A. Không được vượt quá 5%
B. Không được vượt quá 4%
C. Không được vượt quá 2%
D. Không được vượt quá 3%
A. Khi thiết kế thành phần cấp khối bê tông
B. Khi có sự nghi ngờ về chất lượng xi măng
C. Khi xi măng đã để trong kho trên 3 tháng kể từ ngày sản xuất
D. Tất cả các trường hợp đã nêu
A. Không được vượt quá 0,5 %
B. Không được vượt quá 1 %
C. Không được vượt quá 3 %
D. Không được vượt quá 2 %
A. Không quá 90 phút
B. Không quá 60 phút
C. Không quá 30 phút
D. Không quá 45 phút
A. Không nhỏ hơn 4 cm
B. Không nhỏ hơn 10 cm
C. Không nhỏ hơn 7 cm
D. Không nhỏ hơn 6 cm
A. 1,5 chiều dài bộ phận công tác của máy đầm
B. 0,8 chiều dài bộ phận công tác của máy đầm
C. 0,5 chiều dài bộ phận công tác của máy đầm
D. Các độ dày đã nêu đều được phép
A. 1 000m3 lấy một tổ mẫu
B. 250m3 lấy một tổ mẫu
C. 500m3 lấy một tổ mẫu
D. 750m3 lấy một tổ mẫu
A. Chỉ cần lấy một tổ mẫu
B. 300 m3 lấy một tổ mẫu
C. 100 m3 lấy một tổ mẫu
D. 200 m3 lấy một tổ mẫu
A. Chỉ cần lấy một tổ mẫu
B. 450 m3 lấy một tổ mẫu
C. 300 m3 lấy một tổ mẫu
D. 250 m3 lấy một tổ mẫu
A. Chỉ cần lấy một tổ mẫu
B. 500 m3 lấy một tổ mẫu
C. 100 m3 lấy một tổ mẫu
D. 200 m3 lấy một tổ mẫu
A. Chỉ cần lấy một tổ mẫu
B. 150 m3 lấy một tổ mẫu
C. 300 m3 lấy một tổ mẫu
D. 200 m3 lấy một tổ mẫu
A. 50 mm
B. 30mm
C. 20mm
D. 40mm
A. Công việc bóc bỏ tầng phủ hữu cơ, Công tác thu dọn nền, vét bùn lầy
B. Hệ thống thoát nước
C. Chất lượng nền kênh và các biện pháp xử lý
D. Tất cả các công việc đã nêu
A. Kích thước mặt cắt kênh (rộng, cao, mái dốc, cơ), cao độ và độ dốc đáy kênh so với đồ án thiết kế
B. Tất cả các nội dung đã nêu đều đúng
C. Biện pháp thoát nước mưa để tránh gây xói lở, sạt mái và ảnh hưởng đến tiến độ thi công; Biện pháp xử lý nước ngầm, cát đùn, cát chảy
D. Gia cố thêm độ chặt của lòng kênh trong trường hợp địa chất xấu
A. Đổ nước thí nghiệm trực tiếp ngoài hiện trường để xác định hệ số thấm K
B. Ép nước hố khoan để kiểm tra
C. Khoan lấy mẫu để kiểm tra
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Hệ số thấm K tại mỗi lỗ khoan không được lớn hơn 15 % so với quy định của thiết kế
B. Tổng số các lỗ khoan đạt yêu cầu chất lượng phải lớn hơn 80 %
C. Hệ số thấm K tại hai lỗ khoan liền nhau không được lớn hơn 10 % so với quy định của thiết kế
D. Hệ số thấm K tại mỗi lỗ khoan không được lớn hơn 5 % so với quy định của thiết kế, đồng thời tổng số các lỗ khoan đạt yêu cầu chất lượng phải lớn hơn 90 % và không có hai lỗ khoan kiểm tra liền nhau không đạt yêu cầu về hệ số thấm
A. Kiểm tra chứng chỉ chất lượng các vật liệu để chế tạo dung dịch phụt. Loại vật liệu nào chưa có chứng chỉ thì phải tiến hành thí nghiệm để xác định chất lượng
B. Kiểm tra tác nghiệp trong quá trình thi công và sự phù hợp với đồ án thiết kế, quy trình thi công và tiêu chuẩn hiện hành. Việc kiểm tra này nhằm xác định kết quả khoan phụt và tiến độ hoàn thành toàn bộ công tác dự kiến trong đồ án thiết kế hoặc hoàn thành một giai đoạn nào đó
C. Kiểm tra nghiệm thu thực hiện theo qui định về nghiệm thu công việc xây dựng
D. Tất cả các công việc đã nêu đều đúng
A. Ép nước kiểm tra
B. Đổ nước kiểm tra
C. Bơm nước kiểm tra
D. Tất cả các phương pháp đã nêu đều đúng
A. Sau khi hệ thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 12 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế
B. Sau khi hệ thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 24 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế
C. Sau khi hệ thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 36 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế
D. Sau khi hệ thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 38 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế
A. Phải gia công vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng liên kết hàn.
B. Phải gia công vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng keo gián.
C. Phải gia công vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng liên kết đinh tán.
D. Tất cả các phương pháp đã nêu đều đúng.
A. Kiểm tra chất lượng các vật liệu và bán thành phẩm
B. Kiểm tra các chế phẩm được chế tạo tại công trường
C. Tất cả các nội dung đã nêu đều đúng
D. Kiểm tra thi công lắp đặt khớp nối
A. Kích thước, hình dạng, vị trí đặt các chi tiết đúc sẵn theo thiết kế, các tấm đồng ômêga, các vật kín nước khác (bằng kim loại, chất dẻo, cao su). Kiểm tra định vị và gia cố các chi tiết khớp nối trước khi đổ bê tông ở một bên khe khớp nối cũng như trước khi đổ bê tông ở bên kia khe khớp
B. Chất lượng xử lý bề mặt bê tông trước khi sơn bitum, Chất lượng lớp đã sơn, trát trước khi sơn, trát lớp tiếp theo
C. Kích thước, chất lượng các mối hàn nối của các tấm kim loại kín nước
D. Tất cả các nội dung đã nêu đều đúng
A. Phải đảm bảo cả 3 điều kiện đã nêu
B. Khi có đồ án thiết kế, hộ chiếu nổ mìn
C. Khi có biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình thi công nổ mìn được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, được Hội đồng nghiệm thu công tác chuẩn bị nổ mìn chấp thuận
D. Khi được sự chấp thuận của các cơ quan chứng năng
A. QTKĐ 001:2008 /BLĐTBXH
B. QCVN 02:2011/BLĐTBXH
C. QTKĐ 002:2008/BLĐTBXH
D. Không cần kiểm định
A. 2.5 m
B. 2.2 m
C. 2.0 m
D. 1.8 m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK