A. Không có loại nào
B. 2 loại
C. 3 loại
D. Cả bả phương án trên đều sai
A. F 1.1
B. F 1.2
C. F 1.3
D. F 1.4
A. nằm trong các buồng thang bộ chung của nhà
B. nằm trong các buồng thang bộ không nhiễm khói chung của nhà
C. tách biệt với các buồng thang bộ chung của nhà
D. nối tiếp với cầu thang bộ từ các tầng trên xuống
A. 1,9 m
B. 1,8 m
C. 2,0 m
D. 2,2 m
A. Kích thước tấm cánh, kích thước khuôn và các phụ kiện liên quan
B. Tính cháy của vật liệu, chiều dày tấm cánh và chi tiết mọi phụ kiện
C. Chiều mở cửa và các phụ kiện liên quan
D. Chiều mở cửa, chiều dày tấm cánh và chi tiết mọi phụ kiện
A. Cho phép có chiều cao nhỏ nhất là 1,8 m
B. Có thể đi chung với lối ra khác của ngôi nhà
C. Có thể dẫn trực tiếp vào các buồng thang bộ không nhiễm khói chung từ tầng trên xuống
D. Có thể đi chung với lối ra khác của ngôi nhà để dẫn trực tiếp ra bên ngoài
A. Đo dọc theo mép tường bên trái theo hướng thoát nạn
B. Đo dọc theo trục của đường thoát nạn
C. Đo dọc theo mép tường bên phải theo hướng thoát nạn
D. Đo theo trục thẳng nối từ vị trí thoát nạn xa nhất đến lối ra thoát nạn gần nhất
A. 1,5 lần
B. 3,0 lần
C. 2,5 lần
D. 2,0 lần
A. Số lượng người thoát nạn
B. Các thông số hình học của gian phòng và của đường thoát nạn
C. Tính nguy hiểm cháy của vật liệu hoàn thiện bề mặt sàn đường thoát nạn
D. Cấp nguy hiểm cháy kết cấu và bậc chịu lửa của nhà
A. Thang máy
B. Mái nhà không khai thác sử dụng
C. Thang cuốn
D. Lối đi dẫn trực tiếp vào cầu thang bộ loại 3
A. Chiều dài mỗi đoạn không quá 60 m
B. Chiều dài mỗi đoạn không quá 65 m
C. Chiều dài mỗi đoạn lấy theo yêu cầu bảo vệ chống khói nhưng không quá 60 m
D. Chiều dài mỗi đoạn lấy theo yêu cầu bảo vệ chống khói nhưng không quá 65 m
A. 2,0 m
B. 1,9 m
C. 1,8 m
D. 1,95 m
A. Vật liệu cháy yếu
B. Vật liệu cháy yếu, khó bắt cháy và không lan truyền lửa
C. Vật liệu không cháy
D. Vật liệu có giới hạn chịu lửa không nhỏ hơn 30 phút
A. Phòng trực và điều khiển chữa cháy
B. Phòng thiết bị trung tâm báo cháy
C. Phòng cho nhân viên bảo vệ và an ninh
D. Cả ba phương án trên đều sai
A. Các hành lang chung
B. Các sảnh và phòng chờ
C. Các không gian chung
D. Tất cả các khu vực nêu ở 3 phương án trên
A. Phải được ngăn chia thành các khoang kín
B. Phải được thông gió phù hợp với yêu cầu
C. Không tạo điều kiện cho việc lan truyền khói
D. Không tạo điều kiện cho việc lan truyền cháy ngầm
A. Vách kính cường lực trên đó có lắp cửa đi dạng bản lề
B. Vách kính an toàn trên đó có lắp cửa đi dạng bản lề
C. Vách kính và cửa đi có khả năng chịu lửa phù hợp với quy định
D. Vách thạch cao xương thép trên có lắp cửa đi dạng bản lề
A. Không làm giảm các chỉ tiêu kỹ thuật về cháy theo yêu cầu của kết cấu
B. Không làm giảm khả năng chịu lực của kết cấu tại phần lỗ thông
C. Không làm giảm chiều dày ban đầu của kết cấu
D. Không làm tăng chiều dày ban đầu của kết cấu
A. Nằm tại những vị trí tiếp giáp với các lớp vật liệu cách nhiệt
B. Có tiết diện hộp hoặc ống tròn
C. Nằm ở các vị trí ít có người qua lại
D. Nằm ở vị trí không cho phép thực hiện việc sửa chữa và thay thế định kỳ
A. 15 % diện tích của bộ phận ngăn cháy đó
B. 20 % diện tích của bộ phận ngăn cháy đó
C. 25 % diện tích của bộ phận ngăn cháy đó
D. 30 % diện tích của bộ phận ngăn cháy đó
A. 3,5 m và 4,25 m
B. 3,5 m và 4,20 m
C. 3,25 m và 4,25 m
D. 3,25 m và 4,20 m
A. 5,0 m
B. 6,0 m
C. 6,5 m
D. 7,0 m
A. 75 mm
B. 100 mm
C. 125 mm
D. 150 mm
A. Rạp chiếu phim có 145 chỗ
B. Nhà chung cư có chiều cao 25 m
C. Nhà sản xuất với diện tích 20.000 m2
D. Nhà kho với diện tích 20.000 m2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK