A. Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng
B. Nối đất trực tiếp (03 pha 03 dây) hoặc nối đất lặp lại (03 pha 04 dây)
C. Trung tính cách ly
D. Nối đất trực tiếp (nối đất trung tính, nối đất lặp lại, nối đất trung tính kết hợp)
A. Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng
B. Nối đất trực tiếp (03 pha 03 dây) hoặc nối đất lặp lại (03 pha 04 dây)
C. Trung tính cách ly
D. Nối đất trực tiếp (nối đất trung tính, nối đất lặp lại, nối đất trung tính kết hợp)
A. 3%
B. 5%
C. 6,5%
D. 10%
A. 5 % dòng điện phụ tải
B. 10 % dòng điện phụ tải
C. 15 % dòng điện phụ tải
D. 20 % dòng điện phụ tải
A. 10 % công suất đặt của trạm biến áp đó
B. 20 % công suất đặt của trạm biến áp đó
C. 30 % công suất đặt của trạm biến áp đó
D. 40 % công suất đặt của trạm biến áp đó
A. 85-110 % điện áp định mức
B. 80-110 % điện áp định mức
C. 90-110 % điện áp định mức
D. 80-120 % điện áp định mức
A. Đầu vào các trạm biến áp 35kV có công suất lớn hơn 1000 kVA
B. Đầu vào các trạm biến áp 22kV có công suất lớn hơn 1000 kVA
C. Đầu vào các trạm biến áp 35kV có công suất lớn hơn 1600 kVA
D. Đầu vào các trạm biến áp 22kV có công suất lớn hơn 1600 kVA
A. 120% khoảng trống của mức cách điện cao hơn
B. 125% khoảng trống của mức cách điện cao hơn
C. 130% khoảng trống của mức cách điện cao hơn
D. 135% khoảng trống của mức cách điện cao hơn
A. 4m
B. 5m
C. 6m
D. 7m
A. 1000kVA
B. 1250kVA
C. 1600kVA
D. 2500kVA
A. SARFI
B. SAIFI
C. CAIDI
D. THD
A. 0,95
B. 0,9
C. 0,87
D. 0,85
A. 1
B. 0,9
C. 0,85
D. 0,8
A. 1
B. 0,9
C. 0,85
D. 0,8
A. 1
B. 0,9
C. 0,85
D. 0,8
A. 1
B. 0,9
C. 0,85
D. 0,8
A. Lưới điện xí nghiệp hoặc công trình công nghiệp đến 1kV có số giờ phụ tải cực đại đến 5000h
B. Nhánh rẽ đến hộ tiêu thụ lẻ điện áp đến 1kV và lưới chiếu sáng đã chọn theo tổn thất điện áp cho phép
C. Thanh cái mọi cấp điện áp
D. Tất cả các trường hợp trên
A. 3 pha
B. 2 pha
C. 2 pha chạm đất
D. 1 pha chạm đất
A. 50% lực phá huỷ nhỏ nhất của cách điện
B. 60% lực phá huỷ nhỏ nhất của cách điện
C. 70% lực phá huỷ nhỏ nhất của cách điện
D. 80% lực phá huỷ nhỏ nhất của cách điện
A. 70% lực phá huỷ nhỏ nhất của cách điện
B. 80% lực phá huỷ nhỏ nhất của cách điện
C. 90% lực phá huỷ nhỏ nhất của cách điện
D. 100% lực phá huỷ nhỏ nhất của cách điện
A. 200°C
B. 250°C
C. 300°C
D. 350°C
A. 200°C
B. 250°C
C. 300°C
D. 350°C
A. Trị số hiệu dụng của dòng điện ngắn mạch chu kỳ đầu
B. Trị số hiệu dụng của dòng điện ngắn mạch sau một thời gian nhất định
C. Trị số dòng điện ngắn mạch xác lập
D. Trị số dòng điện ngắn mạch xung kích
A. Dao cách ly
B. Dao cắt phụ tải
C. Máy cắt
D. Chống sét van
A. Vỏ máy điện, vỏ máy biến áp, khí cụ điện, cột ĐDK, thiết bị chiếu sáng
B. Bộ truyền động của thiết bị điện
C. Cuộn thứ cấp của máy biến áp đo lường (máy biến dòng, máy biến điện áp)
D. Tất cả các thiết bị trên đây
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK