A. Phải trải trên lớp đất dính có chiều dày tối thiểu là 1 m và phải phủ lên một lớp đất bảo vệ có chiều dày tối thiểu là 1 m
B. Phải trải trên lớp cát hạt mịn có chiều dày tối thiểu là 1 m
C. Phải trải trên lớp đá dăm có chiều dày tối thiểu là 1 m
D. Các đáp án đều sai
A. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 2 m
B. Không cần làm cơ
C. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 4 m
D. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 3 m
A. Đất đắp phải là đất thịt, đất sét không lẫn sạn sỏi và các tạp chất khác
B. Đất đắp phải là đất cát hạt mịn
C. Đất đắp phải là đất sét lẫn 30% sỏi
D. Các đáp án đã nêu đều đúng quy định
A. Các loại thiết bị đầm đất đã nêu đều đúng quy định
B. Đầm đất bằng máy đầm lăn phẳng 9 tấn
C. Đầm đất bằng máy đầm có vấu rung 16 tấn
D. Đầm đất bằng máy đầm cóc
A. Sử dụng đầm lăn phẳng – rung có tải trọng 9 tấn
B. Sử dụng đầm lăn phẳng – rung có tải trọng 16 tấn
C. Đầm bằng thủ công
D. Sử dụng đầm lăn phẳng – rung có tải trọng 12 tấn
A. Tất cả các quy định đã nêu
B. Các tấm bê tông được lát từ dưới lên trên theo từng hàng
C. Mặt các tấm không được chênh lệch nhau quá 5 % chiều dày của tấm lát
D. Mặt tấm phía trên không được cao hơn tấm phía dưới
A. Không được để xảy ra hiện tượng so le trên mặt bằng
B. Không được để xảy ra hiện tượng gãy đoạn trên mặt đứng
C. Chỗ tiếp giáp với đoạn thi công sau phải đắp thành bậc thang có bề rộng mặt bậc nhất ít nhất 40 cm
D. Tất cả các quy định đã nêu
A. Khoảng 200 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
B. Khoảng 500 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
C. Khoảng 100 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
D. Các quy định đã nêu đều đúng
A. Khoảng 200 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
B. Khoảng 100 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
C. Khoảng 150 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
D. Các quy định đã nêu đều đúng
A. Khoảng 20 0000 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
B. Khoảng 50 0000 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
C. Khoảng 25 000 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
D. Các quy định đã nêu đều đúng
A. Từ 50 m3 đến 100 m3 vật liệu tầng lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
B. Từ 20 m3 đến 50 m3 vật liệu tầng lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
C. Từ 10 m3 đến 15 m3 vật liệu tầng lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
D. Các quy định đã nêu đều đúng
A. Khoảng 25 m2 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
B. Khoảng 50 m2 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
C. Khoảng 35 m2 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
D. Các quy định đã nêu đều đúng
A. 0,03 T/m3
B. 0,3 T/m3
C. 0,1 T/m3
D. 0,2 T/m3
A. Khoảng 100 cm
B. Khoảng 80 cm
C. Không quá 50 cm
D. Khoảng 200 cm
A. Không quá 1,5 lần hệ số mái dốc thiết kế
B. Từ 1,0 đến 1,1 lần hệ số mái dốc thiết kế
C. Không quá 1,3 lần hệ số mái dốc thiết kế
D. Các dung sai đã nêu đều được phép
A. Không được vượt quá chiều dày thiết kế
B. Có thể nhỏ hơn đến 1,1 lần chiều dày thiết kế
C. Lớn hơn hoặc bằng chiều dày thiết kế
D. Các dung sai đã nêu đều được phép
A. Chịu lực ổn định
B. Hình dạng, kích thước khối đổ theo yêu cầu; Kín nước, phẳng, nhẵn
C. Dựng lắp và tháo dỡ dễ dàng; Dễ lắp dựng cốt thép, thuận tiện cho công tác đổ bê tông; Sử dụng được nhiều lần
D. Phải đảm bảo các yêu câu đã nêu
A. ± 10 mm
B. ± 5 mm
C. ± 3 mm
D. ± 1 mm
A. ± 10 mm
B. ± 5 mm
C. ± 3 mm
D. ± 1 mm
A. ± 10 mm
B. ± 5 mm
C. ± 3 mm
D. ± 15 mm
A. Đủ 01 ngày
B. Đủ 02 ngày
C. Đủ 10 giờ
D. Các đáp án đều sai
A. 3,5 lần đường kính cốt thép
B. 2,5 lần đường kính cốt thép
C. 1,5 lần đường kính cốt thép
D. Các quy dịnh đã nêu đếu đúng
A. Chỉ cần buộc ở giữa đoạn nối
B. Phải buộc ở 2 đầu đoạn nối
C. Phải buộc ít nhất ở giữa và 2 đầu đoạn nối
D. Các yêu cầu đã nêu
A. 20 mm
B. 10 mm
C. 15 mm
D. Các sai số đã nêu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK