A. Thử động ở 100% tải định mức – Thử động ở 125% tải định mức – Kiểm tra tổng thể
B. Thử động ở 125% tải định mức – Thử động ở 100% tải định mức – Kiểm tra tổng thể
C. Kiểm tra tổng thể – Thử động ở 100% tải định mức – Thử động ở 125% tải định mức
D. Kiểm tra tổng thể – Thử động ở 125% tải định mức – Thử dộng ở 100% tải định mức
A. Thang máy PCCC
B. Thang máy tải hàng và băng ca
C. Thang máy tải khách
D. Các thang máy trên
A. Từ 1 đến 2 thang máy có cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang
B. Nhiều hơn 2 thang máy có cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang
C. Nhiều hơn 2 thang máy có cùng tính chất sử dụng trong nhiều gian cầu thang
D. Nhiều hơn 2 thang máy không cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang
A. Cách mặt đất tối thiểu 2,00m
B. Cách mặt đất tối thiểu 2,50m
C. Cách mặt đất tối thiểu 2,75m
D. Cách mặt đất tối thiểu 3,00m
A. 2,25m
B. 2,50m
C. 2,75m
D. 3,00m
A. 0,40m
B. 0,80m
C. 1,20m
D. 1,50m
A. 1,20m
B. 1,30m
C. 1,40m
D. 1,50m
A. Vỏ kim loại của các đèn điện treo trong các phòng có trần treo
B. Vỏ kim loại của các đèn điện đặt ngầm trong các phòng có trần treo
C. Vỏ kim loại của các bồn tắm ống dẫn nước bằng kim loại
D. Tất cả các đối tượng trên
A. Đường kính tối thiểu là 12 mm
B. Đường kính tối thiểu là 10 mm
C. Đường kính tối thiểu là 8 mm
D. Đường kính tối thiểu là 6 mm
A. 1.2 lần áp suất làm viêc lớn nhất
B. 1.5 lần áp suất làm viêc lớn nhất
C. 1.5 lần áp suất làm viêc song phải ≥ 4 bar
D. 2.0 lần áp suất làm viêc lớn nhất
A. Kiểm tra tổng thể – Chạy thử không tải – Chạy thử có tải – Đo kiểm hiệu chỉnh thông số
B. Chạy thử không tải – Chạy thử có tải –- Đo kiểm hiệu chỉnh thông số – Kiểm tra tổng thể
C. Kiểm tra tổng thể – Chạy thử có tải – Đo kiểm, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật
D. Kiểm tra tổng thể – Chạy thử không tải – Đo kiểm thông số kỹ thuật
A. Phát động cho bộ hãm bảo hiểm cabin hoạt động
B. Phanh giảm vận tốc cabin
C. Phanh giảm vận tốc đối trọng
D. Là bộ hãm bảo hiểm
A. Vận hành hệ thống trong 02 giờ - Đo kiểm thông số
B. Vận hành hệ thống trong 18 giờ - Đo kiểm thông số
C. Vận hành hệ thống trong 24 giờ - Đo kiểm thông số
D. Vận hành hệ thống trong 02 giờ - Đo kiểm thông số - Dừng hệ thống 03 phút - Khởi động lại và chạy tiếp 24 giờ - Đo kiểm, đánh giá
A. TCVN 5639 -1991
B. TCVN 4091 : 1995
C. TCVN 5639 -1991 và TCVN 4091 : 1995
D. TCVN 4055 -1985
A. Kiểm tra hồ sơ – nghiệm thu tĩnh - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có tải
B. Kiểm tra hồ sơ - nghiệm thu chạy thử không tải - Nghiệm thu tĩnh - nghiệm thử chạy thử có tải
C. Nghiệm thu tĩnh - kiểm tra hồ sơ - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có tải
D. Nghiệm thu tĩnh - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có tải – kiểm tra hồ sơ
A. 2 giờ
B. 4 giờ
C. 6 giờ
D. 8 giờ
A. 48 giờ
B. 36 giờ
C. 24 giờ
D. Theo quy định của nhà sản xuất
A. Có đầy đủ hồ sơ kỹ thuật
B. Đã được chứng nhận hợp quy
C. Được tích hợp đồng bộ các chi tiết hoặc cụm chi tiết
D. Cả ba điều kiện trên
A. TCVN 6396-2:2009
B. QCVN 18:2013/BLĐTBXH
C. QTKĐ 25:2014/BLĐTBXH
D. Tất cả các văn bản nêu trên
A. QCVN 12:2012/BLĐTBXH
B. TCVN 6397:2010
C. QTKĐ 02/2014/BLĐTBXH
D. Cả ba văn bản trên
A. Qua các chứng chỉ kiểm định do cơ quan có thẩm quyền cấp
B. Quan sát bằng mắt
C. Bằng các thí nghiệm hoặc các phép đo lường điện
D. Cả ba phương pháp nêu trên
A. 2 Ω
B. 4 Ω
C. 5 Ω
D. 6 Ω
A. Công trình cao trên 15 m
B. Khi bắt đầu lắp đặt kết cấu kim loại ngoài trời
C. Khi lắp đặt các thiết bị trên cao
D. Cả ba đều đúng
A. 4Ω
B. 6Ω
C. 8Ω
D. 10Ω
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK