa các mốc không quá 3m
C. Gắn mốc theo lưới ô vuông, khoảng cách giữa các mốc không quá 4m
D. Không cần gắn mốc, chỉ cần dùng dây căng hoặc thước ni vô kiểm tra thường xuyên
A. Khi thời tiết nắng nóng: Tưới nước giữ ẩm trong 5 ngày
B. Phủ lên mặt lát vật liệu chống ẩm từ 1 đến 3 ngày
C. Phải có biện pháp che nắng và mưa xối trong 1 đến 3 ngày
D. Không cần bảo dưỡng
A. Khi đi thử lên trên, mặt lát hay láng không rung, không có tiếng kêu
B. Không có biểu hiện trượt
C. Mặt lát không bị phồng
D. Dùng thanh gỗ gõ nhẹ lên bề mặt, tiếng gõ phải chắc đều ở mọi điểm, không có tiếng bộp
A. Độ phẳng mặt trát
B. Độ đặc chắc và bám dính của lớp trát với nền trát
C. Các yêu cầu đặc biệt khác của thiết kế
D. Tất cả các chỉ tiêu trên
A. Gõ nhẹ lên mặt trát, tất cả những chỗ bộp phải phá ra làm lại.
B. Quan sát bằng mắt thường, mặt trát không có vết rạn chân chim, vữa chảy, vết hằn dụng cụ trát...
C. Sử dụng thiết bị chuyên ngành để thí nghiệm kiểm tra.
D. Kiểm tra theo trình tự thi công, không cần kiểm tra sau khi đã thi công hoàn thành.
A. Không dùng loại giàn giáo chống, dựa vào tường đang xây
B. Không bắc ván lên tường mới xây
C. Giàn giáo phải cách tường đang xây ít nhất 5cm
D. Tất cả các yêu cầu trên
A. Đúng khối lượng được duyệt
B. Đúng tiến độ thi công được duyệt
C. Ngang - bằng; Đứng – thẳng; Góc – vuông; Mạch không trùng; Thành một khối đặc chắc
D. Các câu trên đều đúng
A. Xây ở hàng đầu tiên (dưới cùng) và hàng sau hết (trên cùng)
B. Xây ở cao trình đỉnh cột, tường
C. Xây trong các bộ phận nhô ra của kết cấu khối xây (gờ, mái đua…)
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Chiều dày và độ đặc của các mạch vữa liên kết, vị trí các hàng gạch ngang
B. Việc thi công chính xác các khe lún, khe co giãn
C. Tài liệu xác định mác vật liệu, bán thành phẩm và sản phẩm được sử dụng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Tối thiểu 3 vị trí trên 1000 m2
B. Tối thiểu 2 vị trí trên 1000 m2
C. Tối thiểu 2 vị trí trên 1500 m2
D. Tối thiểu 3 vị trí trên 1500 m2
A. 100% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm
B. 70% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 7 mm, còn lại không vượt quá 15 mm
C. 70% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm, còn lại không vượt quá 20 mm
D. 100% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 20 mm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK